Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Bài tập Toán lớp 3: Số 10000 - Luyện tập - Giải bài tập Toán lớp 3 Chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.85 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Bài tập Toán lớp 3: Số 10000 - Luyện tập</b>
<b>1. Viết số vào chỗ chấm:</b>


Mười nghìn viết là: ……….
Một vạn viết là : ……….
<b>2. Viết số vào chỗ chấm:</b>


a) Số tròn chục liền trước của 100 là ………..
Số tròn chục liền sau của 90 là ………..


b) Số tròn trăm liền trước của 1000 là ………..
Số liền sau tròn trăm của 900 là ………..


c) Số trịn nghìn liền trước của 10000 là ………..
Số trịn nghìn liền sáu của 9000 là ………..


<b>3. Viết vào chỗ chấm:</b>


a) Số liền trước của 100 là ………..
Số liền sau của 99 là ………..


b) Số liền trước của 1000 là ………..
số liền sau của 999 là ………..


c) Số liền trước của 10000 là ………..
Số liền sau của 9999 là ………..


<b>4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:</b>
Điền số vào chỗ chấm: 5km 5m = ………. m
A. 5500



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

C. 5005
D. 5050


<b>5. Biết rằng số liền sau của số có ba chữ số là số có bốn chữ số. Hãy tìm số liền trước của</b>
<b>số có ba chữ số đó.</b>


Bài giải


………..
………..
………..
<b>Đáp án</b>


1. Mười nghìn viết là: 10 000
Một vạn viết là: 10 000
2.


a) Số tròn chục liền trước của 100 là 90 ;
Số tròn chục liền sau của 90 là 100 ;
b) Số tròn trăm liền trước của 1000 là 900 ;
Số liền sau tròn trăm của 900 là 1000 ;


c) Số trịn nghìn liền trước của 10 000 là 9000 ;
Số trịn nghìn liền sáu của 9000 là 10 000.
3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5. 998.


</div>

<!--links-->

<a href=' /> Xem Xét & nghiên cứu Một số bài toán mở rộng trong lớp các bài toán vận tải mở rộng ( Toán –tin)
  • 78
  • 875
  • 2
  • ×