Tải bản đầy đủ (.docx) (1 trang)

Tải Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 7: Luyện từ và câu - Bài tập nâng cao luyện từ và câu lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.78 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập nâng cao Tiếng Việt 2 - Tuần 7: Luyện từ và câu</b>
<b>Tuần 7: Phần B – Luyện từ và câu</b>


MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CÁC MƠN HỌC TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG
<b>1. Tìm các từ ngữ chỉ môn học trong các từ dưới đây:</b>


học kì, học phí, năm học, góc học tập, Tốn, Tiếng Việt, Tập đọc, Tập viết, Tập
làm văn, bài học, bài làm, bài tập, Tự nhiên và Xã hội, Âm nhạc, Mĩ thuật, học
hành, học thức.


<b>2. Tìm các từ ngữ chỉ hoạt động của người trong các từ dưới đây:</b>


sân trường, thầy giáo, cô giáo, môn học, kiến thức, học bài, làm bài, học hỏi, đá
cầu, nhảy dây, đá bóng, giảng bài, cổng trường, lớp học, phòng học, luyện tập,
trả bài, điểm danh.


<b>3. Chọn từ ngữ chỉ hoạt động của người trong bài tập 2 để điền vào chỗ trống</b>
trong từng câu dưới đây:


a) Cô giáo lớp em đang …


b) Trên sân trường, các bạn nam đang còn các bạn nữ đang …
c) Vào đầu giờ học, thầy giáo thường … học sinh.


<b>Hướng dẫn làm bài</b>


<b>1. Các từ ngữ chỉ môn học: Toán, Tiếng Việt, Tập đọc, Tập viết, Tập làm vãn,</b>
Tự nhiên và Xã hội, Am nhạc, Mĩ thuật.


<b>2. Các từ ngữ chỉ hoạt động của người: học bài, làm bài, học hỏi, đả câu, nhảy</b>
dây, đả bóng, giảng bài, luyện tập, trả bài, điểm danh.



<b>3. Các từ ngữ có thể điền vào chỗ trống trong từng câu:</b>
a) giảng bài ; b) đả cầu, nhảy dây ; c) điểm danh.


</div>

<!--links-->

×