Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.14 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>--- </b>
<b>Họ và tên: ……… </b>
<b>Lớp: 4/2 </b>
<b>Trường: TIỂU HỌC LOAN MỸ B </b>
<b>1. Đọc thành tiếng: </b>
Học sinh đọc và trả lời lại các câu hỏi các trong các bài tập đọc từ tuần 15 đến
<b>tuần 17. </b>
<b>- Cánh diều tuổi thơ. SGK TV1 trang 146 </b>
<b>- Tuổi ngựa.SGK TV1 trang 149. </b>
<b>- Kéo co. SGK TV1 trang 155. </b>
<b>- Trong quán ăn “ Ba cá bống “. SGK TV1 trang 158. </b>
<b>- Rất nhiều mặt trăng. SGK TV1 trang 163. </b>
<b>2. Luyện từ và câu: Tìm danh từ riêng và danh từ chung trong đoạn văn sau: </b>
Đêm nay anh đứng gác ở trại, trăng ngàn và gió núi bao la khiến lịng anh man
mác nghĩ tới trung thu và nghĩ tới các em. Trăng đêm nay soi sáng xuống nước Việt
Nam độc lập yêu quý của các em. Trăng sáng mùa thu vằng vặc chiếu khắp thành
<b>phố, làng mạc, núi rừng, nơi quê hương thân thiết của các em. </b>
<b>- Danh từ riêng:... </b>
<b>- Danh từ chung là:... </b>
...
<b>3.Chính tả: </b>
- Học sinh nghe đọc và viết vào vở các bài chính tả từ tuần 15 đến tuần 16 SGK
TV4 tập 1.( HS viết vào giấy tập )
<b> 4. Tập làm văn: </b>
- Đề bài: Nhân dịp sinh nhật của một người thân đang ở xa, hãy viết thư để thăm hỏi
<b>và chúc mừng người thân đó. </b>
<b>--- </b>
<b>Họ và tên: ……… </b>
<b>Lớp: 4/2 </b>
<b>Trường: TIỂU HỌC LOAN MỸ B </b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM </b>
<i>(Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau) </i>
<b>Câu 1: Số gồm 12 triêu, 8 nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị; viết là </b>
A. 12 800 500 B. 12 080 503 C. 12 008 503
<b>Câu 2: Trong các số sau: 785; 6952; 9700 số nào không chia hết cho 5 </b>
A. 785 B. 86952 C. 9700
<b>Câu 3: Số lớn nhất trong các số 64831; 64841; 64813 là : </b>
A. 64831 B. 64841 C. 64813
<b>Câu 4: 10km50m = ...m </b>
A. 1005m B. 1050m C. 10050m
<b>Câu 5: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm : 12500 kg : 250kg =... kg? </b>
A. 40kg B. 50kg C. 60kg
<b>Câu 6: Trung bình cộng của các số 36; 42 và 57 là: </b>
A. 25 B. 35 C. 45
<b>Câu 7: Số thích hợp để điền vào chơ chấm: 2 phút 10 giây = ... giây </b>
A. 70 giây B. 130 giây C. 210 giây
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: </b>
<b>Câu 1: Đặt tính rồi tính: </b>
A. 514625 + 82398 B. 1450 x 800 C. 4674 : 82
<b>Câu 2: </b>
a) Tính giá trị biểu thức : b) Tìm X
(8 x 23 ) : 4 846 : x = 18
...
...
...
<b>Câu 3: Cả hai lớp 4AvÀ 4B trồng được 600 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là </b>
50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây ?
...
...
...
...
...
...