Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.16 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Họ và tên:……….
Lớp : Một / ….
<b> </b> <b> </b>
<b>Hướng dẫn HS trả lời câu trắc nghiệm. Trước hết Phụ huynh cho HS đọc bài văn 2-3 lần, sau đó </b>
<b>đọc câu hỏi thứ 1 khoảng 2 lần, rồi HS lại đọc ở bài văn tìm ý trả lời cho câu hỏi, đọc đến ý trả lời thì HS</b>
<b>sẽ đọc câu A, B, C để tìm câu trả lời đúng để khoanh trịn.Câu 2, 3, 4.. tương tự</b>
<b> </b> <b> </b>
<b> </b> <b> </b>
<b> </b> <b> </b>
Lớp : Một / ….
<b> 1. Đặt tính: </b>
<b> 10 + 3 40 + 10 19- 9 90-80 18 – 6 90 - 50 </b>
<b> ………. ……….. ……….. ……… ……… ……….</b>
kh
<b> ng</b>
<b> </b>
<b> ………. ……….. ……….. ……… ……… ……….</b>
<b> </b>
<b> ………. ……….. ……….. ……… ……… ……….</b>
<b> 2. Nối </b>
50 + 40 16 – 2 20 - 20 17 – 7
10 + 5 60 + 10 19- 4 60- 40
<b> </b>
<b> 3.Tính nhẩm: </b>
<b> 30 + 30- 40=……… 18 - 5 + 2 = …………</b>
10 + 6 - 4 = ... 70 - 0 + 20 = ………..
<b> 4. Điền số: </b>
<b> + 0 + 50 </b>
<b> -30 -30 -20 </b>
<b>5.Bố trồng được 40 cây cam và 10 cây dừa. Hỏi bố trồng được tất cả bao nhiêu cây? </b>
<b> Bài giải</b>
<b>………</b>
<b> </b>
<b>……… </b>
<b> </b>
<b>………</b>
<b> 6.Viết các số 40, 87, 15 , 71, 54 </b>
<b> a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : ………</b>
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………
<b> ( Phụ huynh hướng dẫn HS: - chấm hàng chục cho HS dễ nhìn, 40, 87, 15 , 71, 54. Sau đó đọc đề từ bé </b>
<b>đến lớn thì nói, hàng đơn vị(tức là số có 1 chữ số)- nếu khơng có thì nói tiếp, 1 chục- có viết số 15, 2 chục </b>
<b>khơng có, 3 chục -khơng có, 4 chục –có viết số 40, 5 chục- có, viết số 54, tương tự đến hết. Sau khi viết theo </b>
thứ tự từ bé đến lớn xong thì đếm đề bài và các số vừa xếp đủ chưa, đủ rồi thì viết số từ lớn đến bé)
<b> 7.Viết các số 24, 7, 15 , 29, 54 </b>
<b> a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : ………</b>
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………
<b>( Phụ huynh hướng dẫn HS: - chấm hàng chục cho HS dễ nhìn 24, 7, 15 , 29, 54, số 7 có một chữ số- hàng </b>
<b>đơn vị thì khơng chấm sau. Nếu có hai số có hàng chục giống nhau thì khoanh trịn 2 số đó , 7, 15, </b>
<b>,54. Sau đó đọc đề từ bé đến lớn thì nói, đơn vị (tức là số có 1 chữ số)- có viết số 7, 1 chục- có viết số 15, 2 </b>
<b> </b>
80
<b>chục có , có tới hai số xem số nào nhỏ viết trước- viết 24, 29 , 3 chục -khơng có, 4 chục –khơng có, 5 chục- có, </b>
<b>viết số 54 , tương tự. Sau khi viết xong đếm đề bài và các số vừa xếp đủ chưa, đủ rồi thì viết số từ lớn đến bé </b>
<b>8 .Vẽ đoạn thẳng dài 7 cm: </b>
<b> ………..</b>
<b>9. Điền dấu < , > , = </b>
45 …54 13 + 3 … 50 + 40
78 … 71 10+ 6 ….. 40 – 40
17 . … 19 80- 10 ….. 10 + 6
56 ….. 81 11+ 6 ….. 10+ 10
<b>10. Điền số:</b>
<b> 16 + ……….= 19 80 - ……… = 30 30 - …………=. 0 10 + ……… = 18 </b>
<b>11. Đúng ghi đ, sai ghi s </b>
<b> Số 56 gồm 6 chục và 5 đơn vị ………… Số 56 gồm 50 và 6 ……… </b>
Số 56 gồm 5 và 6 ………… Số 44 là số có một số …………..
<b>12. Đặt tính và tính</b>
<b> 96 – 70 Phụ huynh hướng dẫn</b>
1. Viết phép tính thẳng cột: hàng đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị, hàng chục thẳng cột với hàng chục
2. Tính từ phải sang trái
96 6 trừ 0 bằng 6 viết 6
70 9 trừ 7 bằng 2 viết 2
26
48 -23 78 – 52 89 -5 74 -70 31 -10 34+ 12 45+ 4
………… ………… …………. ……….. ……….. ……… …………
………… ………… …………. ……….. ……….. ……… …………
………… ………… …………. ……….. ……….. ……… …………
<b>13. Tính nhẩm </b>
24+ 61 = 85 (Phụ huynh hướng dẫn cho HS chấm hàng đơn vị, lấy 4 + 1= 5 đơn vị, viết phía sau số 5,
2chục+ 6chục bằng 8 chục, viết số 8 chục trước số 5, vậy bằng 85 )
<b>Lưu ý: khi thực hiện phép tính cộng, trừ số có hai chữ số thì HS chấm hàng đơn vị số có hai chữ số</b>
Cịn lại khi so sánh số, điền dấu, viết theo mẫu tổng thì học sinh chấm hàng chục số có hai chữ số
56- 24 =……… 35+ 12=…………. 35- 5=……… 76-21=……….
Họ và tên:……….
Lớp : Một / ….
... ... ... ... ... ... ...
... ... ... ... ... ... ...
... ... ... ... ... ... ...
<b>2. Tính nhẩm:</b>
<b> </b>19 – 9 =... 10 + 3 + 2 =...
10 + 8 =... 12 + 4 – 6 = ...
98 – 90 = ... 18 - 8 + 3 = ...
40 + 50 =... 46 - 35 + 11 =...
26 + 13 =... 65 - 5 + 3 =...
<b> 3.Điền dấu < , > , = </b>
38 83 48 + 10 80- 30
78 71 1 3 + 4 37 +12
56 61 89 - 51 25 +13
<b> 4.Viết các số 38, 81, 26, 87, 5 </b>
<b> a. Theo thứ thự từ bé đến lớn :...</b>
b. Theo thứ thự từ lớn đến bé...
<b>5. Đọc, viết số:</b>
<b> 85:... ... Ba mươi sáu:...</b>
79: ... Chín mươi chín:...
88:... Mười bảy:...
50:... Năm mươi tư:...
21:... Ba chục:...
<b>6.Điền số :</b>
<b> </b>
<b> + 32 - 27 + 50 - 70</b>
<b> </b>
<b>7. Viết theo mẫu: 35= 30+ 5</b>
79 =…………... +………. 50=…………... +………. 77=…………... +………. 6 8=…………... +……….
24 =…………... +………. 61=…………... +………. 80 =…………... +………. 18 =…………... +……….
<b>8. Ngăn trên của tủ sách có 32 cuốn sách, ngăn dưới có 45 cuốn sách. Hỏi cả hai ngăn của tủ sách có </b>
mấy cuốn sách?
<b> Bài giải </b>
...
...
...
9.Giải toán theo tóm tắt
10.Viết các số
<b> 94, 31, 5, 48 , 17,54 76, 41, 12, 79, 90 41, 30, 65, 77, 93, 11</b>
Bé đến lớn:……..………... ……… ………
Lớn đến bé:……..………... ……… ………..
<b>11 .Viết theo mẫu : Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị</b>
Số 90 gồm ……… chục và ……… đơn vị Số 17 gồm ……… chục và ……… đơn vị
Số 56 gồm ……… chục và ……… đơn vị Số 74 gồm ……… chục và ……… đơn vị
12. Điền số và dấu để được phép tính(học sinh giỏi)
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b> 1. Đặt tính: </b>
<b> 10 + 3 40 + 10 19- 9 90-80 18 – 6 90 - 50 </b>
<b> 13</b> <b> 50</b> <b> 10 10 12 40</b>
<b> 2. Nối </b>
+ = 70
- = 50 = 30
= 40
+ = 15 - = 12
+ = 18
50 + 40 16 – 2 20 - 20 17 – 7
10 + 5 60 + 10 19- 4 60- 40
<b> </b>
<b> 3.Tính nhẩm: </b>
<b> 30 + 30- 40=20 18 - 5 + 2 =15</b>
10 + 6 - 4 = 12 70 - 0 + 20 = 90
<b> 4. Điền số: </b>
<b> + 0 + 50 </b>
<b> -30 -30 -20 </b>
<b>5.Bố trồng được 40 cây cam và 10 cây dừa. Hỏi bố trồng được tất cả bao nhiêu cây? </b>
<b> Bài giải</b>
<b> Cách 1: Bố trồng được tất cả là: </b>
<b> Hoặc phụ huynh có thể hướng dẫn HS viết lời giải cách 2:</b>
<b>Số + đơn vị + viết các chữ khoảng giữa chữ hỏi và bao nhiêu(mấy) + là :</b>
<b> Cách 2 Số cây bố trống tất cả là:</b>
<b>40+ 10= 50 (cây)</b>
<b> Đáp số: 50 (cây)</b>
<b> 6.Viết các số 40, 87, 15 , 71, 54 </b>
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 87, 71, 54, 40, 15
<b> 7.Viết các số 24, 7, 15 , 29, 54 </b>
<b> a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : 7,15, 24, 29, 54</b>
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 54, 29, 24, 15,7
<b>8 .Vẽ đoạn thẳng dài 7 cm: </b>
<b>9. Điền dấu < , > , = </b>
45 <54 13 + 3 < 50 + 40
78 >71 10+ 6 > 40 – 40
17 < 19 80- 10 > 10 + 6
56 < 81 11+ 6 <10+ 10
<b>10. Điền số:</b>
<i><b> 16 + 3= 19 80 - 50= 30 30 - 30= 0 10 + 8 = 18 </b></i>
<b>( hướng dẫn HS chấm hàng đơn vị, để diền số: 6 + mấy = 9,6+3= 9, viết số 3 ở phía sau trong ô trống, 1 </b>
<b>chục bằng 1 chục)</b>
50
5
0 50
20
70
<b> </b>
<b>11. Đúng ghi đ, sai ghi s </b>
<b> Số 56 gồm 6 chục và 5 đơn vị s Soá 56 gồm 50 và 6 đ</b>
<b> Số 56 gồm 5 và 6 s Soá 44 là số có một số s</b>
<b>12. Đặt tính và tính </b>
48 -23 78 – 52 89 -5 74 -70 31 -10 34+ 12 45+ 4
25 26 84 04 21 46 49
<b>13. Tính nhẩm </b>
56- 24 =32 35+ 12=47 35- 5=30 76-21=55
<b>ĐÁP ÁN TOÁN</b>
<b> 1. Đặt tính và tính</b>
<b> 34 + 40 19 – 6 96 – 35 60 + 20 8 + 10 25 + 52 89 – 80</b>
<b>74</b> <b>13 61</b> <b>80 18</b> <b> 77</b> <b> 09</b>
<b> 2.Tính nhẩm:</b>
<b> </b>19 – 9 =10 10 + 3 + 2 =15
10 + 8 = 18 12 + 4 – 6 = 10
98 – 90 = 8 18 - 8 + 3 = 13
40 + 50 = 90 46 - 35 + 11 = 22
26 + 13 =39 65 - 5 + 3 =.63
12 + 34 = 46 24 - 12 + 31=43
80 - 80 =0 45 + 4 - 6 = 43
<b> 3.Điền dấu < , > , = </b>
38 < 83 48 + 10 > 80- 30
78 > 71 1 3 + 4 < 37 +12
56 < 61 89 - 51 = 25 +13
<b> 4.Viết các số 38, 81, 26, 87, 5 </b>
<b> a. Theo thứ thự từ bé đến lớn: 5, 26, 38, 81, 87</b>
b. Theo thứ thự từ lớn đến bé: 87, 81, 38, 26, 5
<b>5. Đọc, viết số:</b>
<b> 85: tám mươi lăm. Ba mươi sáu: 36</b>
79 : bảy mươi chín Chín mươi chín:99
88 :tám mươi tám Mười bảy: 17
50 : năm mươi Năm mươi tư: 54
21 : hai mươi mốt Ba chục: 30
<b>6.Điền số :</b>
<b> </b>
<b> + 32 - 27 + 50 - 70</b><sub> </sub>
35
4 9 2
<b> </b>
<b>7. Viết theo mẫu: 35= 30+ 5</b>
79 =70+9 50=50+ 0 77= 70+7 6 8=60+8
24 =20+4 61=60+1 80 = 80+0 18 = 10+8
<b>8. Bài giải </b>
<b> Cả hai ngăn của tủ sách có là:</b>
( Số cuốn sách cả hai ngăn của tủ sách có là:)
<b> 32+ 45= 77 (cuốn sách)</b>
Đáp số: 77 cuốn sách
9.Giải tốn theo tóm tắt
Bài giải
Số viên kẹo còn lại là:
57- 34= 23 (viên kẹo)
Đáp số: 23 viên kẹo
10.Viết các số
<b> 94, 31, 5, 48 , 17,54 76, 41, 12, 79, 90 41, 30, 65, 77, 93, 11</b>
Bé đến lớn: 5, 17, 31, 48, 54, 94 12, 41, 76, 79,90 11,30,41,65,77,93
Lớn đến bé:Viết ngược lại
<b>11 .Viết theo mẫu : Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị</b>
Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị
Số 56 gồm 5 chục và 6 đơn vị Số 74 gồm 7 chục và 4 đơn vị
12. Điền số và dấu để được phép tính(học sinh giỏi)
( Có nhiều phép tính khác nhau)
18 - 0 = 18 10 + 40 = 50 70 + 0 = 70