Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề kiểm tra 1 tiết môn địa lý khối 8-PTDTNT Rồng Giềng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.73 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường PT DTNT Giồng Riềng Kiểm tra 1 tiết


Lớp: 8 Mơn: Địa Lí


Họ & tên:……….. Thời gian: 45 phút


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê</b></i>


<b>A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b><i><b> (4.0 điểm)</b></i>


<b>Khoanh tròn một chử cái đứng trước ý trả lời đúng nhất</b> (Mỗi ý chọn đúng được 0,25đ)
<i><b>Câu 1: Diện tích phần đất liền nước Việt Nam là :</b></i>


a. 360.991 km2 <sub>b. 39.091 km</sub>2 <sub>c. 329.247 km</sub>2 <sub>d. 329.290 km</sub>2
<i><b>Câu 2: Giai đoạn tạo lập nền móng sơ khai của lãnh thổ nước ta là :</b></i>


a. Tiền Cambri b. Cổ kiến tạo c. Tân kiến tạo d. Trung sinh
<i><b>Câu 3: Theo giờ GMT Việt Nam nằm trong muối giờ số : </b></i>


a. 5 b. 6 c. 7 d. 8


<i><b>Câu 4: đảo lớn nhất nước ta là:</b></i>


a. Côn Đảo (Bà Rịa Vũng Tàu) b. Cái Bầu (Quảng Ninh)
c. Phú Quốc (Kiên Giang) d. Phú Quý (Bình Thuận)
<i><b>Câu 5 : Điền tên các địa danh đúng ( tỉnh , thành phố ) vào chổ trống bảng sau:</b></i>


1. Vịnh Hạ Long
2. Quần Đảo Hoàng Sa


3.Quần Đảo Trường Sa



4. Đảo Bạch Long Vĩ
5. Đảo Phú Quốc


6. Đảo Côn Đảo


<i><b>Câu 6: Dựa vào kiến thức đã học em hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai ) vào trước các ý sau:</b></i>


 Giai đoạn tiền Cambri kéo dài 650 triệu năm
 Giai đoạn cổ kiến tạo kéo dài 700 triệu năm


 Giai đoạn tân kiến tạo diễn ra cách đây 25 triệu năm


 Giai đoạn tiền Cambri tạo lập nền móng sơ khai của lãnh thỗ
 Giai đoạn cổ kiến tạo phát triển , mở rộng và ổn định


 Giai đoạn tân kiến tạo nâng cao địa hình , hồn thiện giới sinh vật và còn đang tiếp diễn


<b>B/ PHẦN TỰ LUẬN: </b><i><b>(6 điểm)</b></i>


<b>Câu 1:</b> (3 điểm) Hãy trình bày các giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam
<b>Câu 2</b>: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau:


<i>Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của nước ta năm 1990 và năm 2000.</i>
<i>(đơn vị: %)</i>


Năm Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ


1990 38,74 22,67 38,59



2000 24,30 36,61 39,09


Vẽ biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của nước ta năm 1990 và 2000
<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường PT DTNT Giồng Riềng Kiểm tra 1 tiết


Lớp: 8 Mơn: Địa Lí


Họ & tên:……….. Thời gian: 45 phút


<i><b>Điểm</b></i> <i><b>Lời phê</b></i>


<b>A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b><i><b> (4.0 điểm)</b></i>


<b>Khoanh tròn một chử cái đứng trước ý trả lời đúng nhất</b> (Mỗi ý chọn đúng được 0,25đ)
<i><b>Câu 1: Diện tích phần đất liền nước Việt Nam là :</b></i>


a. 360.991 km2 <sub>b. 39.091 km</sub>2 <sub>c. 329.247 km</sub>2 <sub>d. 329.290 km</sub>2
<i><b>Câu 2: Lũng Cú, điểm cực Bắc nước ta thuộc tỉnh:</b></i>


a. Cao Bằng b. Hà Giang c. Lào Cai d. Tuyên Quang


<i><b>Câu 3: Từ Bắc vào Nam, phần đất liền lãnh thổ nước ta kéo dài gần: </b></i>


a. 15 vĩ độ b. 18 vĩ độ c. 20 vĩ độ d. 25 vĩ độ


<i><b>Câu 4: Sín Thầu (102</b><b>0</b><b><sub>10’ Đ), điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh:</sub></b></i>


a. Điên Biên b. Sơn La c. Kiên Giang d. Nghệ An



<i><b>Câu 5 : Điền tên các địa danh đúng ( tỉnh , thành phố ) vào chổ trống bảng sau:</b></i>
1. Đảo Côn Đảo


2. Đảo Phú Quốc


3. Đảo Bạch Long Vĩ


4.Quần Đảo Trường Sa
5. Quần Đảo Hoàng Sa


6. Vịnh Hạ Long


<i><b>Câu 6: Dựa vào kiến thức đã học em hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai ) vào trước các ý sau:</b></i>


 Giai đoạn tân kiến tạo nâng cao địa hình , hồn thiện giới sinh vật và còn đang tiếp diễn
 Giai đoạn cổ kiến tạo phát triển , mở rộng và ổn định


 Giai đoạn tiền Cambri tạo lập nền móng sơ khai của lãnh thỗ
 Giai đoạn tân kiến tạo diễn ra cách đây 25 triệu năm


 Giai đoạn cổ kiến tạo kéo dài 700 triệu năm
 Giai đoạn tiền Cambri kéo dài 650 triệu năm


<b>B/ PHẦN TỰ LUẬN: </b><i><b>(6 điểm)</b></i>


<b>Câu 1:</b> (3 điểm) Hãy trình bày các giai đoạn phát triển của tự nhiên Việt Nam
<b>Câu 2</b>: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau:


<i>Tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm trong nước của nước ta năm 1990 và năm 2000.</i>



( n v : %)đơ ị


Năm Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ


1990 38,74 22,67 38,59


2000 24,30 36,61 39,09


Vẽ biểu đồ cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của nước ta năm 1990 và 2000
<b>Bài làm</b>


</div>

<!--links-->

×