Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Download Đề thi 1 tiết chương 2 xác suất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.98 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ONTHIONLINE.NET


ĐỀ SỚ 1



<b>Bài 1</b>: Từ các sớ 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số có 6 chữ số, trong đó số 3 có mặt đúng hai
lần, các số còn lại có mặt đúng mợt lần


<b>Bài 2</b>: Tìm sớ hạng chứa x3<sub> trong khai </sub>
2

2


3


<i>n</i>

<i>x</i>


<i>x</i>






<i>Cn</i>0 <i>Cn</i>1  <i>Cnn</i> 64.


triển , biết


<b>Bài 3</b>: Nhà trường có hai xe đưa đón học sinh hàng ngày, xác suất mỗi xe bị hỏng trong mỗi ngày
làm việc lần lượt là 0,3 và 0,2. Tính xác suất để mỗi ngày có ít nhất một xe đưa đón học sinh.


<b>Bài 4</b>: Trong 10 vé xổ sớ có 2 vé trúng thưởng. Tìm xác śt để:
a) Đúng một vé trúng thưởng


b) Có cả 2 vé trúng thưởng


c) Có ít nhất một vé trúng thưởng
Trong phép thử lấy ngẫu nhiên ra 5 vé.



ĐỀ SỐ 2


<b>Bài 1</b>: a) Tìm n biêt <i>An</i>3 2<i>Cnn</i> 2 9<i>n</i>




 


b) Tìm hệ sớ của x15<sub>y</sub>18 <sub> trong khai triển (2x</sub>3<sub>+xy</sub>2<sub>)</sub>11


<b>Bài 2</b>: Từ các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một
khác nhau.


<b>Bài 3</b>: Trong một túi có 6 viên bi màu đỏ, 5 viên bi vàng, 4 viên bi xanh. Tính xác suất để lấy được 4
viên bi có đủ cả 3 màu.


<b>Bài 4</b>: Xêp ngẫu nhiên 10 người khách đi lên 3 toa tàu hỏa. Tìm xác suất để :
a) Toa đầu có 2 khách


b) Toa đầu có 2 khách và toa thứ hai có 4 khách.


ĐỀ SỚ 3


<b>Bài 1</b>: Giải hệ phương trình:


2

5

90



5

2

80



<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>x</i>

<i>A</i>

<i>C</i>


<i>A</i>

<i>C</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 3</b>: Một lớp gồm 13 học sinh nam, trong đó có học sinh Thắng và 8 học sinh nữ, trong đó có học
sinh Lợi. Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh vào đội cờ đỏ để mỗi cách chọn có :


a) Ít nhất 2 nam và ít nhất 1 nữ.


b) Ít nhất 2 nam và ít nhất 1 nữ và 2 học sinh Thắng và Lợi khơng đờng thời được chọn.


ĐỀ SỚ 4



<b>Bài 1</b>: Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số đôi một
khác nhau trong đó hai chữ số 1 và 9 luôn đứng kề nhau.


<b>Bài 2</b>:


a) Chứng minh rằng 22 32 2


1

1

1

1



...

2




<i>n</i>


<i>n</i>



<i>n</i>



<i>A</i>

<i>A</i>

<i>A</i>

<i>n</i>





 



2
4


2

<i>n</i>


<i>x</i>


<i>x</i>









<i>Cn</i>0  2<i>Cn</i>1 <i>An</i>2 109.


b) Tìm sớ hạng khơng chứa trong khai triển , biêt



<b>Bài 3</b>: Một xí nghiệp có 50 công nhân , trong đó có 30 công nhân tay nghề loại A, 15 công nhân tay
nghề loại B, 5 công nhân tay nghề loại C. Lấy ngẫu nhiên theo danh sách 3 công nhân. Tính xác
suất:


a) Để 3 người được lấy ra thuộc 3 loại.


b) Trong 3 người có ít nhất mợt người tḥc loại B.


ĐỀ SỚ 5



<b>Bài 1</b>: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số, biêt rằng chữ số 2 có mặt đúng 2 lần, chữ số 3 có mặt
đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần.


<b>Bài 2</b>: Biêt hệ số của xn-2<sub> trong khai triển </sub>



3


5



<i>n</i>


<i>x</i>



bằng


81



5

<sub> . Tìm n và tìm hệ sớ của số hạng </sub>


chứa x2<sub> trong khai triển trên.</sub>



<b>Bài 3</b>: Xác suất trúng máy bay của mỗi quả đạn là 0,3. Biêt rằng muốn hạ được máy bay cần ít nhất 1
quả trúng.


a) Tính xác suất hạ được máy bay khi bắn 3 quả đạn.


b) Cần bắn bao nhiêu quả đạn để xác suất diệt may bay lớn hơn 0,9.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×