Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.08 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Lớp: Bốn/ ……
62975 – 24138 39700 – 9216 100000 – 9898 485000 – 56789
………
………
………
<b>Bài 2. Tìm x, biết:</b>
a) 78626 + x = 12975 b) 27654 – x = 8397 c) x + 1234 = 3000 – 746
………
………
………
<b>Bài 3. Với a = 684 ; b = 357 ; c = 123; hãy tính giá trị của các biểu thức sau:</b>
a) a – b – c b) a – (b + c)
………
………
………
<b>Bài 4. </b>Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 2632kg đường, ngày thứ hai bán được ít ngày thứ
nhất 264kg. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu tấn đường ?
Bài giải
...
...
Bài làm
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b> MƠN: TIẾNG VIỆT</b>
<i><b>*Rèn đọc 3 bài (Đơi giày ba ta màu xanh; Thưa chuyện với mẹ; Điều ước của vua </b></i>
<i><b>Mi-đát) trong sách Tiếng Việt 4 tập 1. </b></i>
<b>Câu 1. Em đặt dấu ngoặc kép vào chỗ nào trong các câu sau?</b>
a) Cả bầy ong cùng nhau xây tổ. Con nào con nấy hết sức tiết kiệm vôi vữa.
b) Trạng Quỳnh thấy có người dâng vua một mâm đào gọi là đào trường thọ thì thản nhiên lấy
một quả mà ăn.
<b>Câu 2. </b>Dòng viết đúng danh từ riêng
A. Nguyễn Huệ, Lê Thái Tổ, Lý thường kiệt
B. Trần Nhân Tông, Triệu Thị trinh, Phạm Hùng
C. Lê Hồng Phong, Võ Văn Kiệt,Trần Đại Nghĩa
D. La Văn Cầu, Nguyễn Thị minh khai, Võ Văn Kiệt
<b>Câu 3. Dịng nào chỉ tồn từ láy?</b>
A. Phì phào, nghèn nghẹn, nhễ nhại B. Trộm cắp, nghèn nghẹn, cúc cắc
C. Thiết tha, ăn bám, nhễ nhại D. Cúc cắc, bắn tóe, phì phào
<b>Câu 4. Động từ là gì?</b>
………
<b>Câu 5. Viết tên 3 hoạt động em thường làm hằng ngày ở nhà và ở trường.</b>
- Hoạt động ở nhà: ………
- Hoạt động ở trường: ………
<b>* Rèn chữ viết bài “Cánh diều tuổi thơ” trong sách Tiếng Việt 4 tập 1.</b>
<b>Câu 1. Có thể làm cho bóng tối của một vật thay đổi bằng cách nào?</b>
A. Dịch vật ra xa nguồn sáng B. Dịch nguồn sáng ra xa vật
C. Dịch nguồn sáng lại gần vật D. Tất cả các cách trên.
<b>Câu 2. Điều xảy ra với cây nếu như không hề có ánh sáng?</b>
A. Cây vẫn sống nhưng rụng hết lá.
D. Cây sẽ quen dần với cuộc sống khơng có ánh sáng.
<b>Câu 3: Con người sử dụng ánh sáng vào những việc nào sau đây?</b>
A. Sản xuất B. Học tập
C. Giải trí D. Tất cả các việc trên
<b>Câu 4: Động vật cần ánh sáng vì:</b>
A. Ánh sáng giúp động vật nhìn rõ mọi vật
B. Ánh sáng giúp động vật khỏe mạnh
C. Ánh sáng giúp cho thực vật xanh tốt, nhờ đó động vật có được thức ăn từ thực vật.
D. Tất cả những ý trên.
<b>Câu 5. Trường hợp nào sau đây có hại cho mắt nhìn trực tiếp vào:</b>
A. Mặt trời B. Ánh lửa hàn
C. Đèn pha xe máy đang bật sáng. D. Tất cả ý trên.
A. Văn học chữ Hán – Nôm. B. Văn học chữ Hán.
C. Văn học chữ Nôm. D. Văn học chữ quốc ngữ.
<b>Câu 2: Người có nhiều tác phẩm sáng tác bằng chữ Nôm thời Hậu Lê là:</b>
A. Lê Thánh Tông. B. Nguyễn Mộng Tuân.
C. Nguyễn Trãi. D. Ngô Sĩ Liên.
<b>Câu 3. Các tác phẩm Quốc âm thi tập, Dư địa chí là của tác giả:</b>
A. Ngơ Sĩ Liên B. Lê Quí Đôn.
C. Nguyễn Trãi. D. Lê Văn Hưu.
C. Quan lại chia bè phái đánh giết lẫn nhau.
D. Tất cả ý trên đều đúng.
<b>Câu 5. Nhà Hậu Lê suy yếu vào thời gian:</b>
A. Đầu thế kỉ XVI B. Cuối thế kỉ XVI.
C. Đầu thế kỉ XVII. D. Giữa thế kỉ XVI.
A. Trung tâm công nghiệp lớn nhất của nước ta.
B. Trung tâm nông nghiệp lớn nhất của nước ta.
C. Trung tâm công nghiệp và nông nghiệp lớn nhất của đất nước ta.
D. Tất cả đều sai.
<b>Câu 2. Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên con sông nào?</b>
A. Sông Hồng B. Sơng Sài Gịn
C. Sơng Cửu Long D. Sông Đồng Nai
<b>Câu 3. Thành phố Hồ Chí Minh có cách nay:</b>
A. Trên 250 năm B. Khoảng 300 năm
C. Trên 300 năm D. Khoảng 250 năm
<b>Câu 4. Thành phố Cần Thơ nằm ở:</b>
A. Bên sông Tiền, ở trung tâm đồng bằng sông Hồng.
B. Bên sông Tiền, ở trung tâm đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bên sông Hậu, ở trung tâm đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tất cả đều sai.
<b>Câu 5. Đồng bằng duyên hải miền Trung nhỏ hẹp là do:</b>