Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Download Đề kiểm tra 1 tiết lần 2 hóa học lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.54 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HỌ VÀ TÊN………LỚP……BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN II – MƠN HĨA HỌC 11CB</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1:</b>

Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất:



A. (NH

4

)

2

CO

B. NH

4

Cl

C. (NH

4

)

2

SO

4

D.NH

4

NO

3


<b>Câu 2:</b>

Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon vì:



A. Có tính chất vật lí tương tự nhau.

B. Có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau.



C. Có màu sắc tương tự nhau.

D. Đều là đơn chất do nguyên tố cacbon tạo nên.


<b>Câu 3:</b>

Cơng thức hóa học của Nhơm Cacbua là:



A . Al

2

C

B. Al

3

C

2

C. Al

4

C

3

D. AlC



<b>Câu 4:</b>

Trong phương trình phản ứng P + Cl

2

PCl

5

. P đóng vai trị



A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

B. Chất oxi hóa


C. Khơng xác định

D. Chất khử



<b>Câu 5:</b>

Dung dịch axit photphoric phân li ra các ion ( không kể H

+

<sub> và OH</sub>

-

<sub> của nước)</sub>



A. H

+

<sub>, H</sub>



2

PO

4-

, HPO

42-

, PO

43-

B. H

+

, HPO

42-

, PO

4


3-C. H

+

<sub>, PO</sub>



43-

,

D. H

+

, H

2

PO

4-

, PO

4



<b>3-Câu 6:</b>

Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % các chất nào?



A. P

2

O

5

B. H

3

PO

4

C. PO

43-

D. P



<b>Câu 7:</b>

Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng nào sau:



A. C + O

2

CO

2

B. C + H

2

CH

4


C. C + CuO

Cu + CO

2

D. C + HNO

3

CO

2

+ NO

2

+ H

2

O



<b>Câu 8:</b>

Loại than nào dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực in, xi đánh giày.



A. Than cốc

B. Than muội

C. Than gỗ

D. Than chì


<b>Câu 9:</b>

Chon câu khơng đúng:



A. Than gỗ có cấu tạo xốp

B. Kim cương có cấu trúc mềm


C. Fuleren có cấu hình rỗng

D. Than chì có cấu trúc lớp


<b>Câu 10:</b>

Loại than nào có trong tự nhiên



A. Than gỗ

B. Than cốc

C. Than muội

D. Than nâu


<b>Câu 11:</b>

Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ



A. Khơng khí

B. NH

3

vào O

2

C. Zn vào HNO

3

D. NH

4

NO

2


<b>Câu 12:</b>

Để đề phòng bị nhiểm độc khí CO người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây


A. CuO

B. Than hoạt tính

C. CuO, Al

2

O

3

D. CuO, MgO



PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12




A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C



D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D

D



II. PHẦN TỰ LUẬN:



1. Bằng phản ứng hóa học, hãy nhận biết các dung dịch sau: Na

3

PO

4

, NaCl, NaBr, Na

2

CO

3

, NaNO

3

(2 điểm )



2. Bằng phản ứng hóa học chứng minh

( 1 điểm )



a. N

2

vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử



b. Khi đốt khí NH

3

trong bình khí Clo thì thấy có khói trắng bay ra



3. Hòan thành chuỗi phản ứng sau: NH

3

NO

NO

2

HNO

3

CO

2

( 1 điểm )



4. Hòa tan 9,3g hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HNO

3

lỗng, dư thì thu được 2,8 lít khí N

2

O ( đktc ). ( 1,5 điểm )



a. Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.


b. Tính khối lượng muối thu được.



5. Đốt cháy hòan tòan 6,2g photpho trong oxi lấy dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 150ml dung dịch NaOH


2M. Sau phản ứng, trong dung dịch thu được muối nào? Tính khối lượng muối thu được? ( 1,5 điểm )


PHẦN TRẢ LỜI TỰ LUẬN:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………
……….


………
………
………
………
………
……….
………
………
………
………
………
……….
………
………
………
………
………
……….
………
………
………
………


ĐÁP ÁN



1. B

2. D

3. C

4. B

5. C

6. D

7. C

8. B



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HỌ VÀ TÊN………LỚP… BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN II – MƠN HĨA HỌC 11CB</b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>



Câu 1. Trong phịng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ



A. NH

4

NO

2

B. Khơng khí

C. Zn vào HNO

3

D. NH

3

vào O

2


<b>Câu 2: Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng nào sau:</b>


A. C + CuO  Cu + CO2 B. C + HNO3 CO2 + NO2 + H2O
C. C + H2 CH4 D. C + O2 CO2


<b>Câu 3:</b>

Dung dịch axit photphoric phân li ra các ion ( không kể H

+

<sub> và OH</sub>

-

<sub> của nước)</sub>



A. H

+

<sub>, H</sub>



2

PO

4-

, PO

43-

B. H

+

, PO

43-

,



C. H

+

<sub>, H</sub>



2

PO

4-

, HPO

42-

, PO

43-

D. H

+

, HPO

42-

, PO

4


<b>3-Câu 4: Chon câu không đúng:</b>


A. Than chì có cấu trúc lớp B. Kim cương có cấu trúc mềm
C. Fuleren có cấu hình rỗng D. Than gỗ có cấu tạo xốp
<b>Câu 5: Cơng thức hóa học của Nhôm Cacbua là:</b>


A. Al4

C

3 B. Al3

C

2 C. Al2

C

D. AlC


<b>Câu 6:</b>

Phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % các chất nào?



A. PO

43-

B. P

2

O

5

C. P

D. H

3

PO

4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. CuO

B. Than hoạt tính

C. CuO, Al

2

O

3

D. CuO, MgO



<b>Câu 8: Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất:</b>


A. (NH

4

)

2

CO

B. NH

4

NO

3

C. (NH

4

)

2

SO

4

D. NH

4

Cl



<b>Câu 9:</b>

Loại than nào có trong tự nhiên



A. Than gỗ

B. Than nâu

C. Than cốc

D. Than muội


<b>Câu 10:</b>

Kim cương và than chì là hai dạng thù hình của cacbon vì



A. Có cấu tạo mạng tinh thể giống nhau B. Đều là đơn chất do nguyên tố cacbon tạo nên
C. Có tính chất vật lí tương tự nhau D. Có màu sắc tương tự nhau


<b>Câu 11:</b>

Trong phương trình phản ứng P + Cl

2

PCl

5

. P đóng vai trò



A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử

B. Chất khử


C. Chất oxi hóa

D. Khơng xác định


<b>Câu 12: Loại than nào dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực in, xi đánh giày.</b>


A. Than chì B. Than cốc C. Than muội D. Than gỗ

PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM



1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12



A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A

A



B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B

B




C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C

C



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

PHẦN TỰ LUẬN:



1. Bằng phản ứng hóa học, hãy nhận biết các dung dịch sau: (NH

4

)

2

SO

4

, Na

3

PO

4

, NH

4

NO

3

, NaBr

( 1,5 điểm )



2. Viết phương trình phản ứng hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau.

( 1,5 điểm )


P

P

2

O

5

H

3

PO

4

( NH

4

)

3

PO

4

K

3

PO

4

Ag

3

PO

4


3. Viết phương trình phản ứng nhiệt phân muối: NaNO

3

, Fe(NO

3

)

3

, AgNO

3

, NH

4

Cl

( 1 điểm )



4. Cho một hỗn hợp gồm Zn và ZnO tác dụng với dung dịch HNO

3

loãng dư, thu được 8g NH

4

NO

3

và 113,4g



Zn(NO

3

)

2

. Tính % khối lượng mỗi chất ban đầu.

( 1,5 điểm )



<b>5.</b>

Cho 5,6 lít CO

2

(đkc) đi qua 164ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,22g/ml) thu được dung dịch X. Cơ cạn dung



dịch X thì thu được chất rắn là. Tính khối lượng chất rắn.

( 1,5 điểm

<b>)</b>


PHẦN TRẢ LỜI TỰ LUẬN:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

………
………
……….
………
………
………
………
………
……….



Ðáp án :



1. B

2. A

3. B

4. D

5. A

6. C

7. D

8. D



</div>

<!--links-->

×