Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề kiểm tra hKII địa lý 11 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.96 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sở GD- ĐT Hà Nội</b>
<b>Trung tõm GDTX- PX</b>


---***


<b>---ĐỀ THI HỌC KỲ II KHỐI 11</b>



<b>Mụn : Địa lý</b>


<b>( Thời gian : 60 Phỳt )</b>


<i> Ngày thi tháng năm 2009</i>


<b>Họ và tờn :</b> …...………..……… <b>Lớp :</b> ….… SBD...


<b>I Trắc nghiệm:</b> (4 điểm) Khoanh tròn một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng:
1. Nhật Bản là một quần đảo nằm trong:


a. Đại Tây Dương c. Thái Bình Dương
c. ấn Độ Dương d. Bắc Băng Dương


2. Nhân tố chính làm cho khí hậu Nhật Bản phân hố thành khí hậu ôn đới và khí hậu cận
nhiệt đới là:


a. Nhật Bản là một quần đảo c. Nhật Bản nằm trong khu vực gió mùa
b. Lãnh thổ dài theo hướng Bắc – Nam d. Các dòng biển nóng và lạnh


3. Khó khăn lớn nhất trong sản xuất nông nghiệp của Nhật Bản là:
a. Thiếu lao động c. Thiếu tài nguyên


b. Thiếu diện tích canh tác d. Khí hậu khắc nghiệt



4. Biện pháp nào sau đây không đúng với sự điều chỉnh chiến lược kinh tế của Nhật Bản
sau năm 1973 là:


a. Đầu tư phát triển khoa học kỹ thuật và công nghệ


b. Tập trung cao độ và phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm
c. Đẩy mạnh đầu tư ra nước ngoài


d. Hiện đại hố và hợp lý hố các xí nghiệp vừa và nhỏ
5. ý nào thể hiện đúng nhất về vị trí lãnh thổ của Liên Bang Nga:


a. Diện tích lớn nhất thế giới, chiếm phần lớn lãnh thổ bắc á


b. Diện tích rất lớn, chiếm phần lớn lãnh thổ Đơng Âu thuộc châu Âu
c. Nằm cả trên phần châu lục á, Âu, có diện tích lớn nhất thế giới
d. Chiếm phần lớn lãnh thổ Đơng Âu và tồn bộ phần Bắc á
6. Địa hình của Liên Bang Nga thấp ở phía đơng, cao ở phía tây.


a. Đúng b. Sai


7. Liên Bang Nga đứng đầu thế giới về trữ lượng:


a. Dầu mỏ, khí đốt, quặng sắt c. Quặng sắt, quặng kim loại màu
b. Than đá, quặng kaki, rừng d. Dầu mỏ, vàng, kim cương
8. Nguyên nhân nào làm cho dân số của Liên bang Nga đang suy giảm?


a. Số người già ngày càng nhiều, số trẻ em ngày càng ít
b. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên thấp, tỷ lệ tử cao



c. Tỷ lệ gia tăng dân số âm, nhiều người Nga di cư ra nước ngoài
d. Cả hai ý a và b


9. ý nào khơng chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Những thuận lợi về mật dân cư, xã hội để tiếp thu thành tựu khoa học của thế giới
và thu hút đầu tư nước ngoài của Liên bang Nga là:


a. Nhiều cơng trình khoa học lớn có giá trị, nhiều nhà bác học nổi tiếng thế giới
b. Quốc gia mạnh về các ngành khoa học cơ bản


c. Tỷ lệ người biết chữ chiếm 99%


d. Người dân Nga có trình độ học vấn cao


10. Ngành nào có vai trị là ngành xương sống của Liên bang Nga là:
a. Công nghiệp c. Dịch vụ


b. Nông nghiệp d. Cả a và b


11. Ngành công nghiệp mũi nhọn mang lại nguồn lợi lớn cho Liên bang Nga là:
a. Khai thác than c. Sản xuất điện và thép


b. Khai thác dầu khí d. Sản xuất giấy
12. Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của Liên bang Nga là:


a. Mátxcơva và Rutxtốp Natônnu c. Xanhpetécbua và Khabarốp
b. Matxcơva và Xanhpetécbua d. Matxcơva và Nôvô xi biếc


13. Các ngành kinh tế tri thức chiếm tỷ lệ bao nhiêu trong giá trị GDP của ôxtrâylia là:



a. 45% b. 50% c. 55% d. 60%


14 Ôxtrâylia đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu:


a. Dầu thơ, khí đốt, vàng c. Than đá, kim cương
b. Quặng sắt, chì, thiếc d. Mangan, Uranium
15. Cơng nghiệp của Ơxtrâylia tập trung chủ yếu ở vùng nào?


a. Đông, Đông nam và Tây nam c. Tây, Tây bắc và Nam


b. Đông Bắc, Bắc và Tây bắc d. Vùng trung tâm và phía bắc
16. Đặc điểm lãnh thổ nào dưới đây khơng đúng với Trung Quốc:


a. Có diện tích lớn thứ 4 thế giới


b. Giáp 14 nước. Biên giới với các nước chủ yếu là đồng bằng, qua lại dễ dàng
c. Phần phía đơng giáp, mở rộng ra Thái Bình Dương


d. Miền duyên hải rộng lớn với đường bờ biển dài, gần các nước và khu vực có
hoạt động kinh tế sôi động (Nhật Bản, Hàn Quốc, Đông Nam á)


<b>II. Tự luận </b>(6 điểm)
Câu 1 (3 điểm)


Phân tích những thuận lợi và khó khăn của các điều kiện tự nhiên đối với sự phát
triển kinh tế của khu vực Đông Nam á?


Câu 2 (3 điểm)



Cho bảng số liệu sau


GDP của Liên bang Nga qua các năm (Đơn vị: Tỉ USD)


Năm 1990 1995 2000 2003 2004


GDP 967,3 363,9 259,7 432,9 582,4


</div>

<!--links-->

×