Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.04 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường THPT Nguyễn Công Phương</b> <b>Kiểm tra 1 tiết lần 2 </b>
<b>Họ Và tên: ……….</b> <b>Môn :Vật lý 10_1</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM ( 4điểm )</b>
<b>Câu 1: Đồ thị sau có các q trình ( 2 3 1 2 ) theo thứ tự nào sau đây .( hình vẽ)</b>
A. Đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích. B. Đẳng nhiệt, đẳng tích,đẳng áp.
C. Đẳng áp, đẳng tích, đẳng nhiệt. D. Đẳng tích, đẳng áp, đẳng nhiệt.
<b>Câu 2:Ở 20</b>o<sub>C, mỗi thanh ray của đường sắt dài 12m . Hỏi khe hở giữa hai thanh ray phải có độ rộng tối</sub>
thiểu bao nhiêu để các thanh ray không bị cong khi nhiệt độ tăng tới 40o<sub>C. (</sub>
<b>A. 2,54 mm </b> <b>B. 2,40 mm</b> <b>C. 2,74 mm</b> <b>D.</b> 2,88 mm
<b>Câu 3: Đơn vị nào </b><i><b>không phải</b></i> đơn vị của động lượng:
A.kg.m/s. B.N.s. C.kg.m2<sub>/s</sub><sub> .</sub> <sub>D.J.s/m.</sub>
<b>Câu 4:Tính cơng của lực F = 1000N tạo với hướng di chuyển một góc α = 120</b>0<sub>. Cho biết điểm đặt của F di chuyển một </sub>
đoạn s = 3m:
A.1500J B.3000J C. – 1500J D. -3000J
<b>Câu 5: Ống được dùng làm mao dẫn phải thoã mãn ĐK:</b>
A.Tiết diện nhỏ,hở cả hai đầu và khơng bị nước dính ướt. B.Tiết diện nhỏ,hở cả hai đầu.
C.Tiết diện nhỏ,hở 1đầu và không bị nước dính ướt D.Tiết diện nhỏ,hở cả 2 đầu và bị nước dính ướt.
<b>Câu 6:Một lượng khí ở áp suất 2.10</b>4<sub>Pa có thể tích 6lít .Được nung nóng đẳng áp khí nở ra và có thể tích 8lít ,biết khi</sub>
nung khí nhận nhiệt lượng 200J.Độ biến thiên nội năng của khí là :
A.160J. B.60J C.100J. D.200J.
<b>Câu 7:Từ mặt đất ,một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s.Bỏ qua sức cản khơng khí .cho g =</b>
10m/s2<sub>. Ở độ cao nào thế năng bằng 4 lần động năng : </sub>
A.4m. B.2m. C.4cm. D.2cm.
<b>Câu 8: Biểu thức nào sau đây là của công suất : </b>
A. P B. P
<b>Câu 9:Một ấm nhơm có dung tích 2lít ở 20</b>0<sub>C .Chiếc ấm đó có dung tích là bao nhiêu khi nó ở 80</sub>0<sub>C ?Cho </sub>
A.2,009lít B.2,09lít. C.2,005lít. D.2,05lít.
<b>Câu 10: Một khối khí lý tưởng qua thực hiện quá trình biến đổi mà kết quả là nhiệt độ tăng gấp đôi và áp suất tăng gấp </b>
đơi. Gọi V1 là thể tích ban đầu của khí, thể tích cuối là V2 thì:
<b>A. V2 = 4V1</b> <b>B. V2 = 2V1</b> <b>C.</b> V2 = V1 <b>D. V2 = V1/4.</b>
<b>Câu 11:</b> Khi nung nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng làm nhiệt độ tăng thêm 100<sub>C thì áp suất tăng thêm 1/60 lần áp</sub>
suất ban đầu .Nhiệt độ ban đầu của lượng khí đó là :
<b> A. </b>600 C <b>B. </b>600 K <b>C. </b>400 K <b>D. </b>400 C
<b>Câu 12: Một vật có khối lượng 1kg chuyển động theo PT x = t</b>2<sub> -2t +1 (m).Độ biến thiên động lượng của vật sau 2s là: </sub>
A. 2kg.m/s B.4 kgm/s C.5kgm/s D. 14kgm/s
<b>II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)</b>
<b>Bài Toán 1:Một vật được được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s.Lấy g = 10m/s</b>2<sub>.Bỏ qua sức cản </sub>
khơng khí.
a.Tính độ cao cực đại của vật.
b.Ở độ cao nào thì thế năng bằng một nửa động năng?
<b>Bài Tốn 2:</b>
1.Đun nóng đẳng áp một khối khí lên đến 500<sub>C thì thể tích tăng thêm 1/10 thể tích ban đầu .Tìm nhiệt độ ban đầu của </sub>
khối khí.
2. Trong xilanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 47o <sub>C và áp suất 0,7 atm.</sub>
a. Sau khi bị nén thể tích của khí giảm đi 5 lần và áp suất tăng lên tới 8atm. Tính nhiệt độ của khí ở cuối q trình nén?
b. Người ta tăng nhiệt độ của khí lên đến 273o<sub>C và giữ pit-tơng cố định thì áp suất của khí khi đó là bao nhiêu?</sub>
<b>Bài làm</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12