Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Download Đề thi học kỳ 1 môn vật lý 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.75 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ÔN TẬP KỲ I NĂM HỌC 2015 – 2016</b>
<b>ĐỀ 1</b>


<b>I/TRẮC NGHIÊM: (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:</b>
<b>1/ Hệ thức của định luât Jun- Lenx là:</b>


A. Q= I2<sub>Rt</sub> <sub>B. Q= UIt</sub> <sub>C. Q= Pt</sub> <sub>D. Q= </sub> <i>A</i>


<i>t</i>


<b>2/ Có ba điện trở giống nhau, có cùng giá trị R mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện chạy qua mạch là 1A. </b>
Nếu bỏ bớt một điện trở thì dịng điện qua mạch sẽ là:


A. 2A B. 3A C. 3


2 A D.


2
3 A
<b>3/ Điều kiện để xuất hiện dòng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín là:</b>


A. các đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây không đổi.
B. các đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây biến thiên.
C. các đường sức từ song song với mặt phẳng tiết diện S của cuộn dây.
D. cả A, B, C đều đúng.


<b>4/ Có ba bóng đèn: Bóng Đ</b>1 ghi (6V-3W), bóng Đ2 ghi (12V-3W), bóng Đ3 ghi (6V-6W). Khi các bóng này
đều sử dụng ở hiệu điện thế định mức thì độ sáng các bóng đèn như sau


A. bóng Đ3 sáng nhất, hai bóng Đ1 và Đ2 sáng như nhau.
B. bóng Đ2 sáng nhất, hai bóng Đ1 và Đ3 sáng như nhau.


C. bóng Đ3 sáng nhất, bóng Đ1 sáng yếu nhất.


D. cả ba bóng sáng như nhau.


<b>5/ Hai dây nhơm hình trụ, tiết diện đều, dây thứ nhất có điện trở 8 Ω, dây thứ hai có chiều dài gấp hai lần dây</b>
thứ nhất, có đường kính tiết diện gấp hai lần đường kính tiết diện dây thứ nhất thì điện trở của dây thứ hai là


A. 8Ω B. 4Ω C. 6Ω D. 2Ω


<b>6/ Trường hợp nào sau đây có từ trường.</b>


A. Xung quanh dòng điện. B. Xung quanh nam châm.


C. Xung quanh trái đất. D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>7/ Khi sử dụng một đèn loại (220V-100W) ở mạng điện sinh họat gia đình, trong 1 tháng (30 ngày) số đếm </b>
công tơ điện tăng thêm 12 số. Vậy trung bình mỗi ngày sử dụng đèn trong bao nhiêu giờ


A. 12h. B. 4h. C. 3h. D. 1,2h.


<b>8/ Quy tắc nắm tay phải dùng để xác định:</b>


A. chiều lực điện từ. B. chiều đường sức từ trong ống dây có dịng điện.
C. chiều dịng điện trong dây dẫn thẳng. D. chiều đường sức từ của nam châm.


<b>9/ Để đảm bảo an toàn điện, khi sử dụng cầu chì ta phải:</b>


A. thay dây chì bằng dây đồng nhỏ hơn. B. dùng dây chì có chiều dài đúng quy định.
C. Dùng dây chì có tiết diện đúng quy định. D. cả B và C.



<b>10/ Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ, nếu dịch chuỵển </b>
con chạy về phía N độ sáng của đèn sẽ là:


A. tăng lên. B. không đổi.


C. ban đầu tăng lên sau đó giảm. D. giảm đi. <b>M</b> <b>N</b>


A <b><sub>C</sub></b>


+ _


Ñ <sub>B</sub>


<b>II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) </b>


<b>1/ Phát biểu quy tắc bàn tay trái. Dùng quy tắc bàn tay trái</b>
xác định chiều lực địên từ hoặc chiều dòng điện trong các
hìmh bên


<b>Hình 1</b>
<b>F</b>


<b>Hình 1</b>


<b>S</b>


<b>N</b>


<b>N</b> <b>S</b>



(1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>3/ Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. Trong đó hiệu điện thế của </b>
nguồn điện là khơng đổi và có giá trị U=12V, biến trở làm bằng
dây nikêlin có điên trở suất ρ=0,4.10-6<sub>Ωm, dài 20m, tiết diện </sub>
0,5mm2<sub>, ampekế có điện trở khơng đáng kể. Các bóng đèn giống </sub>
nhau và có ghi (6V-3W).


<b>a. Tính điện trở lớn nhất R</b>MN của biến trở. (1đ)
<b>b. Đóng khóa K di chuyển con chạy đến vị trí sao cho các đèn </b>
sáng bình thường. Tính số chỉ ampe kế và điện trở của phần biến
trở tham gia vào mạch địên. (1đ)
<b>c. Giữ nguyên vị trí con chạy của biến trở, nếu tháo bớt một đèn </b>
ra khỏi mạch, độ sáng của đèn còn lại như thế nào? Vì sao? (1đ)


<b>U</b>


<b>N</b>
<b>M</b>


+ _
k


A


<b>Đ<sub>2</sub></b>
<b>Đ<sub>1</sub></b>


<b>ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1</b>



I/TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5đ


1A 2C 3B 4A 5B 6D 7B 8B 9C 10A
II/TỰ LUẬN:


<b>1/ Quy tắc bàn tay trái: Đặy bàn tay trái sao cho các đường </b>
sức từ hướng vào lịng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay
giữa hướng theo chiều dịng điện thì ngón tay trái choãi ra
900<sub> chỉ chiều của lực điện từ. (0.5đ)</sub>


Biểu diễn đúng mỗi hình (0,25đ)


<b>+</b>


<b>Hình 2</b>
<b>F</b>


<b>Hình 1</b>


<b>S</b>


<b>N</b>
<b>F</b>


<b>N</b> <b>S</b>


<b>2/-Cấu tạo nam châm điện: Một ống dây dẫn trong có lõi sắt non.</b> (0,25đ)


- Họat động: Khi cho dòng điện qua ống dây nam châm điện có từ tính, khi ngắt dịng điện đi qua ống dây
nam châm điện mất hết từ tính. (0,25đ)



- Lấy ứng dụng đúng (0,25đ)
- Nêu đúng tác dụng của nam châm điện (0,25đ)
<b>3/ a. Điện trở lớn nhất của biến trở là:</b>


R=ρ <i>l</i>


<i>S</i> = 0,4.10-6
20


0,5. 10<i>−</i>6


=<sub> 16(Ω)</sub>
(0,25đ) (0,25đ) (0,5đ)


<b> b. Đèn sáng bình thuờng: U</b>đ= Uđm= 6V => Pđ= Pđm= 3W
Cường độ dòng điện qua mỗi đèn:


Pđ = UđIđ =>Iđ=
<i>P<sub>đ</sub></i>
<i>Uđ</i>


= <sub>6</sub>3 = 0,5(A) (0,25đ)
Số chỉ ampe kế:


I= 2Iđ= 2.0,5= 1(A) (0,25đ)
Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở:


Ub=U- Uđ = 12- 6= 6(V) (0,25đ)
Điện trở của phần biến trở tham gia vào mạch điện:



Rb=


<i>U<sub>b</sub></i>
<i>Ib</i>


= 6


1 = 6(Ω) (0,25đ)
<b>c/ Điện trở của đèn:</b>


Rđ=
<i>U<sub>đ</sub></i>


<i>Iđ</i>


= <sub>0,5</sub>6 = 12(Ω) (0,25đ)
Điên trở tương đương của mach điện lúc này là:


Rtđ = Rb+Rđ = 6+12 = 18(Ω)
Cường độ dòng điện qua đèn là;


I’<sub>=</sub> <i><sub>I</sub></i>
<i>đ</i>


<i>'</i> <sub> = </sub> <i><sub>I</sub></i>


<i>b</i>


<i>'</i> <sub> = </sub> 12



18 =
2


3 (A) (0,25đ)
Đèn sáng hơn bình thường, vì <i>I'đ</i> > Iđ= Iđm ( 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

(Học sinh làm cách khác đúng đủ cho điểm tối đa)


<b>ĐỀ 2 </b>

<b> </b>



<b>A/ Trắc nghiệm:(5đ iểm) </b>


<b>I/Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D trước phương án trả lời đúng nhất</b>
<b>Câu 1 :Trong các hệ thức sau , hệ thức nào đúng với hệ thức định luật ôm ?</b>


<b>A. R=</b>


<i>U</i>


<i>I</i> <b><sub> B. I =</sub></b>
<i>U</i>


<i>R</i> <b><sub> C .I =</sub></b>
<i>R</i>


<i>U</i> <b><sub> D. U=</sub></b>
<i>I</i>
<i>R</i><b><sub> </sub></b>



<b>Câu 2 :Sử dụng tiết kiệm điện năng khơng mang lại lợi ích nào dưới đây ?</b>


A Góp phần làm giảm ơ nhiễm mơi trường C. Góp phần chữa các bệnh hiểm nghèo
B. Góp phần phát triển sản xuất D. Góp phần làm giảm các sự cố về điện
<b>Câu 3 :Khi di chuyển con chạy của biến trở , đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo ?</b>


A.Tiết diện dây dẫn của biến trở C.Chiều dài dây dẩn của biến trở
B.Điện trở suất của chất làm dây dẫn biến trở D. Nhiệt độ của biến trở


<i><b>Câu 4 :Đoạn mạch gồm 2 điện trở R </b><b>1 </b><b> và R </b><b>2 </b><b> mắc song song có điện trở tương đươnglà</b></i> :
A. R 1 + R 2 B.


1 2


1. 2


<i>R</i> <i>R</i>
<i>R R</i>




C.
1 2


1 2


.
<i>R R</i>


<i>R</i> <i>R</i> <sub> D.</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>



1 1


<i>R</i>  <i>R</i>


<b>Câu 5 : </b><i><b>Cho R</b><b>1 </b><b> = 20</b></i><i><b> , R</b><b>2 </b><b>=30</b></i><i><b> ,R</b><b>3 </b><b>= 50</b></i><i><b> .Mác nối tiếp vào U = 10V .Hiệu điện thế giữa 2 đầu R</b><b>3 </b><b>là</b></i> :
A.20V B.5 V C.12 V D.25 V


<b>Câu 6 </b><i>:<b>Có 2 điện trở R</b><b>1 </b><b> và R </b><b>2 </b><b> = 2 R </b><b>1 </b><b> . Được mắc song song vào 1 hiệu điện thế không đổi công suất </b></i>
<i><b>điện </b></i>P<i><b>1 </b><b>và </b></i>P<i><b>2 </b><b>tương ứngtrên 2 điện trở này có mối quan hệ nào dưới đây ? </b></i>


<b>A</b> P<b>1 = .</b> P<b>2 B.</b> P<b>1 = .2 </b> P<b>2 </b> <b>C. </b>P<b>1 = .4 </b> P<b>2 </b> D . P<b>2 = 2. </b>P<b>1</b>


<b> Câu 7 :Một bóng đèn có ghi 220V – 100 W , được mắc vào hiệu điện thế 220V ,biết đèn được sử dụng </b>
<b>trung bình 5 giờ một ngày .điên năng tiệu thụ của bóng đèn trong 30 ngày là bao nhiêu ? </b>


A. 15000Wh B.15000 J C .150Wh D .150 kJ
<b>Câu 8 : Trường hợp nào dưới đây có từ trường ? </b>


A. Xung quanh vật nhiễm điện C.xung quanh thanh sắt
B. Xung quanh viên pin D. Xung quanh nam châm


<i><b>Câu 9 : Trong chuông báo động gắn vào cửa để khi cửa bị mở thì chng kêu, rơ le điện từ có tác dụng </b></i>
<i><b>gì ?</b></i>


A. làm bật một lị xo đàn hồi gõ vào chng C .Làm cho cánh cửa đập mạnh vào chng


B.Đóng cơng tắc của chng điện làm chuông kêu D Làm cho cánh cửa rút chốt hãm cần rung chuông
<b>Câu 10 :Với điều kiện nào thì xuất hiện dịng điện cảm ứng trong cuộn dây dẫn kín ?</b>



A.Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây rất lớn B.Khi
số đường sức từ xuyên qua tiết diện được giữ không tăng


C. Khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện cuộn dây biến thiên
D. Khi không có đường sức từ nào xuyên qua tiết diện cuộn dây
<i><b>B/ Tự Luận ; ( 5 điểm )</b></i>


<b>Câu11 ; Phát biểu nội dung định luật Jun – len xơ . Viết hệ thức của định luật ( 1 điểm ) </b>


<b>Câu 12 : Chiều của lực điện từ phụ thuộc vào yếu tố nào ? Phát biểu quy tắc bàn tay trái (1 điểm ) </b>
<b>Câu 13 : Điện trở R</b> 1 = 20  .Được mắc vào 2 điểm A, B của nguồn điện có hiệu điện thế khơng đổi ,
cường độ dòng điện qua R 1 là 0,6 A


a/ Tính hiệu điện thế UA<b>B</b> của nguồn điện (0,5 đ iểm )


b/ Mắc thêm bóng đèn Đ ( 6 V- 3 W ) nối tiếp với R 1 .Tính điện trở của đèn .Nhận xét độ sáng của đèn ?
giải thích ? (1,5 điểm )


c/ Để đèn sáng bình thường thì mắc thêm điện trở R 2 vào mạch điện trên như thế nào ? Tính giá trị R 2
(1đ iểm )


<b>Đáp án biểu điểm ĐỀ 2</b>
<b>A/Trắc nghiệm: (5đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> 1B 2C </b> <b>3C</b> <b>4C</b> <b>5B </b> <b>6B</b> <b>7A</b> <b>8D</b> <b>9B</b> <b>10C</b>
<b>B/ TỰ LUẬN (5 đ ) </b>


<b>Câu 11 : Phát biểu đúng nội dung định luật Jun –len xơ : ( 0,75 điểm ) </b>
<b> Viết đúng hệ thức định luật Q= </b><i>I</i>2<b>.R t ( 0,25 điểm )</b>



<b>Câu 12 :Chiều lực điện từ phụ thuộcvào : Chiều dòng điện chạy trong dây dẫn và chiều của đường sức</b>
<b>từ</b> <b>( 0,5 điểm )</b>


<b>Phát biểu đúng quy tắc bàn tay trái ( 0,5 điểm ) </b>


<b>Câu 13 : a / Hiệu điện thế của nguồn điện : U = I R 1 = 0,6.20 = 12 V ( 0,5 đ )</b>


<b> b/ Điện trở của đèn :R đ =</b>
2


<i>dm</i>
<i>dm</i>
<i>U</i>


<i>P</i> <b><sub>= </sub></b>


2


6


3 <b><sub>= 12 </sub></b><b><sub>( 0,5 đ )</sub></b>


<b>Điện trở tương đương cả mạch :Rtd = R1 + R2 = 20+12 = 32</b><b> (0,25 đ ) </b>


<b>Cường độ dòng điện mạch chính I = </b> <i>td</i>
<i>U</i>
<i>R</i> <b><sub>= </sub></b>


12



32<b><sub>= 0,375 A (0,25 đ )</sub></b>


<b>Vì R1 nối tiếp Rd nên I = I d =0,375 A</b>


<b>Cường độ dòng điện định mức qua đèn I </b>dm =


<i>dm</i>
<i>d</i>
<i>U</i>


<i>R</i> <sub>= </sub>
6


12<sub>= 0,5 A(0,25 đ ) </sub>


<b>Vì Idm > I d : Nên đèn sáng yếu (0, 25 đ )</b>


c/ Để đèn sáng bình thường phải mắc ( R<b>1 song song R 2 ) nối tiếp R d (0,25 đ ) </b>


<b>Ta có U12 =U – U dm =12 – 6 = 6 V( 0,25đ ): vì đèn sáng bình thường U dm = Ud = 6 V , Idm = I d = 0,5A </b>


<b>I1=</b>
12


2


6
20
<i>U</i>



<i>R</i>  <b><sub>= 0,3A ( 0,25đ ) , I </sub></b>


<b> 2 = Id =I d – I 1 = 0,5 -0,3 = 0,2 A </b>


<b>Giá trị R2 =</b>
12


2


6
0, 2
<i>U</i>


<i>R</i>  <b><sub>= 30</sub></b><sub></sub><b><sub>( 0,5 đ ) </sub></b>


<b>( Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa ) </b>
<b>ĐỀ 3</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. </b>
<b>1) Phát biểu nào đúng với định luật Ôm:</b>


A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận
với điện trở của dây.


B. Điện trở của dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với cường độ dòng
điện chạy qua dây .


C. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và điện trở của
dây.



D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch
với điện trở của dây.


<b>2) Hệ thức nào dưới đây biểu thị đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với tiết</b>
<b>diện S và với điện trở suất </b> của vật liệu làm dây dẫn:


A.


.
<i>l S</i>
<i>R</i>





B. .


<i>l</i>
<i>R</i>


<i>S</i>





C.


<i>S</i>
<i>R</i>



<i>l</i>





D. .


<i>l</i>
<i>R</i>


<i>S</i>




<b>3) Công thức nào khơng tính được cơng suất điện:</b>


A<i>. P </i>=
2


<i>U</i>


<i>R</i> <sub>B.</sub><i><sub> P </sub></i><sub>= U.I</sub> <sub>C</sub><i><sub>. P </sub></i><sub>= </sub>


2


<i>I</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dịng điện, điện trở và thời
gian dòng điện chạy qua.



B. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương điện trở với cường độ dòng điện và thời
gian dòng điện chạy qua.


C. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện với điện trở và thời
gian dòng điện chạy qua.


D. Nhiệt lượng tỏa ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện với điện trở và thời gian dòng
điện chạy qua.


<b>5) Làm thế nào để nhận biết được tại một điểm trong khơng gian có từ trường ?</b>
A. Đặt ở điểm đó một sợi dây dẫn, dây bị nóng lên.


B. Đặt ở đó một kim nan châm, kim bị lệch khỏi hướng Bắc Nam.
C. Đặt ở nơi đó các giấy vụn thì chúng bị hút về hai hướng Bắc Nam.
D. Đặt ở đó kim bằng đồng, kim ln chỉ hướng Bắc Nam.


<b>6) Muốn xác định được chiều của lực điện từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dịng điện chạy</b>
<b>qua đặt tại một điểm trong từ trường thì cần phải biết những yếu tố nào?</b>


A. Chiều của dòng điện và chiều của đường sức từ tại điểm đó.
B. Chiều của đường sức từ và cường độ lực điện từ tại điểm đó.
C. Chiều của dịng điện chạy trong dây dẫn và chiều dài của dây.


D. Chiều và cường độ của dòng điện, chiều và cường độ của lực từ tại điểm đó.


<b>7) Hai điện trở R1 và R2 = 4R1 được mắc song song với nhau. Khi tính theo R1 thì điện trở tương đương</b>
<b>của đoạn mạch này có kết quả nào sau đây?</b>


A. 5 R1. B. 4 R1 C. 1,25 R1 D. 0,8 R1
<b>8) Khi di chuyển con chạy về phía trái thì :</b>



A. độ sáng của bóng đèn khơng thay đổi.
B. độ sáng của bóng đèn tăng dần.
C. độ sáng của bóng đèn giảm dần.


D. lúc đầu độ sáng của bóng đèn giảm sau đó tăng dần.


<b>9) Dịng điện có cường độ 2mA chạy qua một điện trở 3000</b><sub> trong thời gian 10 phút thì nhiệt lượng </sub>
<b>tỏa ra ở điện trở này có giá trị nào dưới đây? </b>


A. Q = 3600000 J. B. Q = 60000 J. C. Q = 60 J. D. Q = 3600 J.
<b>10) Có hai thanh kim loại A,B bề ngoài giống hệt nhau, trong đó mơt thanh là nam châm?</b>
A. Đưa thanh A lại gần B, nếu A hút B thì A là nam châm.


B. Đưa thanh A lại gần B, nếu A đẩy B thì A là nam châm.


C. Dùng một sợi chỉ mềm buộc vào giữa thanh kim loại rồi treo lên, nếu khi cân bằng thanh đó ln nằm
theo hướng Bắc Nam thì đó là nam châm.


D. Đưa thanh kim loại lên cao rồi thả rơi, nếu thanh đó ln rơi lệch về một cực của Trái Đất thì đó là nam
châm.


<b>II. TỰ LUẬN: (5đ)</b>


<b>11) Biểu diễn lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dịng điện chạy qua trong các hình sau:(1đ)</b>


<b>12) Treo một kim</b>
nam châm thử gần
ống dây ( hình bên).
Hiện tượng gì sẽ


xảy ra khi ta đóng
khố K? Giải thích?
(1đ)


+


C Đ


Rx


_


+



S
N


H2


H1



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



-+ Rd


Rb


<b>13) Một dây đốt nóng có ghi (120 V – 600W) được bằng dây nikêlin có điện trở suất 0,4.10</b>-6 <sub></sub><sub>.m, có tiết</sub>
diện 0,2mm2<sub>. mắc nối tiếp với biến trở vào hiệu điện thế không</sub>


đổi U = 220V (mạch điện như hình vẽ).



a) Tính điện trở và chiều dài của dây đốt nóng ? (1đ)


b) Tính giá trị điện trở của biến trở khi dây đốt nóng họat động
bình thường? (1đ)


c) Mỗi ngày dây đốt nóng hoạt động trong 20phút, đun sơi được


1,5lít nước có nhiệt độ ban đầu 250<sub>C. Tính hiệu suất của dây đốt nóng, biết nhiệt dung riêng của nước</sub>
4200J/kg.K?(1đ)


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 3</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: ( Mỗi câu chọn đúng 0,5đ)</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


D B C C B A D B D C


<b>II. TỰ LUẬN: (5đ)</b>


11) Biểu diễn đúng mỗi hình 0,5đ


12) - Khi đóng khóa K cực N của kim nam châm bị đẩy ra xa, cực S của kim nam châm bị hút vào đầu ống
dây. ( 0,5đ)


- Khi đóng khóa K có ta biết chiều dịng điện chạy qua ống dây, dựa vào qui tắc nắm tay phải ta xác định
được đầu ống dây gần cực N của kim nam châm là cực N nên đẩy và hút cực S của kim nam châm. (0,5đ)
13)


Tóm tắt:


Uđm= 120V
Pđm= 600W
U = 220V


<sub>=0,4.10</sub>-6 <sub></sub><sub>.m</sub>
S = 0,2 mm2
= 0,2.10-6<sub> m</sub>2
a) Rd=?, l = ?
b) Rb=?
c) m = 1,5kg
t1 = 250C
t2 = 1000C
C = 4200J/kg.K
t =20ph = 1200s
H = ?


a) - Điện trở của dây: Rd =


2 <sub>120</sub>2


600
<i>dm</i>


<i>dm</i>
<i>U</i>


<i>P</i>  <sub>= 24 (</sub><sub></sub><sub>) (0,5đ)</sub>


- Chiều dài dây làm biến trở:
R =



6
6


. 24.0, 2.10
.


0, 4.10


<i>l</i> <i>R S</i>


<i>l</i>
<i>S</i>




  


= 12 (m) (0,5đ)
b) Dây đốt nóng hoạt động bình thường nên :


Ud = Uđm= 120V, Id= Iđm (0,25đ)
Cường độ dòng điện qua biến trở: Ib = Id =


600
120
<i>dm</i>


<i>dm</i>


<i>P</i>


<i>U</i>  <sub>= 5 (A) (0,25đ)</sub>


- Hiệu điện thế hai đầu biến trở: Ub = U – Ud = 220 – 120 =100(V)
(0,25đ)
- Giá trị điện trở của biến trở: Rb =


100
3,75
<i>b</i>


<i>b</i>
<i>U</i>


<i>I</i>  <sub>= 26,7 (</sub><sub></sub><sub>) (0,25đ)</sub>


c) Nhiệt lượng nước thu vào:


Qich = m. C.(t2 – t1) = 1,5 .4200. 75 = 472500 (J) (0,25đ)
Nhiệt lượng dây đốt nóng tỏa ra:


Qtp = P.t = 600.1200 = 720000 (J) (0,25đ)
Hiệu suất của dây đốt nóng: H =


472500
100%
720000
<i>ich</i>
<i>tp</i>


<i>Q</i>


<i>Q</i>   <sub>x100 = 65,6%</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(0,5đ)
<b>ĐỀ 4</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM (5đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. </b>
<b>1) Hệ thức nào sau đây biểu thị định luật Ôm?</b>


A) U = I. R B)


<i>U</i>
<i>I</i>


<i>R</i>




C)


<i>R</i>
<i>I</i>


<i>U</i>




D)



<i>U</i>
<i>R</i>


<i>I</i>




<b>2) Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3</b><b> và R2 = 12</b><b> mắc song song là bao</b>
<b>nhiêu?</b>


A) 36 <sub>B) 15</sub> <sub>C) 4</sub> <sub>D) 2,4</sub>


<b>3) Hệ thức nào dưới đây biểu thị đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, với tiết</b>
<b>diện S và với điện trở suất </b> của vật liệu làm dây dẫn:


A)


<i>S</i>
<i>R</i>


<i>l</i>





B) .


<i>l</i>
<i>R</i>



<i>S</i>





C)


.
<i>l S</i>
<i>R</i>





D) .


<i>l</i>
<i>R</i>


<i>S</i>





<b>4) Trên dụng cụ thường có ghi số 220V và số ốt (W). Số oát (W) cho biết điều nào dưới đây?</b>
A) Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với hiệu điện thnhỏ hơn 220V.


B) Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với hiệu điện thế 220V.


C) Cơng mà dịng điện thực hiện được trong 1 phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế


220V.


D) Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ điện trong 1 giờ khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế
220V.


<b>5)Trên một bếp điện có ghi 220V- 60W, người ta sử dụng bếp trên ở hiệu điện thế 110V. Lúc này công</b>
<b>suất điện của bếp là : </b>


A) 10W B) 60W C) 30W D) 15W


<b>6) hệ thức nào sau đây biểu thị định luật Jun – Lenxơ ?</b>


A) Q = RI2<sub>t </sub> <sub>B) Q = IRt </sub> <sub>C) Q = IRt</sub>2<sub> D) Q = IR</sub>2<sub>t.</sub>


<b>7)</b> <b>Nếu đồng thời giảm điện trở của đoạn mạch, cường độ dòng điện, thời gian dòng điện chạy qua</b>
<b>đoạn mạch đi một nửa thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây sẽ gỉm đi bao nhiêu lần?</b>


A) 2 lần B) 6 lần C) 8 lần D) 16 lần


<b>8) Hệ thức nào dưới đây không đúng cho đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp:</b>


A) RAB = R1 + R2 B) I = I1 = I2 C)


1 2


2 1


<i>U</i> <i>R</i>


<i>U</i> <i>R</i> <sub>D) U = U</sub>



1 + U2 <b>9) Một</b>
<b>nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây?</b>


A) Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ.


B) Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt.
C) Có thể hút các vật bằng sắt.


D) Một đầu có thể hút còn đầu kia đẩy các vụn sắt.


<b>10) Hai dây nhơm có cùng chiều dài. Dây thứ nhất có tiết diện 0,5mm2<sub> và có điện trở R</sub></b>


<b>1 = 7,5</b><b>. Hỏi</b>
<b>dây thứ hai có tiết diện 2,5mm2<sub> thì điện trở R</sub></b>


<b>2 là bao nhiêu?</b>


A) 2 <sub>B) 0,5</sub> <sub>C) 12</sub> <sub>D) 1,5</sub>


<b>II. TỰ LUẬN: (5đ)</b>


<b>11) Có một cục pin để lâu ngày và một đoạn dây dẫn. Nếu khơng có bóng đèn để thử, có cách nào để kiểm</b>
tra pin có cịn điện hay khơng, khi trong tay em có một kim nam châm? (1đ)


<b>12) Dùng qui tắc bàn tay trái hãy xác định chiều lực điện từ hay chiều dòng điện trong hình vẽ sau: (1đ)</b>


I
+



S N


H2
H1


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>13) Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U</b>1 = 6V, U2 = 3V
và khi sáng bình thường có điện trở tương ứng là R1 = 5<b> và R</b>2 = 3.
Cần mắc hai đèn này với một biến trở vào hiệu điện thế 9V để hai đèn
sáng bình thường. Như sơ đồ hình vẽ)


a) Biến trở này có điện trở lớn nhất là 30  <sub>được quấn bằng dây</sub> <sub>nikêlin</sub>
có điện trở suất 0,4.10-6 <sub></sub><sub>.m, có tiết diện 0,2mm</sub>2<sub>. Tính chiều dài</sub> <sub>của</sub>
dây làm biến trở này ? (0,5đ)


b) Tính điện trở của biến trở khi hai đèn sáng bình thường ? (2đ)


c) Điện năng mà biến trở tiêu thụ trong tháng, biết mỗi ngày biến trở
được sử dụng trong 30 phút ? (0,5đ)


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ 4</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: ( Mỗi câu chọn đúng 0,5đ)</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


B D B B D A D C C D


<b>II. TỰ LUẬN: (5đ)</b>


11) Mắc dây dẫn vào hai cực của pin. Rồi đưa kim nam châm lại gần dây dẫn. Nếu kim nam châm lệch khỏi
phương Bắc - Nam ban đầu của nó thì cục pin đó có điện. Nếu kim nam châm khơng lệch thì cục pin đó hết


điện. (1đ)


12) H1: Chiều dịng điện có hướng đi vào trong trang giấy. (0,5đ)
H2: Chiều lực từ hướng xuống dưới. (0,5đ)


13)
Tóm tắt:
U1= 6V
U2= 3V
R1 = 5
R2 = 3
Rbmax = 30


<sub>=0,4,1.10</sub>-6<sub></sub><sub>.m</sub>
S = 0,2 mm2
= 0,2.10-6<sub> m</sub>2
a) l = ?
b) Rb=?


khi 2 đèn sáng bình
thường


c) A/30ngày
t = 30ph/ngày


a) Chiều dài dây làm biến trở:
R =


6
6



. 30.0, 2.10
.


0, 4.10


<i>l</i> <i>R S</i>


<i>l</i>
<i>S</i>










  


= 15 (m) (0,5đ)
b) Cường độ định mức mỗi đèn:


I1 =
1
1


6
5


<i>U</i>


<i>R</i>  <sub>= 1,2 (A) (0,25đ)</sub>


I2 =
2
2


3
3
<i>U</i>


<i>R</i>  <sub>= 1 (A) (0,25đ)</sub>


Để hai đèn sáng bình thường thì U mỗi đèn phải bằng Uđm. (0,25đ)
Vì đèn 2 và biến trở mắc song song nhau nên Ub = U2 = 3V (0,25đ)
Và Ib = I1 - I2 = 1,2 - 1 = 0,2 (A) (0,5đ)


Vậy điện trở của biến trở này là:
Rb =


3
0, 2
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>U</i>


<i>I</i>  <sub>= 15 (</sub><sub></sub><sub>) (0,5đ)</sub>


c) Điện năng mà biến trở tiêu thụ trong một tháng:


Ab = Ub.Ib.t = 3.0,2.30.0,5 = 9(Wh) (0,5đ)
<b>ĐỀ 5</b>


<b>I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 5 đ )</b> Đánh dấu <b>‘‘X’’ </b>vào trước câu trả lời đúng nhất trong các câusau đây:


<b>Câu 1: </b>Hệ thức của định luật Ôm là :


A. U= I.R B. R = <i>U<sub>I</sub></i> C. I = <i>U<sub>R</sub></i> D. I = <i><sub>U</sub>R</i> .


<b>Câu 2:</b> Số đếm của cơng tơ điện ở gia đình cho biết:


A .Điện năng mà gia đình đã sử dụng. B. Thời gian sử dụng điện của gia đình
C. Cơng suất điện mà gia đình sử dụng D. Số dụng cụ và thiết bị đang sử dụng.


U = 9V
Ð2


Ð<sub>1</sub>
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>M</b> <b>N</b>


A <b><sub>C</sub></b>


+ _


Đ <sub>B</sub>


<b>Câu 3:</b> Theo cơng thức :R = <i>U<sub>I</sub></i> , khi hiệu điện giữa hai đầu dây dẫn tăng lên 2 lần thì điện trở của



dây dẫn như thế nào ?


A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không thay đổi D.Tăng 4 lần


<b>Câu 4:</b> Ba điện trở R1 = R2 =3Ω, R3 =4Ω mắc nối tiếp vào giữa hai điểm có hiệu điện thế 12V. Điện trở


tương đương và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt bằng:


A.10Ω và 1,2A B. 6Ω và 1,2A C. 7Ω và 1,2A D. 10Ω và 1,25A


<b>Câu 5:</b> Hai dây dẫn đồng nhất, cùng chiều dài có điện trở R1 và R2. Dây thứ nhất có đường kính tiết


diện gấp đơi dây thứ hai, giữa R1 và R2 có mối liên hệ nào sau đây :


A. R1 = 2R2 B. R1 =
<i>R</i>2


2 C.


<i>R</i><sub>1</sub>


<i>R</i>2 = 4 D.


<i>R</i><sub>2</sub>
<i>R</i>1 = 4


<b>Câu 6:</b> Cho hai điện trở: R1 = 10 <i>Ω</i> chịu được cường độ dòng điện tối đa là 1A và R2 = 20 <i>Ω</i> chịu


được cường độ tối đa là 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2



là:


A. 30V B. 45V C. 54V D. 60V


<b>Câu 7:</b> Để xác định chiều của lực từ người ta dùng:


A. Quy tắc nắm tay phải B. Quy tắc nắm tay trái
C. Quy tắc bàn tay trái D. Qui tắc vặn nút chai
<b>Câu 8 :</b> Quy tắc nắm tay phải dùng để :


A. Xác định chiều đường sức từ của ống dây có dịng điện chạy qua.


B. Xác định chiều đường sức từ của dịng điện chạy qua một dây dẫn có hình dạng bất kỳ
C. Xác định chiều đường sức từ của nam châm thẳng.


D. Xác định chiều đường sức từ của một dây dẫn thẳng có dịng điện chạy qua


<b>Câu 9 :</b>Chiều đường sức từ của ống dây có dịng điện chạy qua phụ thuộc yếu tố nào sau đây ?
A. Chiều dòng điện chạy qua các vòng dây


B. Hướng chuyển động tương đối giữa ống dây và nam châm .
C. Hướng chuyển động của ống dây


D.Hướng chuyển động của nam châm.


<b>Câu 10:</b> Trong thí nghiệm phát hiện tác dụng từ của dòng điện, dây dẫn AB được bố trí như thế nào ?


A. Tạo với kim nam châm một góc bất kì B. Vng góc với kim nam châm
C. Tạo với kim nam châm một góc nhọn D. song song với kim nam châm



<b>I.PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 đ )</b>


<b>Câu 1:</b> Phát biểu định luật ôm? Viết hệ thức của định luật? đơn vị của từng đại lượng trong hệ thức?


<b>Câu 2: </b>Phát biểu qui tắc bàn tay trái ? Vận dụng qui tắc bàn tay trái để xác định chiều lực từ tác dụng
lên dây dẫn có dịng điện ở hình sau :


<i><b> </b></i>


<b>Câu 3:</b> Một bóng đèn ghi 3V-1,5W được mắc nối tiếp với biến trở có điện trở 4Ω vào giữa hai điểm
có hiệu điện thế 6V.


a. Tính điện trở của đoạn mạch.
b. Đèn sáng như thế nào ?


<b>Câu 4 :</b> Xác định chiều của dòng điện, chiều đường sức từ và chiều của lực từ trong các hình vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 5</b>
<b>I.TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ) mỗi câu đúng 0,5 điểm</b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án C A C A D A C A A D


<b>II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm )</b>


<b>Câu 1:</b> phát biểu đúng định luật 0,5 điểm



Viết đúng hệ thức định luật 0,25 điểm
Viết đúng đơn vị của từng đại lượng 0,25 điểm
( sai một trong ba đơn vị thì khơng có điểm )


<b>Câu 2:</b> Phát biểu đúng qui tắc bàn tay trái 0,5 điểm


Xác định đúng chiều lực từ 0,5 điểm


F


<b>Câu 3:</b> a. Tính RĐ = U2đm / <i><b>P</b></i>đm


=


2


3
6


1,5  <sub>0,5 điểm</sub>


Tính Rtđ = RĐ + Rbt


= 6 + 4 = 10 <sub>0,5 điểm</sub>


b. IĐ = UAB /Rtđ


=
6



10<sub> = 0,6A</sub> <sub>0,5 điểm</sub>


UĐ = IĐ. RĐ


= 0,6 . 6


= 3,6 v> Uđm = 3V


Do đó đèn sáng hơn bình thường 0,5 điểm


<b>Câu 4:</b> Xác định đúng mỗi hình 0,25 điểm


F
<sub> N S F</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×