Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề thi trắc nghiệm chuyên đề khối 10 môn sinh học -THPT Ngô Gia Tự

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.59 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ KHỐI 10</b>


<b>TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ</b> <b>Môn: Sinh học</b>


Thời gian làm bài: 60 phút
(40 câu trắc nghiệm)
Số báo danh:...phòng thi:...


Họ và tên:... Lớp:...


<b>Câu 1: Vi khuẩn ưa axit sống được trong mơi trường axit vì:</b>
a. PH nội bào axit


b. ion H+ <sub>làm màng sinh chất vững chắc nhưng khơng tích luỹ bên trong</sub>


c. Chạy khỏi mơi trường axit rồi khi mơi trường trung tính chúng quay trở lại
d. Chúng có khả năng lấy OH- <sub>từ mơi trường để trung hồ PH nội bào trung tính</sub>


<b>Câu 2: Xà phòng là:</b>


a. Chất diệt trùng b. Chất kháng sinh c. Chất tẩy rửa d. Chất có chứa Enzim ưa axit.
<b>Câu 3: Viroit là:</b>


a. Lõi ARN trần b. Vỏ prôtêin c. lõi ARN + vỏ prôtêin d. lõi ADN + vỏ prôtêin
<b>câu 4: Virut thường gây bệnh ở người có cấu trúc dạng:</b>


a. Khối b. Xoắn c. Hỗn hợp d. Phagơ


<b>Câu 5: Thứ tự nhân lên của virut là:</b>


a. hấp phụ, xâm nhập, lắp ráp, sinh tổng hợp, phóng thích.


b. xâm nhập, hấp phụ, sinh tổng hợp, lắp ráp, phóng thích.
c. hấp phụ, sinh tổng hợp, xâm nhập, lắp ráp, phóng thích.
d. hấp phụ, xâm nhập, sinh tổng hợp, lắp ráp, phóng thích.
<b>Câu 6: Sản xuất rượu Vang là ứng dụng của lên men:</b>


a. Lactic đồng hình b. lactic dị hình c. Rượu d. Axetic
<b>Câu 7: Có 5 tế bào sinh dưỡng của 1 loài nguyên phân 4 lần liên tiếp tạo được:</b>


a. 40 tế bào con b. 80 tế bào con c. 120 tế bào con d. 160 tế bào con.
<b>Câu 8: Quang hợp xảy ra tốt nhất ở ánh sáng có </b>l là:


a. đỏ - vàng b. đỏ - xanh tím c. da cam - xanh d. Lục - vàng.


<b>Câu 9: Trong quang hợp đã tạo ra O</b>2. Từ nơi O2 được sinh ra nó phải trải qua mấy lớp màng để ra
khỏi tế bào:


a. 3 d. 4 c. 5 d. 6


<b>Câu 10: Một tế bào sinh dục đực của một loài nguyên phân liên tiếp 1 số lần đã lấy của môi trường</b>
nội bào tương đương 2898 NST đơn mới. Các tế bào con sinh ra đều giảm phân tạo giao tử và đã tạo
ra 128 tinh trùng mang NST Y. Xác định bộ NST của loài?


a. 2n = 8NST b. 2n = 46NST c. 2n = 38NST d.2n = 24NST
<b>Câu 11: Từ 4 tế bào sinh dục đực ở vùng chín của một lồi tiến hành giảm phân. Số tinh trùng được</b>
tạo ra là:


a. 256 b. 128 c. 64 d. 16


<b>Câu 12: Xét 5 tế bào sinh dục sơ khai cái ở Người nguyên phân liên tiếp 3 lần tạo các tế bào con.</b>
Các tế bào con đều trở thành tế bào sinh trứng giảm phân cho trứng. Số trứng được tạo ra là:



a. 15 b. 30 c. 40 d. 60
<b>Câu 13: Sản phẩm tạo ra khi làm dưa chua là:</b>


a. C2H5OH, CO2 b. CH2OH - CHOH - COOH
c.CH3OH - CHOH - COOH d.CH2OH - CO - COOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Phân bào trực tiếp xảy ra ở cơ thể đơn bào, phân bào gián tiếp xảy ra ở cơ thể đa bào.
b. Phân bào gián tiếp xảy ra ở cơ thể đơn bào, phân bào trực tiếp xảy ra ở cơ thể đa bào.


c. Phân bào trực tiếp khơng hình thành thoi vơ sắc, phân bào gián tiếp có hình thành thoi vơ sắc.
d. Phân bào trực tiếp có hình thành thoi vơ sắc, phân bào gián tiếp khơng hình thành thoi vơ sắc.
<b>Câu 15: Có a tế bào sinh dục sơ khai cái ở Người nguyên phân liên tiếp 3 lần. Các tế bào con tạo ra</b>
đều trở thành tế bào sinh trứng giảm phân cho trứng. Số NST bị tiêu biến cùng các thể cực là 2208.
Tìm a:


a. 2 b. 4 c. 6 d. 8


<b>Câu 16: giảm phân xảy ra ở:</b>


a. Mọi tế bào b. Tế bào sinh dưỡng c. Tế bào thần kinh d. Tế bào sinh dục ở vùng chín
<b>Câu 17: Các bệnh không phải do virut gây ra là:</b>


1. Sốt xuất huyết 2. Viêm gan B 3. Tiểu đường 4. Sốt rét 5. Viêm họng
6. Cúm H5N1 7. Đao 8. Tocnơ 9. Claiphentơ


a. 1 , 3, 5, 7, 9 b. 2, 4, 5 ,6, 8
c. 1, 3, 6, 7, 8 d. 3, 4, 7, 8, 9


<b>Câu 18: Hiện tượng NST phân ly 1 cách đồng đều về các cực tế bào có ở:</b>



a. Kì sau ngun phân, kì sau 1 giảm phân b. Kì sau nguyên phân, kì sau 2 giảm phân
c. Kì sau 2 và kì sau 2 của giảm phân d. Kì sau 2 và kì cuối 1.


<b>Câu 19: Có 10 tế bào sinh dục sơ khai ở Ngơ nguyên phân liên tiếp 5 lần. Số tế bào con lần lượt</b>
xuất hiện trong q trình ngun phân đó là:


a. 64 b. 640 c. 62 d. 620


<b>Câu 20: 1 tế bào sinh dục sơ khai đực và 1 tế bào sinh dục sơ khai cái của cùng 1 loài nguyên phân 1</b>
số lần bằng nhau. Các tế bào con tạo ra đều giảm phân tạo giao tử, tổng số cho ra 160 giao tử. Số
NST trong các tinh trùng nhiều hơn trong các trứng là 576 NST. Tỷ lệ trứng thụ tinh là 6,25%. Vậy
tỷ lệ thụ tinh của tinh trùng và bộ NST của loài lần lượt là:


a. 1,25%; 2n = 4 b. 1,5625%; 2n = 12
c. 1,25%; 2n = 20 d. 1,5625%; 2n = 8


<b>Câu 21: Các tế bào sinh trứng của 1 loài sinh vật lưỡng bội xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm trên 4 cặp</b>
NST tương đồng khác nhau tạo ra tối đa 216<sub> loại giao tử khác nhau. Xét 1 tế bào của cá thể này giảm</sub>


phân hình thành hạt phấn thì số NSTmtcc<sub> là:</sub>


a. 84NST b. 108 NST c. 24 NST d. 72 NST


<b>Câu 22: Có 10 tế bào sinh tinh ở Người tham gia giảm phân tạo tinh trùng. Các tinh trùng tạo ra đều</b>
tham gia thụ tinh với trứng. Kết quả thu được 2 hợp tử. Hiệu suất thụ tinh của các tinh trùng là:


a. 2,5% b. 5% c. 7,5% d. 10%


<b>Câu 23: Cho 2 tế bào sinh tinh của 1 cá thể có kiểu gen DdXYAB/ab giảm phân bình thường tạo</b>


tinh trùng. Thực tế số laọi tinh trùng tạo ra tối đa có thể là:


a. 4 loại b. 16 loại c. 8 loại d. 12 loại


<b>Câu 24: VSV hố tự dưỡng có nguồn năng lượng và nguồn C lần lượt là:</b>


a. CO2, chất hữu cơ b. chất vô cơ, CO2 c. ánh sáng, CO2 d. chất hữu cơ, chất hữu cơ
<b>Câu 25: ở E.coli có g = 20 phút. Sau 7h nuôi cấy số tế bào thu được từ 3 tế bào ban đầu là:</b>


a. 3.21 b. 2.1260 c. 3.221 <sub> d. 3.21</sub>2


<b>Câu 26: Hô hấp tế bào gồm mấy giai đoạn:</b>
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
<b>Câu 27: Pha sáng quang hợp xảy ra ở đâu:</b>


a. chất nền lục lạp b. chất nền ti thể c. màng tilacôit d. màng trong ti thể
<b>Câu 28: 1 phân tử Axetyl - coA khi qua chu trình crep tạo:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 29: Axit piruvic tạo ra từ .... và chứa .... nguyên tử C</b>


a. chu trình canvin....2 b. chu trình crep....3
c. Chuỗi vận chuyển "e"...2 d. đường phân....3
<b>Câu 30: Thứ tự các pha trong nuôi cấy không liên tục là:</b>


a. log, lag, cân bằng, suy vong b. lag, log, cân bằng, suy vong
c. log, lag, suy vong, cân bằng d. lag, log, suy vong, cân bằng
<b>Câu 31: Pha sáng cung cấp cho pha tối:</b>


a. ATP, NADP+ <sub>b. ADP, NADPH</sub> <sub> </sub> <sub>c. ATP, FADH2</sub> <sub> d. ATP, NADPH</sub>



<b>Câu 32: ni cấy liên tục khơng có pha:</b>


a. Pha log và pha cân bằng b. Pha log c. Pha cân bằng d. Pha suy vong
<b>Câu 33: Nấm men là vi sinh vật:</b>


a. Kị khí bắt buộc b. Kị khí khơng bắt buộc
c. Hiếu khí bắt buộc d. Hiếu khí khơng bắt buộc


<b>Câu 34: Chuỗi vận chuyển điện tử ở tế bào nhân sơ diễn ra ở:</b>


a. tế bào chất b. chất nền ty thể c. màng trong ty thể d. màng sinh chất
<b>Câu 35: Hoạt động của nhóm vi khuẩn góp phần làm sạch mơi trường nước là:</b>


a. vi khuẩn nitrat hoá (oxi hoá HNO2 thành HNO3).
b. vi khuẩn nitrit hoá(oxi hoá NH3 thành HNO2).
c. vi khuẩn lấy năng lượng từ hợp chất chứa S.
d. vi khuẩn lấy năng lượng từ hợp chất chứa Fe.
<b>Câu 36: Chu trình crep được gọi là chu trình vì:</b>


a. vì glucozơ ln được tổng hợp, C02 quay lại q trình quang hợp
b. NAD+, <sub>FAD</sub>+<sub> ln được quay vịng</sub>


c. Vì hợp chất 4C (oxaloaxetic) đựơc phục hồi ở cuối chu trình và lại lặp lại chu trình.
d. Vì NADPH, FADH2 được quay vòng trong chuỗi vận chuyển điện tử.


<b>Câu 37: H20 được tạo ra từ đâu trong quá trình quang hợp:</b>


a. Pha sáng b. Pha tối c. Cả pha sáng và pha tối d. Không được tạo ra
<b>Câu 38: Virut HIV là virut có:</b>



a. Cấu trúc xoắn, lõi là ADN, có vỏ ngồi chứa gai glicoprotein.
b. Cấu trúc xoắn, lõi là ARN, có vỏ ngồi chứa gai glicoprotein.
c. Cấu trúc khối, lõi là ADN, có vỏ ngồi chứa gai glicoprotein.
d. Cấu trúc khối, lõi là ARN, có vỏ ngồi chứa gai glicoprotein.
<b>Câu 39: Bào tử khơng có khả năng sinh sản là:</b>


a. Ngoại bào tử b. Nội bào tử c. Bào tử đốt d. không có bào tử nào


<b>Câu 40: chất ức chế sinh trưởng của vi sinh vật có tính chọn lọc, tác dụng lên thành tế bào và màng</b>
sinh chất là:


</div>

<!--links-->

×