Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

ĐỀ ÔN TẬP LỚP 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.76 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên: ……… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (TUẦN 6)</b>
<b>Lớp: ……… MÔN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 5</b>


<b> THỜI GIAN: 20 PHÚT</b>


1/ Đánh dấu cộng vào trước từ em chọn để điền vào chỗ trống trong câu: (2đ)
a) Nghe tin dữ nhưng chủ tướng vẫn không hề biến sắc, ông ……. cắt cử cơng


việc cho từng người.


bình n bình tĩnh


b) Trưa hè làng quê thật ………


yên ồn yên tĩnh


2/ Câu nào dưới đây có từ đồng âm : (2đ)
a) Ông nhà tôi đang ở nhà.


b) Tơi nhìn thấy rất nhiều hạt đậu trong đĩa xơi đậu.


3/ Xếp các từ có chứa tiếng “ hữu” dưới đây vào dịng thích hợp trong bảng sau: (2đ)
Hữu nghị, hữu hiệu, , hữu dụng, thân hữu


Hữu có nghĩa là “bạn bè” Hữu có nghĩa là “có”


4/ Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ “hịa bình”:


a) Đồng nghĩa: ………
b) Trái nghĩa: ………..
5/ Hãy viết 1 đoạn văn (từ 5-8 câu) tả cảnh đẹp mà em thích. (2đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> THỜI GIAN: 20 PHÚT</b>
<b>1/ Điền số thích hợp vào chỗ trống. (2 điểm)</b>


a) Đơn vị đo độ dài, đơn vị lớn gấp ……… lần đơn vị bé.
b) Đơn vị đo khối lượng, đơn vị bé bằng ………… đơn vị lớn
c) Đơn vị đo diện tích, đơn vị lớn gấp …………. lần đơn vị bé.
d) Đơn vị đo diện tích, đơn vị bé bằng ………… đơn vị lớn


<b>2/ Nối cột bên trái với cột bên phải để được kết quả đúng.</b>


<b>3/ Viết số thích hợp vào chỗ trống (2 điểm)</b>


a) 38m2<sub>25dm</sub>2<sub> = ……… dm</sub>2<sub> b) 198cm</sub>2<sub> =………. dm</sub>2<sub> ……. cm</sub>2
c) 380000m2<sub> = ……… dam</sub>2<sub> d) 3107dam</sub>2<sub> =…… hm</sub>2<sub> ……. dam</sub>2
<b>4/ Điền dấu >,<,= </b>


a) 93km2<sub> ………. 930ha b) 7dm</sub>2 <sub>3cm</sub>2<sub> …….. 7</sub>
3
10<sub>dm</sub>2


c) 31ha …….. 40 000m2<sub> d) 5m</sub>2 <sub>6cm</sub>2<sub> …… 5</sub>
6
10000<sub>m</sub>2
5/ Để lát nền 1 căn phòng người ta đã dùng hết 200 viên gạch hình vng có cạnh
30cm. Tính diện tích căn phịng đó (Phần mạch vữa khơng đáng kể).


<b>Họ và tên: ……… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (TUẦN 8)</b>


3km65m 36005kg



36500dam


365km 3065m


36500dag
36tấn 5kg


36005m


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Lớp: ……… MƠN: TỐN - KHỐI 5</b>
<b> THỜI GIAN: 20 PHÚT</b>


<b> Câu1: (1,5 đ)</b>


1/ Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số 5,45 đọc là : (0,5đ)
a. Năm phẩy bốn mươi năm.


b. Lăm phẩy bốn mươi lăm .
c. Năm phẩy bốn mươi lăm.
d. Năm phẩy bốn trăm năm mươi.
2/ Viết số thập phân vào chỗ chấm : (1 đ)
a. Tám đơn vị,chín phần mười.


………..


b. Sáu mươi hai đơn vị,năm phần trăm………..
c. Không đơn vị, sáu phần mười, ba phần trăm,chín phần nghìn.


………



d. Hai nghìn khơng trăm linh hai đơn vị,tám phần
nghìn……….


<b> Câu2 :Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc các số đó: (1đ)</b>
a/ 210100


8


=…... đọc là: ………
b/ 161000


6


=……… đọc


c/ 10100
47


=……… đọc là: ……….……


d/ 5710
7


=……….. đọc là : ………


<b> Câu 3 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Các số 53,78 ; 53,87 ; 35,87 ;</b>
35,78 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : (1đ)


a. 35,78 ; 35,87 ; 53,87 ; 53,78 .


b. 35,78 ; 53,78 ; 35,87 ; 53,78 .
c. 35,78 ; 53,87 ; 35,87 ; 53,78 .
d. 35,78 ; 35,87 ; 53,78 ;53,87 .


<b> Câu 4 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : (1đ )</b>
1/ 12m9cm =………..m


a .12,09 b.12,9 c .12,009 d.12,0009
2/ 23kg 45dag =………..kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Câu 5 : Nôi cột A với cột B để khẳng định đúng : (1đ )</b>


A B
a ) 27,5 bằng 900,5 (1)
b) 7,08 bằng 2006.7 (2)
c) 900,500 bằng 7,0800 (3)
d) 2006,70 bằng 9,5 (4)
27,500 (5)
<b> Câu 6 : Điền dấu > ; < ; = vào chỗ chấm . (2đ )</b>


1/ a) 2,857…..2,875 b) 2,05 …… 2,0500 c) 5,08 …….5,8
d) 6,76……..6,67


2/ a) 620km2<sub>……..620 ha b) 4m</sub>2<sub>49dm</sub>2<sub>………5m</sub>2<sub> c) 400mm</sub>2<sub>……..3cm</sub>2<sub>89mm</sub>2<sub> </sub>
d) 7dm2<sub>6cm</sub>2<sub>……706cm</sub>2


<b> Câu 7 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào (2đ ) </b>
1/ 5100


7



=5,07 8210
4


= 8,24 61000
5


=6,05 2006100
1


=2006,01
2/ 7m2<sub>59dm</sub>2<sub>= 7,59m</sub>2<sub> 5m</sub>2<sub>3dm</sub>2<sub>= 5,3m</sub>2<sub> </sub>


340ha =3,4km2<sub> 0,57dm</sub>2<sub> =5,7cm</sub>2<sub> </sub>


<b> Câu8 : Tìm chữ số x , biết : 8,6x4 < 8,614. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời </b>
đúng : (0,5đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Họ và tên: ……… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (TUẦN 8)</b>
<b>Lớp: ……… MÔN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 5</b>


<b> THỜI GIAN: 20 PHÚT</b>


<b> Câu1: Gạch dưới từ ( k ết hợp từ ) mang nghĩa chuyển trong mỗi nhóm từ dưới </b>
đây : (1đ )


a) ,tai ấm ,tai phật, tai người. c) Chân tay, tay phải, tay xe.


b) mũi dao ,mũi dọc dừa ,mũi lõ .
<b> Câu 2: Em chọn nhóm từ nào để điền vào chỗ trống trong ghi nhớ sau: (1đ )</b>



Từ nhiều nghĩa là từ có một ………..và một hay một


số………..Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng …………
với nhau.


a) nghĩa chuyển ,nghĩa gốc, giống.


b) nghĩa gốc, nghĩa chuyển, liên quan, nghĩa gốc, nghĩa chuyển, thay thế được .
<b> Câu 3: Khoanh vào chữ cái trước ý em chọn: (1,5đ ) </b>


<i><b> 1/ Từ mắt trong câu nào được dùng với nghĩa chuyển ? </b></i>


a.Chị có đơi mắt bồ câu trông thật đẹp . e. Em bé có đơi mắt đen láy.
a . Qủa na nào thưa mắt thì là


<i><b> 2/ Từ lưng trong câu nào được dùng với nghĩa gốc.</b></i>


a Ơng em ngồi 70,lưng hơi cịng. c Mẹ đang chặt cây trên lưng đồi.
b. Dạo này bà em chỉ ăn được lưng chén cơm.


<i><b> 3/ Từ tai trong câu nào được dùng với nghĩa gốc .</b></i>


a. Caí cối xay này tai đã hỏng. c. Tai cái ấm này hơi bé nên khó cầm
b Các cháu dỏng tai nghe bà kể chuyện cổ tích.


<b>Câu 4: Gạch chân những từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng của thiên nhiên trong các </b>
thành ngữ sau: (1đ )


a/ Mưa thuận gió hịa . b/ Non xanh nước biêc.


c/ Chớp đông nhay nháy gà gáy thì mưa. d/ Trăng quầng trời hạn,


trăng tán thì mưa.


<b> Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước ý em chọn (1,5đ )</b>
<i><b> 1/Từ xe trong câu nào là từ đồng âm khác nghĩa?</b></i>


a/ Xe chạy một giờ 60 km. b/ Chị Nam ngày ngày xe sợi dệt
vải.


c/ Bạn Nam vẫn đạp xe đi học hằng ngày.


<i><b> 2/ Từ nước trong câu nào là từ đồng âm khác nghĩa? </b></i>


a/ Thương con vàng,cu Khánh khóc nước mắt chảy như mưa.


b/ Mùa mưa nước sông chảy rất xiết. c/ Ông chỉ đi vài nước cờ là đối thủ
đã chịu thua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Họ và tên:……… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (Tuần 10-11)
Lớp:……… MÔN : TIẾNG VIỆT


THỜI GIAN: 20 phút


<b>Cu 1: Đọc đoạn truyện sau và trả lời câu hỏi:</b>


Trong khu rừng thanh bình của chng tơi, bỗng xuất hiện 1 con chim lạ hắn hunh
hoang nĩi rằng:



- Ta là Đại Bàng, các ngươi phải mau phục tùng ta.
Bc Gấu bảo :


- Anh làm sao cho chúng tôi tin anh là Đại Bàng ? Muốn bọn ny tin anh phải dự
một cuộc thi ti.


Đúng như bác Gấu dự đốn nó thật sự khơng phai là Đại Bàng.
a) Đại từ chỉ người nói:


………
b) Đại từ chỉ người nghe:


………
c) Đại từ chỉ người hay vật được nhắc tới:


………
<b>Cu 2: Gạch dưới quan hệ từ trong câu sau:</b>


Tiếng hót của chim hồng anh lảnh lót đón chào nắng mới.


<b>Cu 3 : Tìm cặp quan hệ từ trong cu sau v nu mối quan hệ của cặp quan hệ từ đó.</b>
Vì khơng ch ý nghe giảng nn em khơng hiểu bi.


a) Cặp quan hệ từ l:………
b) Chỉ quan hệ ……….


<b>Cu 4 Đặt câu với cặp quan hệ từ : Nếu………. thì</b>


………
<b>Cu 5: Viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu có dùng đại từ ( Ít nhất 2 từ, gạch dưới </b>



những đại từ em vừa viết)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

và tên:……… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (Tuần 10-11)
Lớp:……… MƠN : TỐN


THỜI GIAN: 20 phút
<b> Câu 1: Đặt tính rối tính (2đ)</b>


a) 18,7 + 1,4 b) 25,1 - 3,92
………
……….


………
………
………
………
<b> Câu 2: Tính bằng cch thuận tiện (2đ)</b>


12,45 + 6,98 + 7,55 + 3,02


………
……….


………
………


<b> Câu 3: Tìm x: (2đ)</b>


x- 5,9 = 12,5 +7,23



………
……….


………
………


<b> Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (2đ)</b>
a) 12,98 +24,5 = 24,5 +………..


b) 32,4 + 12,78 +3,2 = 12,78 +……….+ 32,4
c) 15- 5,4- 6,2 = 15 – (…………. +…………. )
d) ……… - (1,2 + 5,1) = 9 – 5,1 – 1,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Một ô tô trong ba giờ đi được 148,4 km. Giờ đầu đi được 41,5 km, giờ sau đi hơn giờ
đầu 1,2km. Tính qng đường ơ tơ đi giờ thứ 3 (2đ)


Họ và tên:……… … ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (Tuần 11-12)
Lớp:……… MÔN : TOÁN


THỜI GIAN: 20 phút
<b> Câu 1: Nối phép tính với kết quả đúng. (1đ)</b>


a) 18,7 x 14 21,84 (1)
b) 25,1 - 3,9 261,8 (2)
c) 12,07 + 4,89 252 (3)
d) 15,6 x 1,4 21,2 (4)
16,96 (5)
<b> Câu 2: Khoanh tròn vào trước câu trả lời sai: (1đ)</b>



Số 5,4768 là tích của:


a) 547.68 và 0,01 b ) 54,768 và 0,1 c ) 54768 và 0,001 d)
5476,8 và 0,001


<b> Câu 3: Khoanh trịn vào chữ đặt trước cách tính nhanh và có kết quả đúng. (1đ)</b>
1 / 15,3 x 6,7+ 15,3 x 3,3 2 / 7,8 x 134,5 - 7,8 x
34, 5


a) = 15,3 x (6,7 +3,3) a) = 1049,1 -269,1
= 15,3 x10 = 153 = 780


b) =102,51 + 50,49 b) = 7,8 x (134,5 -
34,5)


= 135 = 7,8 x 100 =780
<b> Câu 4: Một ô tô trong 2,5 giờ đầu, mỗi giờ đi được 48,4 km và trong 1,5 giờ sau, </b>
mỗi giờ đi được 45,6km. Quãng đường ô tô đi được là: (2đ)


a) 186,6km b) 376km c) 479,4km d) 189,4km
Câu 5: Nối phép tính với kết quả đúng. (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Câu 5 : Đặt tính rồi tính : (2đ)</b>


a) 372,96 : 3 b) 18,26 : 12 c) 13,95 : 24 d) 431,25 : 125
Toán giải : một ôtô trong 3 giờ đầu, mỗi giờ đi được 49 km, trong 5 giờ sau mỗi
giờ đi được 45km.Hỏi trung bình mỗi giờ ơ tơ đi được bao nhiêu km? (2đ)


………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………..


2/ Một ơ tơ cứ 100km thì tiêu thụ hết 12,5 lít xăng. Hỏi ơ tơ đó đi qng đường
dài 60km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng. (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Họ và tên:………


Lớp:………


ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (Tuần 11-12)
MÔN : TIẾNG VIỆT


THỜI GIAN: 20 phút
<b> Câu 1: Viết từ tương ứng với mỗi nghĩa sau: ( 1 điểm</b> )



Từ Nghĩa của từ


a) Tên gọi chung của các sinh vật sống,
bao gồm động vật, thực vật,vi sinh
vật...




b) Quan hệ giữa sinh vật (kể cả người) với
môi trường xung quanh .


c) Hình thức biểu hiện ra bên ngồi của sự
vật, có thể quan sát được.


d) Rừng cây có một mùa rụng lá.


<b> Câu 2 :Đọc đoạn văn sau và khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. </b>
<b>(1,5 điểm)</b>


Bầu trời và cây cối luôn mong chờ mùa xuân. Nhờ ánh nắng của mùa xuân mà
bầu trời thêm xanh, cây cối đâm chồi nảy lộc.


1/ Đoạn văn trên có :


a Hai quan hệ từ và một cặp quan hệ từ
b Có một quan hệ từ và một cặp quan hệ từ.
c Có ba quan hệ từ.


2/ Quan hệ từ trong đoạn văn có tác dụng gì ?



a Nốibầu trời với luôn mong chờ mùa xuân .
b Nối bầu trời với thêm xanh .


c Nối bầu trời với cây côi .


3/ Cặp quan hệ từ Nhờ …………mà……..biểu thị quan hệ gì ?
a Quan hệ giả thuyết – kết quả


b Quan hệ nguyên nhân – kết quả
c Quan hệ tương phản


<b> Câu 3 : (1điểm)</b>


Tìm 2 từ nói lên hành động bảo vệ mơi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tìm 2 từ lên hành động phá hoại môi trường. ……….


………..


<b> Câu 4 :Khi tả ngoại hình của một người cần chú ý điều gì ? Hãy khoanh vào các câu</b>
<b>trả lời em cho làđúng(1 điểm)</b>


a) Chú ý tả đặc điểm ngoại hình theo đặc điểm chung của lứa tuổi.
b) Mỗi lứa tuổi có đặc điểm ngoại hình khác nhau.


c) Tả được nét riêng đặc biệt khác với mọi người.
<b> Câu 5: (1điểm)</b>


Đặt một câu với cặp quan hệ từ Nếu…thì…….



………
………
………
………
………


Đặt một câu với cặp quan hệ từ Vì……..nên…….


<b> Tập làm văn: Em hãy viết một đoạn văn từ 5 đến 8 câu tả ngoại hình của cơ giáo </b>
hoặc thầy giáo mà em biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Họ và tên:……… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (Tuần 12-13)
Lớp:……… MÔN : TIẾNG VIỆT


THỜI GIAN: 20 phút


<b>Câu 1: Tên gọi chung của các sinh vật sống, bao gồm động vật, thực vật,vi sinh </b>
vật...là:


<b> ( 2 điểm )</b>


a. Sinh vật
b. Sinh thái
c. Hình thái
d. Hình thức


<b> Câu 2 :Đọc câu văn sau và khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. (2 </b>
<b>điểm)</b>



<b> </b> Nếu tơi học tốt thì mẹ tơi sẽ thưởng cho tôi.


a Quan hệ giả thuyết – kết quả ; Điều kiện – kết quả
b Quan hệ nguyên nhân – kết quả


c Quan hệ tương phản
d. Quan hệ tăng tiến.
<b> Câu 3 : (2điểm)</b>


Tìm 2 từ nói lên hành động bảo vệ mơi trường


………
………


Tìm 2 từ lên hành động phá hoại môi trường. ……….


………


<b> Câu 4 :Khi tả ngoại hình của một người cần chú ý điều gì ? Hãy khoanh vào các câu</b>
<b>trả lời em cho là đúng(2 điểm)</b>


a. Chú ý tả đặc điểm ngoại hình theo đặc điểm chung của lứa tuổi.
b. Mỗi lứa tuổi có đặc điểm ngoại hình khác nhau.


c. Tả được nét riêng đặc biệt khác với mọi người
d. Ý a, c đúng.


<b> Câu 5: Em hãy viết một đoạn văn từ 5 đến 8 câu tả ngoại hình của cơ giáo hoặc </b>
thầy giáo mà em biết. (2 điểm)



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

………
………
Họ và tên:……… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (Tuần 12-13)
Lớp:……… MÔN : TOÁN


THỜI GIAN: 20 phút
<b>Câu 1: Kết quả đúng của phép tính 18,7 x 1,4. (2đ)</b>


a. 26,18 c. 2,618


b. 26,81 d. 261,8
<b> Câu 2: Khoanh tròn vào trước câu trả lời sai: Số 5,4768 là tích của : (2đ)</b>


a. 547.68 và 0,01 b. 54,768 và 0,1 c. 54768 và 0,001 d.
5476,8 và 0,001


<b> Câu 3: Tính nhanh (2đ)</b>


15,3 x 6,7+ 15,3 x 3,3


………
………
………


<b> Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống.</b>


15,234 x 0,1 =……….. 653,7 x 0,01
=……….


0,289 x 0,001 =……….. 12,3 x 0,0001


=………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

.Họ và tên:……… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (Tuần 19-20)
Lớp: 5/... MƠN : TỐN - KHỐI 5


THỜI GIAN: 20 phút
<b>Câu 1: Đúng ghi Đ sai ghi S (2đ)</b>


Hình thang có 4 cạnh


Hình thang có hai cạnh đáy đối diện song song và bằng nhau.


Trong tam giác vng. Hai cạnh vng góc, một cạnh làm đáy, cạnh cịn lại là chiều
cao.


Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao(cùng đơn vị
đo) rồi chia cho 2.


<b>Câu 2: Hình tam giác có đáy là 30,5dm, chiều cao là 12dm. Diện tích là: (2đ)</b>
a) 18,3dm2<sub> b) 183dm</sub>2<sub> d) 138dm</sub>2<sub> c) 366 dm</sub>2
<b>Câu 3: Hình thang có đáy lớn 2,8m, đáy bé 1,6m, chiều cao là 0,5m. Diện tích là: </b>
(2đ)


a) 1,1m2<sub> b) 2,2m</sub>2<sub> d) 11m</sub>2<sub> c) 22m</sub>2
<b>Câu 4: (2đ) A</b>


3cm


B 5cm C
Diện tích hình tam giác là…………..



<b>Câu 5: một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 240m, đáy bé </b>
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Họ và tên:……… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (Tuần 19-20)
Lớp: 5/... MÔN : TIẾNG VIỆT - KHỐI 5
THỜI GIAN: 20 phút
<b>Câu 1: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm (2đ)</b>


Câu ghép là do ………. ghép lại. Mỗi vế câu
ghép thường có cấu tạo giống một ………. (có đủ chủ ngữ,vị ngữ) và thể hiện
một ý có ……… với ý của những ………


<b>Câu 2: Đọc đoạn văn, đánh chéo vào ô trống trước câu ghép.(2đ)</b>


Vào những ngày nghỉ hè, chúng tôi đi thăm cảnh đẹp ở làng quê. Cánh
đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ, dòng sơng với những đồn thuyền
ngược xi,


<b>Câu 3: Viết thêm một vế câu vào chỗ trống để tạo thành câu ghép.</b>
Trời nắng gay gắt,………..


<b>Câu 4: Tìm 2 từ đồng nghĩa với từ công dân (1đ)</b>


………


<b>Câu 5: Em hãy viết 2kết bài khác nhau (kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng) </b>
cho đề bài: Tả người thân trong gia đình em. (3đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Họ và tên:……… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (Tuần 22)
Lớp:……… MÔN : TOÁN - KHỐI 5


THỜI GIAN: 20 phút
<b> Câu 1: Điền số thích hợp vào ơ trống : (1,5 đ)</b>


Hình hộp chữ nhật A
Chiều dài 0.8 dm
Chiều rộng 0.7dm
Chiều cao 0.5dm
Chu vi đáy


Diện Tích Xung
quanh


Diện Tích tồn phần


<b> Câu 2 Điền số thích hợp vào ơ trống : (2,5 đ)</b>


Hình lập phương (1) (2)


Cạnh 6,5m


Diện tích một mặt 16dm


Diện tích xung
quanh


Diện tích tồn phần



<b> Câu 3 : Diện tích hình trịn cĩ đường kính 1.4cm. Tính chu vi và diện tích hình </b>
trịn đó. (2đ)


<b> Câu 4 : (2đ)</b>


bong Biểu đồ hình bn thơng k 140 người về sự ham
thích thể thao.


a) số người thích bóng đá………..
b) Số người thích bóng bàn………
c) Số người thích cầu lơng ………..
d) Số người thích cờ vua


<b> Câu 6 :(2đ) Một cái hộp làm bằng tơn (khơng có nắp) có dạng hình hộp chữ nhật có</b>
chiều rộng 1.2 dm, chiều 1,5 dm, chiều cao 3 dm. tính diện tích tồn phần cái hộp
………
………
………
………
……….


50% 10%


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

………
………


Họ và tên:……… KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (Tuần 22)
Lớp:……… MÔN : TIẾNG VIỆT



THỜI GIAN: 20 phút


<b> Câu 1:Viết lại cho đúng tên ngườivà tên địa lý trong đoạn văn dưới đây.(2đ)</b>
Lên tam đảo có cái thú lặn lội giữa miền sơng nước vua hùng. Nhìn ra bốn bề
xung quanh là những địa danh làm lòng ta xao xuyến như mê Linh, Việt trì, ba vì, ngã
Ba hạc, sơng Lơ, sông hồng.


………
………
………
………
………
………
………


<b> Câu 2 :Nối cột A thích hợp với cột B. (2 đ)</b>




Kể chuyện Thể hiện qua hành động và lời nói.
Cấu tạo của bài văn


kể chuyện


Là kể lại một chuỗi sự việt có đầu,có
cuốiliên quan đền một hay một số nhân
vật.Mỗi câu chuyện nói một điều có ý
nghĩa.


Tính cách của nhân


vật


Có mở đầu diễn biến và kết thúc câu
chuện.


<b> Câu 3 : Điền các cặp quan hệ từ thích hợp vào chỗ chầm trong các câu sau : (2đ)</b>
. . . gió to . . . cây cối gãy đỗ.


. . . xe bị hư . . . bạn ấy đến lớp đúng giờ.
. . . hôm qua tôi học bài . . . tôi đâu bị điểm
kèm.


. . . .nhà nghèo . . . .bạn ấy vẫn học tốt.
<b> Câu 4 : Viết tiếp vào chỗ chấm trong các câu sau để có câu ghép thích hợp. (2đ)</b>


a) Giá trời nắng ………..
b) Tuy bạn có cố gắng nhiều ……….


c) ……….bài thi này không khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 5 : Hãy viết đoạn mở bài cho đề bài “Hãy kể lại câu chuyện mà em thích nhất” . </b>
(2đ)


<b> Câu 5: Nối cột A thích hợp với cột B. (1đ)</b>


Không thiên vị Công dân, công cộng
cộng,công chúng


Thợ khéo tay Cơng bằng, cơng lí, cơng
tâm, cơng minh.



Của nhà nước
của chung.


công nghiệp, thợ thủ
công.


<b> Câu 6 :Đặt câu ghép 2 : (2đ)</b>


a) Thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả.


………
………
………


b) Thể hiện quan hệ điều kiện, giả thiết - kết quả


………
………
………


<b> Câu 7 : Ghi đúng hoặc sai vào cột nhận xét trong bảng sau : (1đ)</b>


<b>Câu ghép</b> <b>Vế câu chỉ điều kiện,</b>


<b>giả thiết</b>


<b>Vế chỉ kết quả</b> <b>Nhận</b>


<b>xét</b>


Bạn phải đi qua đèo Gió, đèo


Giàng, đèo Cao Bắc nếu bạn
muốn đến Cao Bằng.


Bạn phải đi qua đèo
Gió, đèo Giàng, đèo
Cao Bắc


nếu bạn muốn đến
Cao Bằng.


Nếu như không ai phải giỗ
người đã chết từ năm đời thì
nước Nam cũng đâu cần góp giỗ
Liễu Thăng đã chết từ mấy trăm
năm.


Nếu như không ai
phải giỗ người đã chết
từ năm đời


thì nước Nam cũng
đâu cần góp giỗ
Liễu Thăng đã chết
từ mấy trăm năm.




Hễ nhà vua cho rèn xong chiếc


kim này thành một con dao sắc
thì tơi xẻ thịt chim làm ba mâm
cổ.


Hễ nhà vua cho rèn
xong chiếc kim này
thành một con dao sắc


thì tơi xẻ thịt chim
làm ba mâm cổ.


Gà trống cũng không thể đẻ
trứng nếu đàn ông không thể đẻ
con.


Gà trống cũng không
thể đẻ trứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> Câu 8 : Hãy viết đoạn mở bài cho đề bài “Hãy kể lại câu chuyện mà em thích nhất”</b>
. (2đ)


Họ và tên:……… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (Tuần 23)
Lớp:……… MƠN : TỐN


THỜI GIAN: 20 phút
<b> Câu 1: Điền số thích hợp vào ơ trống : (1,5 đ)</b>


Hình hộp chữ nhật A B
Chiều dài 110cm
Chiều rộng 0.7dm



Chiều cao 0.5dm 60cm
Chu vi đáy 3.2dm


Diện Tích Xung


quanh 24000cm


2
Diện Tích tồn phần


<b> Câu 2: Đúng Ghi Đ sai ghi S (1,5 đ)</b>




Hình lập phương (1) (2)


Cạnh 6,5m


Diện tích một mặt 16dm


Diện tích xung quanh
Diện tích tồn phần


- <b>Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ trống. (1,5đ)</b>
- 2,5dm3<sub>=………..cm</sub>3<sub>….</sub>


6,5m3<sub>=……….dm</sub>3
72,25m3<sub>=……….cm</sub>3



520000cm3<sub>=………dm</sub>3
5


3


m3 <sub>=………cm</sub>3


800,5dm3<sub>=……….m</sub>3
<b> Câu 4 : Điền dấu (>,<,= ) thích hợp vào chỗ chấm (1đ)</b>
0,5m3<sub> ……… 500dm</sub>3<sub> </sub>


- 0,024dm3<sub>…... 24000cm</sub>3<sub> </sub>
5


2


dm3<sub> ……… 200cm</sub>3
0,1dm3<sub> …………....100cm</sub>3
<b> câu 5 :Chọn câu trả lời đúng. (0,5đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

B Cạnh hình lập phương tăng 3 lần thì diện tích xung quanh tăng 9 lần
C Cạnh hình lập phương tăng 4 lần thì diện tích tồn phần hình lập
phương tăng 8 lần


D Cạnh hình lập phương tăng 4 lần thìdiện tích tồn phần hình lập phương
tăng 16 lần


<b> Câu 6 :(2,5đ)</b>


Một cái hộp làm bằng tôn (khơng có nắp) có dạng hình hộp chữ nhật có chiều


dài 1.2m, chiều rộng1,5m, chiều cao 3m. tính diện tích xung quanh và thể tích cái
hơp.


<b> Câu 7: (1,5đ)</b>


Một hình lập phương có cạnh 5
1


m. tính diện tích xung quanh và diện tích tồn
phần hình lập phương đó.


………
………
………
………
………


………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Họ và tên:……… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (Tuần 23)
Lớp:……… MÔN : TIẾNG VIỆT


THỜI GIAN: 20 phút


<b> Câu 1:Viết lại cho đúng tên ngườivà tên địa lý trong đoạn văn dưới đây.(1đ)</b>
Lên tam đảo có cái thú lặn lội giữa miền sơng nước vua hùng.Nhìn ra bốn bề


xung quanh là những địa danh làm lịng ta xao xuyến như mê Linh, Việt trì,ba vì, ngã
Ba hạc,sông Lô, sông hồng.


………
………
………
………
………
………
………
<b> Câu 2 :Nối cột A thích hợp với cột B. (1 đ)</b>




Kể chuyện Thể hiện qua hành động và lời nói.
Cấu tạo của bài văn


kể chuyện


Là kể lại một chuỗi sự việt có đầu,có
cuốiliên quan đền một hay một số nhân
vật.Mỗi câu chuyện nói một điều có ý
nghĩa.


Tính cách của nhân
vật


Có mở đầu diễn biến và kết thúc câu
chuện.



<b> Câu 3 : Điền các cặp quan hệ từ thích hợp vào chỗ chầm trong các câu sau : (1đ)</b>
……….gió to………cây cối gãy đỗ.


………..xe bị hư………bạn ấy đến lớp đúng giờ.
………hôm qua tôi học bài ………tôi đâu bị điểm
kèm.


………nhà nghèo ……….bạn ấy vẫn học tốt.
<b> Câu 4 : Viết tiếp vào chỗ chấm trong các câu sau để có câu ghép thích hợp. (1đ)</b>


e) Giá trời


nắng………
………..


f) Tuy bạn có cố gắng


nhiều………
……….


g) ………
……….bài thi này khơng khó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> Câu 5: Điền từ ngữ thích hợp cho các nội dung sau đây. (1đ)</b>


Lực lượng nồng cốt bảo vệ trật tự
an tồn giao thơng .


Trạng thái ổn định, có tổ chức có
kỉ luật



Người điều khiển,xác định thành
tích của các đội trong thi đấu.
Nơi một bộ phận công an làm
việc.


<b> Câu 6 : Điền các từ ngữ an ninh,trật tự, yên bình, trật tự - an ninh vào chỗ </b>
trống thích hợp dưới đây: (1đ)


a) sáu tháng đầu năm nay trên lĩnh


vực……….,chúng ta đã hạn chế nạn đua
xe máy ở các thành phố lớn.


b) Mọi người lên máy bay thật……….
c) Ở xã em ……….rất tốt.
d) Cảnh hồng hơn ở đây thật………


<b> Câu 7 :Đặt câu ghép 2 : (1đ)</b>


c) Thể hiện quan hệ nguyên nhân - kết quả.


………
………
……….


d) Thể hiện quan hệ điều kiện, giả thiết - kết quả


………
………


<b>………. Câu 8 : Ghi đúng hoặc sai vào cột nhận xét trong bảng </b>
sau : (1đ)


<b>Câu ghép</b> <b>Vế câu chỉ điều</b>


<b>kiện, giả thiết</b>


<b>Vế chỉ kết quả</b> <b>Nhận</b>


<b>xét</b>
Bạn phải đi qua đèo Gió, đèo


Giàng, đèo Cao Bắc nếu bạn
muốn đến Cao Bằng.


Bạn phải đi qua đèo
Gió, đèo Giàng, đèo
Cao Bắc


nếu bạn muốn đến
Cao Bằng.


Nếu như không ai phải giỗ
người đã chết từ năm đời thì
nước Nam cũng đâu cần góp
giỗ Liễu Thăng đã chết từ
mấy trăm năm.


Nếu như không ai
phải giỗ người đã


chết từ năm đời


thì nước Nam
cũng đâu cần góp
giỗ Liễu Thăng đã
chết từ mấy trăm
năm.




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

chiếc kim này thành một con
dao sắc thì tơi xẻ thịt chim
làm ba mâm cổ.


xong chiếc kim này
thành một con dao
sắc


chim làm ba mâm
cổ.


Gà trống cũng không thể đẻ
trứng nếu đàn ông không thể
đẻ con.


Gà trống cũng không
thể đẻ trứng


nếu đàn ông
không thể đẻ con.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Họ và tên:……… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (Tuần 25)
Lớp:……… MÔN : TIẾNG VIỆT


THỜI GIAN: 20 phút
<b> Câu 1 : Nêu đúng nghĩa của từ : (1đ)</b>


a) An ninh


là………
………
………


<b> Câu 2 : Thêm từ an ninh vào trước hoăc sau những từ ngữ sau để có kết hợp từ </b>
đúng: (1đ)


a) ………cơ
quan………


b)………lực
lượng………


c) ………..chính
trị………


d) ……….bảo
vệ………


<b> Câu 3 : Viết từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống : (1đ)</b>



a) Rùa chăm chỉ chạy ………thỏ nhởn nhơ chơi
đùa………


b) Lũ chim non………..mới nở,………. đã thấynhao nhao
đòi mẹ mớm mồi.


c) ………có nhiều đồng cỏ………ngành chăn nuôi phát triển
mạnh.


d) Trời ………..hửng sáng, các bác nông dân………
ra đồng gặt lúa.


<b> Câu 4 : Viết thêm một vế cho các câu ghép sau : (1đ)</b>
a) Càng mưa nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

b) Chưa ngồi nóng chỗ


………
……….


c) Cậu thích cái gì,


………
………


d) ………
…….thì cơ ấy làm vậy.


<b> Câu 5 : Đánh dấu X vào trước các câu ghép sử dụng cặp từ hơ ứng, sau đó khoanh các từ hơ </b>
ứng.(1đ)



a) vì trời mưa to nên cy cối gy đỗ .


b) Trời càng mưa to , gió càng thổi mạnh.


c) Bởi Hồng đã học chăm chỉ nên em ấy có nhiều tiến bộ.


d) Tuy trời chưa hửng sáng nhưng các bác nông dân đã ra đồng gặt lúa.
<b> Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : (1đ)</b>


Trong bài văn miêu tả đồ vật ta cần tả theo trình tự nào sau đây ?
a) Tả từ chi tiết đến bao quát .


b) Tả đặc điểm nổi bật.


c) Chọn tả những gì ấn tượng.


d) Tả bao quát đồ vật,rồi tả chi tiết từng bộ phận của đồ vật,chú ý tả đặc điểm
nổi bật .


<b> Câu7 : (1 đ )</b>


a) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm(……….) trong đoạn văn sau :


Ban sáng, lộc cây vừa mới nhú. Lá non còn cuộn tròn trong búp, chỉ hơi hé nở.
Đến trưa …………. đã xoè tung.Sáng hôm sau,………đã xanh đậm lẫn vào
màu xanh bình thường của các lồi cây.





b) Các câu trong đoạn văn trên được liên kết với nhau bằng các gì ?


………
………
………
………
……….


<b> Tập làm văn : (3đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Họ và tên:……… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (Tuần 25)
Lớp:……… MƠN : TỐN


THỜI GIAN: 20 phút
<b> PHẦN I</b>


<b> Câu 1 : Hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm để tìm37,5% của 250 là: (1đ)</b>
……….% của250


là………..
……….% của250
là………..
……….% của250
là………..
……….% của250
là………..


………Vậy……….% của250
là………..



<b> Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm số thích hợp .(1đ)</b>
a) 15% của 75 là………
b) 12,5% của 8 là………..
c) 20% của 32,6 là………
d) 0,5% của 36 là………


<b> Câu 3 :Khoanh váo rước câu trả lời đúng: (1đ )</b>


Diện tích tồn phần của hình lập phươngcó cạnh 2,5dm là:
a) 6,25dm2


b) 25dm2
c) 37,5dm2
d) 37,5dm3


<b> Câu 4 : Biết 25% của một số là 10 . Hỏi số đó là bao nhiêu? ( 1đ )</b>
a) 30


b) 40
c) 10
d) 20


<b> Câu 5: (1đ ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> Câu 6 : (1đ )</b>


Bạn Nam có hộp sắt mỏng khơng có nắp hình hộp chữ nhật có diện tích đáy
là72cm2<sub> .Nam bỏ cục nam châm đặc hình lập phương có cạnh 3cm vào hộp rồi từ từ </sub>
đổ nước vào hộp đến khi nước vừa ngập cục nam châm thì dừng lại. Lượng nước
trong hộp là .



a) 0,189 lít
b) 0,216 lít
c) 2,16 lít
d) 1,89 lít


<b> PHẦN 2 : </b>


<b> Câu 1 : Một phịng học có chiều dài 10m, chiều rộng 5,5 cm chiều cao 3,8cm. </b>
Nếu mỗi người cần 6m3<sub> khơng khí, thì phịng học thể có nhiều nhất bao nhiêu học </sub>
sinh ? (2 đ)


<b> Câu 2 : Một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể là : </b>


25cm; 50cm; 40cm . Hiện nay 4
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Họ và tên:……… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
(Tuần 26)


Lớp:……… MƠN : TỐN
THỜI GIAN: 20 phút
<b> PHẦN I</b>


<b> 1/ Điền số thích hợp vào chỗ trống: ( 1đ)</b>


a) 3 năm 7 tháng =………tháng
b) b) 78 phút = ………….giờ……….phút


c)


1


4<sub> giờ =………..phút </sub>
d) d) 0,75 giờ =………..phút.
<b> 2/ Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: ( 1đ)</b>


a) 2 giờ 13 pht + 3 giờ 27 phút ……… giờ 50 phút


b)
1


5<sub> giờ…… 15 phút </sub>
c) 2 giờ 25 phút – 4 giờ 45 phút ………11 giờ 5 phút


d) 2,5 giờ………2 giờ 5 phút
<b> 3/ Đặt tính rồi tính:( 4 đ)</b>


a) 2 giờ 15 phút + 3 giờ 47 phút b) 15 giờ 25 phút – 4 giờ 45
phút


c) 34 giờ 15 phút : 5 d) 7 giờ 34 phút x 3
<b>PHẦN II</b>


4/ Một ô tô khởi hành từ A lúc 8 giờ 15 phút, đến B lúc 11 giờ. Giữa đường ô tô nghỉ
15 phút. Hỏi ô tô dó đi trong thời gian bao lâu ? ( 2đ)


………
………
………
………


………


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

………
……….


6/ Một ngời thợ làm việc từ lúc 8 giờ 30 phút đến 12 giờ làm được 3 dụng cụ. Hỏi
muốn làm 5 dụng cụ như thế mất bao nhiêu thời gian . ( 2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Họ và tên:……… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (Tuần 26)
Lớp:……… MÔN : TIỀNG VIỆT
THỜI GIAN: 20 phút
<b>1 Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (2đ)</b>


Khi các câu trong đoạn văn cùng nói về một người, một vật, một việc, ta có thể
dùng………hoặc……….thay thế cho những từ ngữ ỏ
câu đứng………để tạo mối ………….giữa các câu và tránh lặp từ
nhiều lần.


<b>2/ Chọn từ lặp lại thích hợp điền vào chỗ chám trong đoạn văn sau: (2đ)</b>
Ban sáng lộc cây vừa mới nhú. Lá non cuộn tròn trong búp, chỉ hơi hé mở.
Đến trưa, …………..xịe tung. Sáng hơm sau………..đã xanh đậm lẫn vào màu
xanh bình thường của các lồi cây khác.


<b>3/ xếp các từ sau đây theo nhóm:</b>


Truyền thống, truyền bá, truyền nghề, truyền tin, truyền máu, truyền hình, truyền
nhiễm, truyền ngơi, truyền tụng.


Truyền có nghĩa trao lại



cho người khác Truyền có nghĩa là lan
rộng ra


Truyền có nghĩa là nhập
vào cơ thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Lớp:…5/... <b>MÔN: TIẾNG VIỆT</b>
<b>THỜI GIAN: 20 phút</b>
<b>Câu 1: Nêu tác dụng của dấu câu (2đ)</b>


a) Dấu chấm dùng để:...
b) Dấu chấm hỏi dùng để:...
c) Dấu chấm than dùng để: ...


<b>Câu 2: Điền dấu câu thích hợp vào đoạn văn sau (2đ)</b>


Một vận động viên tích cực luyện tập để tham gia thế vận hội. Khơng may anh bị sốt cao.
Bác sĩ nói:


- Anh sốt cao lắm

Hãy nghĩ ngơi đã


Người bệnh hỏi



- Thưa bác sĩ

tôi sốt bao nhiêu độ


Bác sĩ đáp



- Bốn mươi mốt độ



Nghe thấy thế

anh chàng ngồi phất dậy


- Thế kỉ lục thế giới là bao nhiêu




<b>Câu 3: Nối cách liên kết phù hợp (2đ)</b>


Lũ trẻ ngồi im nghhe các cụ già kể
chuyện. Hôm sau, chúng rủ nhau ra
cồn cát cao tìm những bơng hoa
tím.


Liên kết câu bằng phép nối


Nắng đã chiếu sáng lòa cửa biển.
Xóm lưới cũng ngập trong nắng
gió.


Liên kết câu bằng phép thế
Mặt biển đã yên hơn. Nhưng con


tàu vẫn tiếp tục chìm.


Liên kết câu bằng phép lặp


<b>Câu 4: Nối các đặc điểm phù hợp với tính cách của các nhân vật (2đ)</b>


a) Nhân hậu
b) Kín đáo
c) Cao thượng
d) Giàu tình cảm


Cơ bé Giu – li – ét – ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

e) Sẵn sàng vì bạn


f) Dịu dàng


<b>Câu 5: Viết một đoạn văn tả tính tình của một người bạn, có dùng từ có tác dụng nối. ( Từ 4</b>


câu trở lên). Gạch dưới các từ ngữ nối đã dùng trong đoạn văn (2đ)


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


Họ và tên: ……….. <b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ( Tuần 29)</b>


Lớp: 5/... <b>MÔN: TỐN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống (2đ)</b>


a) Số 340

chia hết cho 9


b) Số 385

chia hết cho 5 và là số lẻ
c) Số 47

8 chia hết cho 3


d) Số 159

chia hết cho 2 và 5


<b>Câu 2: Viết các số thập phân thích hợp (2đ)</b>


a) Bốn mươi ba đơn vị, năm phần mười bốn phần trăm
b) Năm đơn vị, tám phần nghìn


c) Hai nghìn khơng trăm linh bảy phẩy không trăm linh năm
d) Tám đơn vị, năm phần trăm


<b>Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống (2đ)</b>


4km 126dm = ………..km
3m 8dm = ………..m


2356m = ……… km………..dm…………m
26098g = ………..kg


<b>Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống (2đ)</b>


5 năm 6 tháng = ………..tháng
2 giờ 50 phút = ………...phút


2,5 giờ = ……….phút


38 tháng = ………năm…………..tháng


<b>Câu 5: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 34,5km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B về</b>


A với vận tốc 28km/giờ. Sau 1 giờ 12 phút 2 xe gặp nhau. Hỏi quãng đường AB dài bao
nhiêu km? (2đ)


...
...
...
...
...
...
...


Họ và tên:……… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (Tuần 30)
Lớp:……… MƠN : TỐN


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> Câu1:Viết số thích hợp vào ơ trống. (1đ)</b>
a) Số 340 chia hết cho 9


b) Số 385 chia hết cho 5 và là số lẻ.
c) Số 47 8 chia hết cho 3 .


d) Số 159 chia hết cho 2và 5 .


<b> Câu 2 : Viết các số thập phân thích hợp. (1đ )</b>



a) Bốn mươi ba đơn vị, nămphần mười,bốn phần trăm
………


b) Măm đơn vị, tám phần nghìn………..
c) Hai nghìn khơng trăm linh bảy phẩy không trăm linh


năm………..


d) Tám đơn vị, năm phần trăm………..
<b>Câu 3 :Viết số thích hợp vào chỗ trống : (1đ )</b>


4km 126dm =………km


3m 8dm =………m


2356m = …………..km…………dam………..m
26098g =………..kg


<b> Câu 4 : Điền dấu > ,< , = vào chỗ trống thích hợp. (1đ )</b>
<sub>7m</sub>3<sub> 25dm</sub>3 <sub>………7,25m</sub>3


4m3 <sub>8dm</sub>3<sub> ……….4,0008m</sub>3
15ha2<sub> 46 m</sub>2<sub>……….150046m</sub>2
15m2<sub> 4dm</sub>2<sub>………..154m</sub>2


Câu 5 : Viết số thích hợp vào chỗ trống : (1đ )
5 năm 6 tháng =………tháng.
2 giờ 50 phút =………phút.
2,5 giờ =………phút



38 tháng =………..năm ………..tháng
<b> Câu 6 : khoanh vào chữ cái đăt trước kết quả đúng. (1đ )</b>


Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 34,5 km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B
về A với vận tốc


28 km/giờ. Sau 1giờ 12 phút hai xe gặp nhau.Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu
km?


a ) 75km
b ) 77km
c ) 80km
d ) 83km


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Lúc 9 giờ 15 phút sáng một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 30 km/giờ. 30 phút
sau một ô tô cũng đi từ A đến B với vận tốc 50 km/giờ. Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc
mấy giờ ?


a) 45 phút.


b) 9 giờ 45 phút sáng.
c) 10 giờ sáng.


d) 10 giờ 30 phút sáng.


<b> Câu 8 : Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 192m. Chiều dài hơn chiều </b>
rộng 4m. người ta cấy lúa trên thửa ruộng ,trung bình 100m2 <sub>thu hoạch 70 kg thóc.hỏi</sub>
cả thửa ruộng đố thu hoạch được bao nhiêu kg thóc. (1,5 đ)


<b> Câu 9 :Một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 5dm, </b>


chiều cao 6dm. lượng nước trong bể chiếm 75 % thể tích bể. (1,5 đ)


a) Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước ? (Biết 1dm3<sub> = 1 lít )</sub>
b) Tính chiều cao mực nước trong bể .


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Lớp:……… MÔN : TIẾNG VIỆT
THỜI GIAN: 20 phút


<b> Câu 1 :Nêu tác dụng của dấu câu : (1đ)</b>
a) Dấu chấm dùng để


………
b) Dấu chấm hỏi dùng để


………..
c) Dấu chấm than dùng để


……….
<b> Câu 2 : Điền dấu câu thích hợp vào đoạn văn sau : (2đ )</b>


Một vận động viên tích cực luyện tập để tham gia thế vận hội. Khơng may anh bị sốt
cao. Bác sĩ nói:


- Anh sốt cao lắm Hãy nghỉ ngơi đi đã
Người bệnh hỏi


_ Thưa bác sĩ tôi sốt bao nhiêu độ
Bác sĩ đáp


- Bốn mươi mốt độ



Nghe thấy thế anh chàng ngồi phắt dậy
-Thế kỉ lục thế giới là bao nhiêu
<b> Câu 3 : Ghi kiểu cấu tạo câu phù hợp. (1đ )</b>


Câu Kiểu cấu tạo câu
Nắng vừa nhạt, sương đã buông nhanh xuống


mặt biển.


Hôm nay tơi đi học.


Tuy tơi khơng thích cơ ấy nhưng tôi vẫn mong
cô ấy hạnh phúc.


Tôi đã đi nhiều nơi,đóng quân nhiều chỗ,phong
cảnh đẹp hơn đây nhiều, nhân dân coi tôi như
người làng.


<b> Câu 4 : Ghi biện pháp tu từ dùng trong các câu miêu tả dưới đây : (1đ )</b>
Tàu lá nhỏ xanh lơ,dài như lưỡi mác,


đâm thẳng lên trời.


Vài chiếc lá ngăn cũn ngắn cỡn, lắp
ló hiện ra đánh động cho mọi người
biết rằng hoa chuối ngoi lên rồi đấy.
Các tán lá ngả ra mọi phía như cái
quạt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

con nào.


<b> Câu 5 : Nối cách liên kết câu phù hợp :(1 đ )</b>
Lũ trẻ ngồi im nghe các cụ già


kể chuyện. Hôm sau, chúng rủ
nhau ra cồn cát cao tìm những
bơng hoa tím.


Liên kết câu bằng
phép nối


Nắng đã chiếu sáng lồ cửa
biển. Xóm lưới cũng ngập trong
nắng đó.


Liên kết câu bằng
phép thế


Mặt biển đã yên hơn. Nhưng
con tàu vẫn tiếp tục chìm.




Liên kết câu bằng phép
lặp


<b> Câu 6 : Nối các đặc điểm phù hợp với tính cách của nhân vật. (1đ )</b>
a) Nhân hậu



b) Kín đáo
c) Cao thượng
d) Giàu tình cảm
e) Sẵn sàng vì bạn
f) Dịu dàng


<b>Câu 7 :Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống : (1đ )</b>
Để thể hiện mối quan hệ


về……….giữa………
…trong bài,ta có thể liên kết các câu ấy bằng quan hệ từ hoặc một số từ ngữ có tác
dụng ………...như :


…...
...


<b> Câu 8 : viết 1 đoạn văn tả tính tình của một người bạn, có dùng từ có tác dụng nối. </b>
(Từ 4 từ trở lên ) Gạch dưới các từ ngữ nối đã dùng trong đoạn văn. (2đ).


Cô bé Giu–li–ét-ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

Họ và tên:……… ĐỀ KIỂM TRA (Tuần 31)


Lớp: 5/……. MÔN : TIẾNG VIỆT
THỜI GIAN: 20 phút


<b> Câu 1: Điền từ ngữ phù hợp nghĩa vào ô trống trong bảng (2đ)</b>
<b> Nghĩa của từ</b> <b> Từ</b>
Không chịu khuất phục trước kẻ thù



Có tài năng, khí phách, làm nên
những việc phi thường.


Chân thành và tốt bụng với mọi
người.


Biết gánh vác, lo toan việc nhà.


<b>Câu 2 :Điền tác dụng của dấu phẩy vào ô trống trong bảng sau: (2đ)</b>
Câu Tác dụng của dấu phẩy
Thấy cây chanh tốt quả, nhiều người


đến xin chiết cành.


………
………...
Những ngày mưa bão, nước sông


đục ngầu, sủi bọt.


………
………
Mùa thu, bầu trời như rộng ra và


xanh trong hơn.


………
………
Bạn lan học rất giỏi, hát cũng rất



hay.


………
………


<b>Câu 3: Điền dấu câu phẩy vào vị trí thích hợp trong câu văn dưới đây:(2đ )</b>
Hai bên triền sơng những bãi mía bạt ngàn thẳng tắp cao lúc đầu người.


<b> Câu 4 : Phân tích các thành phần của câu văn trên (câu 3) điền vào bảng sau. (2 đ ) </b>


Trạng ngữ Chủ ngữ Vị ngữ


Vị ngữ 1 Vị ngữ 2 Vị ngữ 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

………
………


………
………
….


……….
………
………
……..


………
……



………
………
….


……….
………
………
…….


………
……….
………
………
……...


Câu 5 : Hãy viết một đoạn văn từ 5 đến 8 câu tả quang cảnh trường em trước buổi
học (2đ )


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

THỜI GIAN: 20 phút
<b> Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (2đ )</b>


3 năm 8 tháng =……… tháng
8 ngày 5 giờ =……… giờ
24


3


giờ =……… phút


45 ngày =………tuần………..ngày


<b> Câu 2: Đặt tính rồi tính : (2đ ) </b>


a) 7 giờ 35 phút + 4 giờ 47 phút b) 9giờ 12 phút - 3 giờ 58 phút
………
………
………
………
………


………
………
d) 17 giờ 4 phút : 4


………
………
………
……… ……….
<b>Câu 3: Tính (2đ )</b>


a) 25378 + 19565 b)12,05 - 3,76 c) 14,97 x 3,8 d) 15
7
3
2
5
4






a)………b)………c)


………
………
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

d)


………


………
………
………
<b> Câu 4: Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 54,5km/giờ và đi trong 2 giờ 30 phút. </b>
Tính quãng đường AB (2đ)


………
………
………
………
……….
<b>Câu 5: Một ôtô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 54 km/giờ .Cùng lúc xe máy đi từ </b>
B đến A với vận tốc 36 km/giờ. Sau 1 giờ 30 phút xe máy gặp ơtơ. Tính qng đường
AB.(2đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Họ và tên:……… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (Tuần 32)
Lớp:……… MÔN : TIẾNG VIỆT
THỜI GIAN: 20 phút


<b> Câu 1: Điền vào chỗ trống cho hoàn chỉnh khổ thơ sau : (1đ)</b>
Bầm ơi ……… bầm


Heo heo ………


Bâm ra ……… bầm run
Chân lội………tay…………
Mạ non bầm cấy mấy đon


Ruột gan bầm lại ………



<b> Câu 2 : Điền từ ngữ phù hợp nghĩa vào ô trống trong bảng (1đ)</b>
<b> Nghĩa của từ</b> <b> Từ</b>
Không chịu khuất phục trước kẻ thù


Có tài năng, khí phách, làm nên
những việc phi thường.


Chân thành và tốt bụng với mọi
người.


Biết gánh vác, lo toan việc nhà.


<b>Câu 3 :Điền tác dụng của dấu phẩy vào ô trống trong bảng sau: (1đ)</b>
Câu Tác dụng của dấu phẩy


Thấy cây chanh tốt quả,nhiều
người đến xin chiết cành.


Ngăn cách ………
Những ngày mưa bão,nước


sông đục ngầu,sủi bọt.


Ngăn cách ………
Mùa thu, bầu trời như rộng ra


và xanh trong hơn.


Ngăn cách ………


Bạn lan học rất giỏi,hát cũng


rất hay.


Ngăn cách ………


<b>Câu 4: Điền dấu câu thích hợp vào đoạn văn sau đây:( 2đ)</b>


Cứ thế mùa đông đến từ lúc nào Thiên đường không hay biết những trận
gió lạnh buốt cứ xói mãi vào chiếc tổ rất sơ sài của Thiên đường chú chim tốt
bụng loay hoay sửa lại tổ che kín được mặt này thì mặt kia trống hốc


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Chèo bẻo bay ngang qua trông thấy thế vội loan báo cho mọi loài chim
được biết Sáu đen Gõ kiến Bói cá ………cùng rất nhiều bè
bạn bất chấp mưa gió bay đến sửa lại tổ cho Thiên đường.




<b> Câu 5 : (2 đ )</b>


a) Điền dấu câu phẩy vào đúng vị trí trong câu văn dưới đây:


Hai bên triền sơng những bãi mía bạt ngàn thẳng tắp cao lúc đầu người.


b) Phân tích các thành phần của câu trên điền vào bảng sau :


Trạng ngữ Chủ ngữ Vị ngữ


Vị ngữ 1 Vị ngữ 2 Vị ngữ 3


………


………
………


………
………
….


………
……….
………
………
……..


………
………
……


………
………
….


………
……….
………
………
…….


………


………
……….
………
………
……...


Câu 6 : Hãy viết một đoạn văn từ 5 đến 8 câu tả quang cảnh trường em trước buổi
học (3đ )


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Lớp:……… MÔN : TOÁN
THỜI GIAN: 20 phút


Câu 1 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ )


3 năm 8 tháng =………tháng
8 ngày 5 giờ =………giờ……..
24


3


giờ =………..phút
206 giây = ………phút……….giây


45 ngày =………tuần………..ngày
35 tháng = ………..năm ……….tháng
38 giờ = ………..ngày……….giờ
2 giờ 40 phút=……….giờ


Câu 2 : Đặt tính rồi tính : (2đ )



a) 7 giờ 35 phút + 4 giờ 47 phút b) 9giờ 12 phút - 3 giờ 58 phút
c) 8 giờ 36 phút X 4 d) 17 giờ 4 phút : 4


Câu 3 : Đúng ghi Đ sai ghi S : (1đ )
a) 25378 + 19565 = 44933
b) 12,05 +3,76 +9,8 = 16,79
c) 0,07 +3,8 +14,97 = 18,84


d) 15


7
3
2
5
4





= 15
29
Câu 4 : Nối bài toán với kết quả đúng. (1đ)


Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc
54,5km/giờ và đi trong 2 giờ 30 phút.
Tính quãng đường AB


12,8 – 2,4 =10,4 (m)
12,8 X 10,4 = 133,12 (m2<sub>)</sub>


12,8 – 2,4 =10,4 (m)
(12,8 + 10,4) X 2 = 46,4
(m2<sub>)</sub>


Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài
12,8m, chiều rộng kém chiều dài 2,4m.
tính iện tích mảnh đất


2 giờ 30 phút =2,5 giờ
54,5 X 2,5 = 136,25 (km)
2 giờ 30 phút =2,3 giờ
54,5 X 2,3 = 124,66 (km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

a) 5 :
12


5 (1) 30,3
b) 5


3
:
10


9


(2) 25
12
c) 43,5: 0,1 (3) 435
d) 75,75 : 2,5 (4) 3.03
(5) 12



1


Câu 6 : Một đội trồng rừng phải trồng 3,6 ha rừng, đến nay đội đó đã trồng được 13
500m2<sub> rừng. Hỏi đội đó đã trồng rừng được bao nhiêu phần trăm. (2đ)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Họ và tên:……… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (Tuần 17)
Lớp:……… MƠN : TỐN
THỜI GIAN: 20 phút


<b>Câu 1: Viết 45% dưới dạng phân số là: (1 đ)</b>
a) 100


45


b) 20
9


c) 200
90


d) 20
5
<b>Câu 2 : Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống. (2đ)</b>


a) 12% của 70 là:


70:100 x 12 = 8,4
b) 5,8 % của 125 kg là



125: 100 x 58 = 72,5 (kg)
c) 45% của 460m là:


460:100 x 4,5 = 2o,7(m)
d) 24% của 215 m là:


215 : 100 x 24 = 51,6 (m)
<b> Câu 3 : Tím tỉ số phần trăm của : (2đ)</b>


a) 3,5 và 6,2 b) 120 và 160


………
………
………
………
………
………
………
<b> Câu 4 : Một qầy hàng lương thực đã bán được 60 kg gạo nếp bằng 12,5% số gạo </b>
của cửa hàng trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu gạo. (1đ)


………
………...


<b>Câu 5: Lãi xuất tiết kiệm là 0, 68% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 7 000 000 </b>
đồng. Hỏi sau một tháng cửa hàng đó có tổng số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu.(2đ)
………
………


………
………
……….


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×