Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.16 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:……….
Lớp : Một / ….


<b>ĐỀ ÔN NGÀY 20- 26/4/2020</b>


<b>A. Tiếng Việt</b>



<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



<b> Khoanh vào câu trả lời đúng nhất</b>


<b>1.Bài đọc cho em biết gì về Hai Bà Trưng?</b>



A. Vui vẻ, yêu mến mọi người


B. Rất giỏi



C. Chăm chỉ, siêng năng



D. Hai bà có tên là Trưng Trắc và Trưng Nhị, chị em sanh đơi dịng dõi Hùng Vương,….


<b> 2. Cuộc khởi nghĩa thắng lợi ai lên làm vua?</b>



A.An Dương Vương


B.Trưng Trắc



C.Ngô quyền


D. Lê Lợi



<b>3. Trưng Vương đóng đơ ở đâu?</b>



A. Ải Chi Lăng



B. Thành Cổ Loa


C. Ở Mê Linh-Hà Nội


D. Sông Bạch Đằng



B.

<b>KIỂM TRA VIẾT:</b>



<b>1. Nghe- viết (Phụ huynh đọc cho học sinh viết- Viết bài Chùa Một Cột, trang 99 TV tập 2 từ </b>


<b>“Chùa có hình dáng đóa sen đang nở ….đến có bồn hoa quanh năm ”) </b>



<b>Hai Bà Trưng</b>



Thục Phán làm vua được năm mươi năm thì Triệu Đà đánh chiếm nước ta.


Triệu Đà làm vua và truyền ngơi được chín mươi bảy năm thì bị nhà Hán diệt.


Nhà Hán cử Tô Định, một tên tàn bạo làm Thái thú.



Trưng Trắc và Trưng Nhị, chị em sinh đôi vốn dòng dõi Hùng Vương, nỗi dậy chống


giặc ngoại xâm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Điền vào chỗ trống: </b>



<b>a. Điền v , d hoặc gi : ……a thịt , ……… ả vờ </b>



<b>b. Điền uô hay ua: b……n bực , th……. cuộc </b>


<b>3. Đưa các tiếng vào mô hình: </b>



<b> </b> <b> </b>


ngoài rủ



<b> khóa sương </b>




<b>4. Đọc lại các vần(đọc 2 lần)</b>



oe, uê, uy, uơ, an, at , ăn, ăt, ân, ât,am, ăp, âm, âp, ang, ac, ăc, ăng, âng, âc,anh,


ach,ênh, êch, inh, ich, ai, ay, ây, ao, au, âu, oan, oat, oang, oac, oanh, oach, oai, oay,


uây, iên, iêt, uya, uyên, uyêt, uôn, uôt, ua, ươn, ươt, ưa, ia, ua, ưa, uân, uât,en,et,ên,


êt, in, it,oen,oet, uên, uêt, uyn, uyt, on, ot, ôn, ôt, ơn, ơt, un, ut, ưn, ưt, em, ep, êm,


êp, im, ip, om, op,ôm, ôp, ơm, ơp, um, up,uôm,uôp, iêm, iêp, iêp, ươm, ươp, eng, ec,


ong, oc, ông, ôc, ung, uc, ưng, ưc, iêng, iêc, uông, uôc, ương, ươc, oi, ôi, ơi, ui, ưi,


uôi, ươi, eo, êu, iu, ưu, iêu, ươu, oam, oap, oăm, oăp, uym, uyp, oăng, oăc, uâng,


uâc, uênh, uêch, uynh, uych, oao, oeo, uau, uêu, oeo



<b>5. </b>

<b>Đọc sách Tiếng Việt tập 2: Đọc các bài (từ trang 100 đến trang 127)</b>



<b>Hướng dẫn HS trả lời câu trắc nghiệm. Trước hết Phụ huynh cho HS đọc bài văn 2-3 lần, sau đó </b>
<b>đọc câu hỏi thứ 1 khoảng 2 lần, rồi HS lại đọc ở bài văn tìm ý trả lời cho câu hỏi, đọc đến ý trả lời thì HS</b>
<b>sẽ đọc câu A, B, C để tìm câu trả lời đúng để khoanh trịn.Câu 2, 3, 4.. tương tự</b>


<b>ĐỀ ƠN </b>


<b>A. Tiếng Việt</b>



<b> </b>





<b> </b>



<b> </b>



<b> </b>




<b>NGƯỜI ĂN XIN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>



<b> Khoanh vào câu trả lời đúng nhất</b>



<i> 1.</i>

<b>Hình ảnh ơng già ăn xin trong bài như thế nào?</b>



A. Ăn mặc rất đẹp



B. Đôi mắt đỏ hoe, nước mắt giàn giụa



C. Đôi mắt đỏ hoe, nước mắt giàn giụa, môi tái nhợt, quần áo tả tơi.


<b> 2.Cậu bé đã làm gì khi ơng già chìa tay xin?</b>



A. Lấy tiền cho ông



B. Lục túi tìm tiền cho ơng già nhưng khơng có gì.


C. Cho ơng những gì mình có.



<b> 3.Tại sao người ăn xin lại cảm ơn cậu bé?</b>



<b> A. Vì đã cho ơng tiền</b>



B. Vì đã giúp đỡ ông




C. Vì người ăn xin đã nhận được tình cảm và tấm lịng của cậu bé.



<b>4.Nối từ ngữ để tạo thành câu </b>



Mẹ cho Lan cuốc đất trồng cây.


Mùa xuân quyển vở mới.



Bé khoanh tay trăm hoa đua nở rất đẹp.


Cha chào ông bà.



B.

<b>KIỂM TRA VIẾT:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Điền vào chỗ trống: </b>



<b>a. Điền v, gi hay d: …..a đình, quyển ….. ở, cá …. àng, cụ …à, con …. ê, cô ….. áo </b>


<b>b. Điền c, k, qu : …..on ong, …. ỉ luật, …..uốc đất, con …. ua,… ẽ vở, …. uyển vở</b>


<b>c. Điền iê hay ia: ch ……u nay, ch…… quà, ch…… c vịng, tình ngh…˜..</b>


<b>3. Đưa các tiếng vào mơ hình: </b>



<b> </b> <b> </b>


khoe loang



quốc thúy



<b> 4. Em viết tiếng chứa vần en, et, uân, uât (mỗi vần viết 4 tiếng)</b>



<b>ĐÁP ÁN</b>


<b>Bài Hai Bà Trưng</b>




<b> 1.D 2. B 3. C</b>


<b> B.Kiểm tra viết</b>



<b>2. Điền vào chỗ trống: </b>



<b> </b>





<b> </b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>a. Điền v , d hoặc gi : da thịt, giả vờ </b>



<b>b. Điền uô hay ua: buồn bực, thua cuộc </b>



<b>3. Đưa các tiếng vào mơ hình: ?</b>



<b> </b> <b> </b>


ngoài rủ



<b> khóa sương </b>


<b>Bài Người ăn xin</b>



<b> 1. C 2.B 3.C</b>


<b>4.Nối từ ngữ để tạo thành câu </b>



Mẹ cho Lan cuốc đất trồng cây.



Mùa xuân quyển vở mới.



Bé khoanh tay trăm hoa đua nở rất đẹp.


Cha chào ông bà.



<b>B.2. Điền vào chỗ trống: </b>



<b>a. Điền v, gi hay d: gia đình, quyển vở, cá vàng, cụ già, con dê, cô giáo </b>


<b>b. Điền c, k, qu : con ong, kỉ luật, cuốc đất, con cua, kẽ vở, quyển vở</b>



<b>c. Điền iê hay ia: chiều nay, chia quà, chiếc vịng, tình nghĩa</b>


<b>3. Đưa các tiếng vào mơ hình: </b>



<b> </b> <b> </b>


khoe loang



quốc thúy



<b> 4. Em viết tiếng chứa vần en, et, uân, uât (mỗi vần viết 4 tiếng)</b>



<b>en : len, sen, mèn, chén</b>

<b> et: sét, khét, vẹn, tét</b>



<b>uân : xuân, tuần, huấn , khuân uât: khuất, xuất, luật, thuật </b>


Họ và tên:……….


Lớp : Một / ….


<b>ĐỀ ÔN</b>




<b> 1. Đặt tính: </b>


<b> 10 + 3 40 + 10 19- 9 90-80 18 – 6 90 - 50 </b>


<b> ………. ……….. ……….. ……… ……… ……….</b>

<b> ng o a i</b>



kh


<b> o a</b>



<b> r u</b>



s



<b> ươ ng </b>



<b> </b>



<b> kh o e </b>





<b> q u ô c</b>



<b> l o a </b>



<b> ng</b>


<b> t</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>


<b> ………. ……….. ……….. ……… ……… ……….</b>
<b> </b>


<b> ………. ……….. ……….. ……… ……… ……….</b>


<b> 2. Nối </b>


50 + 40 16 – 2 20 - 20 17 – 7


10 + 5 60 + 10 19- 4 60- 40
<b> </b>


<b> 3.Tính nhẩm: </b>
<b> 30 + 30- 40=……… 18 - 5 + 2 = …………</b>


10 + 6 - 4 = ... 70 - 0 + 20 = ………..
<b> 4. Điền số: </b>


<b> + 0 + 50 </b>
<b> -30 -30 -20 </b>


<b>5.Bố trồng được 40 cây cam và 10 cây dừa. Hỏi bố trồng được tất cả bao nhiêu cây? </b>
<b> Bài giải</b>


<b>………</b>
<b> </b>



<b>……… </b>
<b> </b>


<b>………</b>


<b> 6.Viết các số 40, 87, 15 , 71, 54 </b>
<b> a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : ………</b>
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………


<b> ( Phụ huynh hướng dẫn HS: - chấm hàng chục cho HS dễ nhìn, 40, 87, 15 , 71, 54. Sau đó đọc đề từ bé </b>
<b>đến lớn thì nói, hàng đơn vị(tức là số có 1 chữ số)- nếu khơng có thì nói tiếp, 1 chục- có viết số 15, 2 chục </b>
<b>khơng có, 3 chục -khơng có, 4 chục –có viết số 40, 5 chục- có, viết số 54, tương tự đến hết. Sau khi viết theo </b>
thứ tự từ bé đến lớn xong thì đếm đề bài và các số vừa xếp đủ chưa, đủ rồi thì viết số từ lớn đến bé)


<b> 7.Viết các số 24, 7, 15 , 29, 54 </b>
<b> a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : ………</b>
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………


<b>( Phụ huynh hướng dẫn HS: - chấm hàng chục cho HS dễ nhìn 24, 7, 15 , 29, 54, số 7 có một chữ số- hàng </b>
<b>đơn vị thì khơng chấm sau. Nếu có hai số có hàng chục giống nhau thì khoanh trịn 2 số đó , 7, 15, </b>
<b>,54. Sau đó đọc đề từ bé đến lớn thì nói, đơn vị (tức là số có 1 chữ số)- có viết số 7, 1 chục- có viết số 15, 2 </b>


10 60 40 90 14 20 70



<b> </b>
80


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>chục có , có tới hai số xem số nào nhỏ viết trước- viết 24, 29 , 3 chục -khơng có, 4 chục –khơng có, 5 chục- có, </b>
<b>viết số 54 , tương tự. Sau khi viết xong đếm đề bài và các số vừa xếp đủ chưa, đủ rồi thì viết số từ lớn đến bé </b>
<b>8 .Vẽ đoạn thẳng dài 7 cm: </b>



<b> ………..</b>


<b>9. Điền dấu < , > , = </b>
45 …54 13 + 3 … 50 + 40


78 … 71 10+ 6 ….. 40 – 40
17 . … 19 80- 10 ….. 10 + 6
56 ….. 81 11+ 6 ….. 10+ 10
<b>10. Điền số:</b>


<b> 16 + ……….= 19 80 - ……… = 30 30 - …………=. 0 10 + ……… = 18 </b>


<b>11. Đúng ghi đ, sai ghi s </b>
<b> Số 56 gồm 6 chục và 5 đơn vị ………… Số 56 gồm 50 và 6 ……… </b>


Số 56 gồm 5 và 6 ………… Số 44 là số có một số …………..
<b>12. Đặt tính và tính</b>


<b> 96 – 70 Phụ huynh hướng dẫn</b>


1. Viết phép tính thẳng cột: hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị, hàng chục thẳng cột với hàng chục
2. Tính từ phải sang trái


96 6 trừ 0 bằng 6 viết 6


70 9 trừ 7 bằng 2 viết 2
26



48 -23 78 – 52 89 -5 74 -70 31 -10 34+ 12 45+ 4
………… ………… …………. ……….. ……….. ……… …………
………… ………… …………. ……….. ……….. ……… …………
………… ………… …………. ……….. ……….. ……… …………
<b>13. Tính nhẩm </b>


24+ 61 = 85 (Phụ huynh hướng dẫn cho HS chấm hàng đơn vị, lấy 4 + 1= 5 đơn vị, viết phía sau số 5,
2chục+ 6chục bằng 8 chục, viết số 8 chục trước số 5, vậy bằng 85 )


<b>Lưu ý: khi thực hiện phép tính cộng, trừ số có hai chữ số thì HS chấm hàng đơn vị số có hai chữ số</b>
Cịn lại khi so sánh số, điền dấu, viết theo mẫu tổng thì học sinh chấm hàng chục số có hai chữ số
56- 24 =……… 35+ 12=…………. 35- 5=……… 76-21=……….


Họ và tên:……….
Lớp : Một / ….


<b>ĐỀ ÔN</b>


<b> 1. Đặt tính và tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

... ... ... ... ... ... ...
... ... ... ... ... ... ...
... ... ... ... ... ... ...


<b>2. Tính nhẩm:</b>


<b> </b>19 – 9 =... 10 + 3 + 2 =...
10 + 8 =... 12 + 4 – 6 = ...
98 – 90 = ... 18 - 8 + 3 = ...
40 + 50 =... 46 - 35 + 11 =...
26 + 13 =... 65 - 5 + 3 =...


12 + 34 =... 24 - 12 + 31=...
80 - 80 =... 45 + 4 - 6 =...


<b> 3.Điền dấu < , > , = </b>


38 83 48 + 10 80- 30


78 71 1 3 + 4 37 +12
56 61 89 - 51 25 +13


<b> 4.Viết các số 38, 81, 26, 87, 5 </b>


<b> a. Theo thứ thự từ bé đến lớn :...</b>


b. Theo thứ thự từ lớn đến bé...


<b>5. Đọc, viết số:</b>


<b> 85:... ... Ba mươi sáu:...</b>


79: ... Chín mươi chín:...
88:... Mười bảy:...
50:... Năm mươi tư:...
21:... Ba chục:...


<b>6.Điền số :</b>
<b> </b>



<b> + 32 - 27 + 50 - 70</b>
<b> </b>


<b>7. Viết theo mẫu: 35= 30+ 5</b>


79 =…………... +………. 50=…………... +………. 77=…………... +………. 6 8=…………... +……….
24 =…………... +………. 61=…………... +………. 80 =…………... +………. 18 =…………... +……….


<b>8. Ngăn trên của tủ sách có 32 cuốn sách, ngăn dưới có 45 cuốn sách. Hỏi cả hai ngăn của tủ sách có </b>


mấy cuốn sách?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Bài giải </b>


...
...


...
9.Giải toán theo tóm tắt


Mẹ có: 57 viên kẹo


Cho bé: 34 Viên kẹo


Còn lại: ....viên kẹo ?



Bài giải



...


...


...




10.Viết các số


<b> 94, 31, 5, 48 , 17,54 76, 41, 12, 79, 90 41, 30, 65, 77, 93, 11</b>
Bé đến lớn:……..………... ……… ………
Lớn đến bé:……..………... ……… ………..


<b>11 .Viết theo mẫu : Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị</b>


Số 90 gồm ……… chục và ……… đơn vị Số 17 gồm ……… chục và ……… đơn vị
Số 56 gồm ……… chục và ……… đơn vị Số 74 gồm ……… chục và ……… đơn vị


12. Điền số và dấu để được phép tính(học sinh giỏi)


<b>ĐÁP ÁN</b>


<b> 1. Đặt tính: </b>


<b> 10 + 3 40 + 10 19- 9 90-80 18 – 6 90 - 50 </b>


<b> 13</b> <b> 50</b> <b> 10 10 12 40</b>


<b> 2. Nối </b>
+ = 70


- = 50 = 30


= 40


+ = 15 - = 12



+ = 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

50 + 40 16 – 2 20 - 20 17 – 7


10 + 5 60 + 10 19- 4 60- 40


<b> </b>


<b> 3.Tính nhẩm: </b>
<b> 30 + 30- 40=20 18 - 5 + 2 =15</b>


10 + 6 - 4 = 12 70 - 0 + 20 = 90
<b> 4. Điền số: </b>


<b> + 0 + 50 </b>
<b> -30 -30 -20 </b>


<b>5.Bố trồng được 40 cây cam và 10 cây dừa. Hỏi bố trồng được tất cả bao nhiêu cây? </b>
<b> Bài giải</b>


<b> Cách 1: Bố trồng được tất cả là: </b>
<b> Hoặc phụ huynh có thể hướng dẫn HS viết lời giải cách 2:</b>


<b>Số + đơn vị + viết các chữ khoảng giữa chữ hỏi và bao nhiêu(mấy) + là :</b>
<b> Cách 2 Số cây bố trống tất cả là:</b>


<b>40+ 10= 50 (cây)</b>
<b> Đáp số: 50 (cây)</b>


<b> 6.Viết các số 40, 87, 15 , 71, 54 </b>


<b> a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 15, 40, 54, 71, 87</b>


b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 87, 71, 54, 40, 15


<b> 7.Viết các số 24, 7, 15 , 29, 54 </b>
<b> a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 7,15, 24, 29, 54</b>


b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 54, 29, 24, 15,7


<b>8 .Vẽ đoạn thẳng dài 7 cm: </b>


<b>9. Điền dấu < , > , = </b>
45 <54 13 + 3 < 50 + 40


78 >71 10+ 6 > 40 – 40
17 < 19 80- 10 > 10 + 6
56 < 81 11+ 6 <10+ 10
<b>10. Điền số:</b>


<i><b> 16 + 3= 19 80 - 50= 30 30 - 30= 0 10 + 8 = 18 </b></i>


<b>( hướng dẫn HS chấm hàng đơn vị, để diền số: 6 + mấy = 9,6+3= 9, viết số 3 ở phía sau trong ô trống, 1 </b>
<b>chục bằng 1 chục)</b>


10 60 40 90 14 20 70



50
5


0 50



20


70
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>11. Đúng ghi đ, sai ghi s </b>
<b> Số 56 gồm 6 chục và 5 đơn vị s Soá 56 gồm 50 và 6 đ</b>


<b> Số 56 gồm 5 và 6 s Soá 44 là số có một số s</b>
<b>12. Đặt tính và tính </b>


48 -23 78 – 52 89 -5 74 -70 31 -10 34+ 12 45+ 4


25 26 84 04 21 46 49


<b>13. Tính nhẩm </b>


56- 24 =32 35+ 12=47 35- 5=30 76-21=55
<b>ĐÁP ÁN TOÁN</b>
<b> 1. Đặt tính và tính</b>


<b> 34 + 40 19 – 6 96 – 35 60 + 20 8 + 10 25 + 52 89 – 80</b>


<b>74</b> <b>13 61</b> <b>80 18</b> <b> 77</b> <b> 09</b>


<b> 2.Tính nhẩm:</b>


<b> </b>19 – 9 =10 10 + 3 + 2 =15



10 + 8 = 18 12 + 4 – 6 = 10
98 – 90 = 8 18 - 8 + 3 = 13
40 + 50 = 90 46 - 35 + 11 = 22
26 + 13 =39 65 - 5 + 3 =.63
12 + 34 = 46 24 - 12 + 31=43
80 - 80 =0 45 + 4 - 6 = 43


<b> 3.Điền dấu < , > , = </b>


38 < 83 48 + 10 > 80- 30


78 > 71 1 3 + 4 < 37 +12
56 < 61 89 - 51 = 25 +13


<b> 4.Viết các số 38, 81, 26, 87, 5 </b>


<b> a. Theo thứ thự từ bé đến lớn: 5, 26, 38, 81, 87</b>


b. Theo thứ thự từ lớn đến bé: 87, 81, 38, 26, 5


<b>5. Đọc, viết số:</b>


<b> 85: tám mươi lăm. Ba mươi sáu: 36</b>


79 : bảy mươi chín Chín mươi chín:99
88 :tám mươi tám Mười bảy: 17
50 : năm mươi Năm mươi tư: 54
21 : hai mươi mốt Ba chục: 30



<b>6.Điền số :</b>
<b> </b>


<b> + 32 - 27 + 50 - 70</b><sub> </sub>


35


4 9 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b>


<b>7. Viết theo mẫu: 35= 30+ 5</b>


79 =70+9 50=50+ 0 77= 70+7 6 8=60+8
24 =20+4 61=60+1 80 = 80+0 18 = 10+8


<b>8. Bài giải </b>
<b> Cả hai ngăn của tủ sách có là:</b>


( Số cuốn sách cả hai ngăn của tủ sách có là:)


<b> 32+ 45= 77 (cuốn sách)</b>


Đáp số: 77 cuốn sách


9.Giải tốn theo tóm tắt


Bài giải



Số viên kẹo còn lại là:
57- 34= 23 (viên kẹo)
Đáp số: 23 viên kẹo


10.Viết các số


<b> 94, 31, 5, 48 , 17,54 76, 41, 12, 79, 90 41, 30, 65, 77, 93, 11</b>
Bé đến lớn: 5, 17, 31, 48, 54, 94 12, 41, 76, 79,90 11,30,41,65,77,93
Lớn đến bé:Viết ngược lại


<b>11 .Viết theo mẫu : Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị</b>


Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị
Số 56 gồm 5 chục và 6 đơn vị Số 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị


12. Điền số và dấu để được phép tính(học sinh giỏi)


( Có nhiều phép tính khác nhau)


18 - 0 = 18 10 + 40 = 50 70 + 0 = 70


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×