Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE ON TAP KHOI 1-TUAN 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.57 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Trường tiểu học Nguyễn Hữu Huân</b></i>
<i><b>Khối : 1</b></i>


<b>ĐỀ ƠN TẬP MƠN TỐN LỚP 1</b>



<b>(Tuần 4)</b>


<b>Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


- Số liền trước của 10 là …. - Số liền sau của 14 là …..
- Số liền trước của 19 là …. . - Số liền sau của 19 là …..
- Số 13 gồm ……chục……đơn vị.


- Số 16 gồm ……chục……đơn vị.
- Số 20 gồm ……chục……đơn vị.


<b>Bài 2: Tính : </b>


12 + 1 + 5 = ... 18cm – 2cm + 3cm = ...
17 - 3 + 5 = …… 15cm + 0cm = …….…


<b>Bài 3: Viết số (theo mẫu ) </b>


<b> a) Mười lăm: 15 b) 19: Mười chín</b>


Hai mươi:... 10:...
Mười hai:... 11:...


<i><b>Bài 4: Đặt tính rồi tính </b></i>


18 + 1 10 + 5 19 – 4 17 – 5
... ... ... ...


... ... ... ...
... ... ... ...


<i><b>Bài 5: Điền dấu >,<,= ? </b></i>


10...20 17 + 2 ...14 – 4
15 – 5 .... 10 18 – 6 ... 13 + 2


<b>Bài 6: Hình vẽ bên:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 7: a) Khoanh vào số lớn nhất: </b>


10 ; 7 ; 14 ; 9 ; 5
b) Khoanh vào số bé nhất:


8 ; 20 ; 17 ; 5 ; 19


<b>Bài 8: Số?</b>


+ 4


+ 5 - 2




<b>Bài 9: Viết các số: 9, 5, 14, 17, 20</b>


+ Theo thức tự từ bé đến lớn:………
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………



<b>Bài 10: Viết phép tính thích hợp vào ơ trống </b>


Có : 15 cây hoa Có: 17 nhãn vở
Trồng thêm: 4 cây Cho: 5 nhãn vỡ
Có tất cả: ……cây hoa? Còn:….nhãn vở?


<b>Bài 11: Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 11cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó.</b>


………


<b>Bài 12: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ơ trống:</b>


a) Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị.
b) Số 14 gồm 4 chục và 1 đơn vị.
c) Số liền trước của 19 là 20.
d) Số liền sau của 16 là 15.


12 + 5 - 7 19 - 8 +3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Trường tiểu học Nguyễn Hữu Huân</b></i>
<i><b>Khối : 1</b></i>


<b>ĐỀ ÔN TẬP MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1</b>



<b>(Tuần 4)</b>


<b> 1/ Đọc ôn các vần đã học:</b>


oa, oe, uê, uy, ươ, an, at, ăn, ăt, ân, ât, am, ap, ăm, ăp, âm, âp, ang, ac, ăng, ăc, âng, âc,
anh, ach, ênh, êch, inh, ich, ai, ay, ây, ao, au, âu, oan, oat, oang, oac, oanh, oach, oai,
oay, uây, iên, yêt, ia, uya, uyên, uyêt, uôn, uôt, ua, ươn, ươt, ưa, oăn, oăt, uân, uât, en, et,


ên, êt, in, it, oen, oet, uên, uêt.


<b>2/ Ôn đọc các bài đã học ở sách Tiếng Việt công nghệ giáo dục tập 2.</b>
<b>3/ Điền vào chỗ trống:</b>


- c hay k: thước ....ẻ, ...á chép, ...ể chuyện, ....ụ già.
- d hay r: ....a vào, cặp ...a, đồ ....ùng, bận ....ộn.


- yê hay iê: vành khu...n, cô t...n, lời khu...n, v……n bi.


<b>4/ Viết các đoạn sau bằng chữ cỡ nhỏ:</b>


Bé Loan thật là ngoan ngoãn. Loan chăm chỉ và cẩn thận. Loan khá cả Văn và
Toán. Loan hay nhặt rau đỡ mẹ. Có khi Loan ngốy trầu cho bà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Sách vở là đồ dùng học tập. Em phải giữ gìn cho sạch đẹp, khơng để bẩn, khơng
để quăn mép. Ai biết quý sách vở đó là người học sinh ngoan.


<b>5/ Em đưa tiếng vào mơ hình:</b>




khoanh quả





tia cánh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×