ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
MÔN : ANH VĂN - KHỐI 9
1> Tenses :
- Present simple tense.
- Past simple tense
- Present perfect tense
2> Wish sentence :
were
Present time : S + wish + S +
V-
2
/ ed
Future time : S + wish + S + would / could + bare-inf.
3> Passive voice :
Tense Active form Passive form
a. Hiện tại đơn V
1
/ V-s / V-es am / is / are + V-
3
/ V-ed
b. Hiện tại tiếp diễn am / is / are + V-ing am / is / are + being + V-
3
/ V-ed
c. Hiện tại hoàn thành have / has + V-
3
/ V-ed have / has + been + V-
3
/ V-ed
d. Quá khứ đơn V-
2
/ V-ed was / were + V-
3
/ V-ed
e. Quá khứ tiếp diễn was / were + V-ing was / were + being + V-
3
/ V-ed
f. Modal verbs will / can / may / have to
has to / be going to ….. Modal verbs + V-
3
/ V-ed
4> Prepositions of time : at, till, on, after, up to, between, in, for, before ………
5> Adverb clauses of result : so
6> Conditional sentence :
a/ Modals with if :
If clause Main clause
Present simple tense present of modal + Verb
b/ Conditional sentences (type 1) :
If clause Main clause
Present simple tense Will / can / may + V
c/ Conditional sentences (type 2) :
If clause Main clause
- to be : were would / could / might + V
- đtừ thường : V-2 / V-ed
7> Reported speech :
Khi đổi lời nói trực tiếp sang câu tường thuật ta đổi ngôi, thì và từ chỉ thời gian,
nơi chốn.
a. Ngôi :
- Ngôi 1 : đổi theo ngôi của chủ từ trong mệnh đề tường thuật.
- Ngôi 2 : đổi theo ngôi của tân ngữ trong mệnh đề tường thuật
- Ngôi 3 : giữ nguyên
b. Thì :
- Nếu động từ ở mệnh đề tường thuật là thì hiện tại đơn, tương lai đơn, hiện tại
hoàn thành : ta không cần đổi thì.
- Nếu động từ ở mệnh đề tường thuật ở thì quá khứ đơn : ta phải lùi thì vào quá
khứ 1 bậc :
Am / is / are was / were
V-1 V-2 / V-ed
May might
Can could
Will would
Must (have to / has to) had to
c. Thời gian và nơi chốn :
Now then
Ago before
Today that day
Tonight that night
Tomorrow the next day / the following day
Yesterday the day before / the previous day.
Last week the previous week
Here there
This / these that / those
8> Tag questions :
Vế đầu Vế đuôi
Khẳng định phủ định
Phủ định khẳng định
• Trường hợp đặc biệt :
- I am ……………, aren’t I ?
- lời mời …………, won’t you ?
( Take your seat, won’t you ?)
- lời yêu cầu …….., will you ?
( Open the door, will you ?)
- Let’s …………..., shall we ?
9> Gerunds after some verbs :
Like, love, enjoy, dislike, hate, finish, suggest, practice ……….+ V-ing
10> Adjectives and adverbs :
a/ Tính từ :
- Tính từ đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó.
- Tính từ đứng sau các động từ liên kết : be, become, get (trở nên), look (trông
có vẻ, seem (dường như), staste (có vị), smell (có mùi), sound (nghe có vẻ)
…………
b/ Trạng từ :
- Trạng từ bổ nghĩa cho động thường.
11> Adverb clauses of reason : as, because, since.
12> Adj + that clause.
Một số tính từ chỉ cảm giác có thể có một mệnh đề theo sau.
Ex : We’are glad that everyone came back home.
I’m pleased that you are working hard.
13> Connectives : and, but, because, or, so, therefore, however.
14> Phrasal verbs :
Turn on : mở go on : tiếp tục
Turn off : tắt turn up : vặn to
Look for : tìm kiếm bring along : mang theo
Look after : chăm sóc
15> Make suggestions :
- Suggest + V-ing
- Suggest (that) + S + should ……
16> Relative clauses :
- Thường bắt đầu bằng 1 đại từ quan hệ (Relative pronoun) :
Who : chỉ người, làm chủ ngữ
Whom : chỉ người, làm tân ngữ
Which : chỉ vật, làm chủ ngữ và tân ngữ
That : có thể thay thế cho whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định.
- Mệnh đề quan hệ không xác định có những đặc điểm sau :
Luôn được ngăn cách bởi dấu phẩy.
Tiền ngữ là từ xác định : danh từ riêng, từ được bổ nghĩa bởi sở hữu tính từ, từ
được bổ nghĩa bởi cụm tính từ.
17> Adverb clauses of concession : though, although, even though.
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
MÔN : ANH VĂN - KHỐI 9
Năm học : 2007 - 2008
1> Tenses :
- Present simple tense.
- Past simple tense
- Present perfect tense
* Formation : S + have / has + V-
3
/ V-ed
Have / Has + S + V-
3
/ V-ed
S + haven’t / hasn’t + V-
3
/ V-ed
* Usage :
- Diễn tả hành động vừa mới xảy ra.
Ex : He has just seen this film.
- Diễn tả hành động hoặc sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng không biết rõ
thời gian.
Ex : We have read this book.
- Diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ vẫn còn tiếp tục đến hiện tại.
Ex : He has studied English since 2001.
- Diễn tả sự kiện lặp đi lặp lại trong quá khứ, thời gian không xác định (có cụm
từ chỉ số lần : once : 1 lần, twice : 2 lần, three times : 3 lần……)
* Trong câu thường có : just, already (rồi), recently (mới đây, gần đây), lately
(mới đây, gần đây), yet (chưa), ever, never, since, for ………….
* Supply the correct tense forms of the verbs in brackets :
1/ She usually (cook) dinner for the family.
2/ They (read) those interesting books several times.
3/ Lan (buy) some flowers for her teacher last Sunday.
4/ There (be) a traffic jam in the center of the city almost every day since last
year
5/ They (help) their mother with the housework every day.
6/ Her son (just design) a new hospital in the suburb.
7/ The Browns (live) in Birmingham for ten years ?
2> Wish sentence :
were
Present time (Ước hiện tại): S + wish + S +
V-
2
/ ed
Future time (Ước tương lai): S + wish + S + would / could + bare-inf.
• Rewrite the following sentences, beginning with “S + wish / wishes” :
1/ I miss the cartoon on TV.
2/ Ba and Nam can not join in the sightseeing tour.
3/ Her sister doesn’t have a mobile phone.
4/ I am not tall.
5/ Some students are late for class..
6/ I have a lot of work to do.
7/ Hoa and Ba won’t go fishing this weekend.
3> Passive voice :
Tense Active form Passive form
a. Hiện tại đơn V
1
/ V-s / V-es am / is / are + V-
3
/ V-ed
b. Hiện tại tiếp diễn am / is / are + V-ing am / is / are + being + V-
3
/ V-ed
c. Hiện tại hoàn thành have / has + V-
3
/ V-ed have / has + been + V-
3
/ V-ed
d. Quá khứ đơn V-
2
/ V-ed was / were + V-
3
/ V-ed
e. Quá khứ tiếp diễn was / were + V-ing was / were + being + V-
3
/ V-ed
f. Modal verbs will / can / may / have to
has to / be going to ….. Modal verbs + V-
3
/ V-ed
• Change these sentences into passive voice :
1/ My aunt made this sweater for her son.
2/ She makes coffee for her parents every day.
3/ Phong has to return the scientific book to the library.
4/ Their parents have just bought a house with full comfort.
5/ The teacher is explaining that difficult math problem to the students.
6/ She can solve the problem in just two minutes.
7/ The students received their certificates yesterday.
4> Prepositions of time (Giới từ chỉ thời gian) : at, till, on, after, up to, between, in,
for, before ………
• Complete the sentences with prepositions of time :
1/ The course begins ………….2 January 2005 and ends sometime ……….April.
2/ “Please wait ………..half past ten. She’ll definitely be back ………..half past ten.
3/ Bill has worked in this company………….five years…………..he graduated
from Yale University ………..1998.
4/ I might not be at home …………Tuesday morning but I’ll probadly be there
…………..the morning.
5/ In Britain people send each other cards …………… Christmas and many people
go to the church…………..Christmas Day.
5> Adverb clauses of result (Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả) : so
6> Conditional sentence (Câu điều kiện) :
* Modals with if :
If clause Main clause
Present simple tense present of modal + Verb
7> Reported speech :
Khi đổi lời nói trực tiếp sang câu tường thuật ta đổi ngôi, thì và từ chỉ thời gian,
nơi chốn.
a. Ngôi :
- Ngôi 1 : đổi theo ngôi của chủ từ trong mệnh đề tường thuật.
- Ngôi 2 : đổi theo ngôi của tân ngữ trong mệnh đề tường thuật
- Ngôi 3 : giữ nguyên
b. Thì :
- Nếu động từ ở mệnh đề tường thuật là thì hiện tại đơn, tương lai đơn, hiện tại
hoàn thành : ta không cần đổi thì.
- Nếu động từ ở mệnh đề tường thuật ở thì quá khứ đơn : ta phải lùi thì vào quá
khứ 1 bậc :
Am / is / are was / were
V-
1
V-
2
/ V-ed
May might
Can could
Will would