Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.98 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
---
<b>Họ và tên: ……… </b>
<b>Lớp: 5/2 </b>
<b>Trường: TIỂU HỌC LOAN MỸ B </b>
<b>A. TẬP ĐỌC </b>
Luyện đọc thành tiếng các bài tập đọc từ tuần 10 đến tuần 20.
<i><b>B. CHÍNH TẢ (viết vào giấy tập) </b></i>
Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn :
a. Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực (SGK, trang 6- tập 2)
b. Cánh cam lạc mẹ (SGK, trang 17- tập 2)
<b>C. LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>
<b>Bài 1 : Thế nào là từ trái nghĩa ? Đặt 1 câu có sử dụng cặp từ trái nghĩa? </b>
………
………
………
<b>Bài 2 : Đặt câu có cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ giả thiết – kết quả : </b>
a) Nếu … thì … : ... ...
b) Hễ … thì … : ... ...
<b>Bài 3: Đặt câu có cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tương phản: </b>
a) Tuy … nhưng… : ... ...
b) Mặc dù … nhưng…. : ... ...
<b>Bài 4: Thế nào là câu ghép? Đặt 1 câu ghép? </b>
………
………
………
………
………
<i><b>D. TẬP LÀM VAÊN (Làm bài vào giấy tập) </b></i>
<b>Đề Bài: Tả một người bạn thân của em. </b>
---
<b>Họ và tên: ……… </b>
<b>Lớp: 5/2 </b>
<b>Trường: TIỂU HỌC LOAN MỸ B </b>
<b>Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: </b>
a. 8m2 6 dm2 = ………m2
b. 4,02 tấn = ……… kg
c. 2dm 8mm =………dm.
d. 3, 5 km2<sub> = ……… ha </sub>
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính </b>
24,56 + 6,209 542 – 38,8 35,5 x 6,47 341,12 : 6,4
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
... ... ... ...
<b>Bài 3 : Tỉ số phần trăm của hai số 15 và 60 là: </b>
A. 20% B. 0,25% C. 0,025% D. 25%
<b>Bài 4 Viết các số sau: </b>
a) Tám mươi đơn vị chín phần trăm :………
b) Năm chục và hai phần nghìn:………
<b>Bài 5: Có 180 học sinh, số học sinh nam chiếm 40% . Số học sinh nam là </b>
A . 27 B. 100 C. 72 D. 40
<b>Bài 6: Một trường tiểu học có 220 học sinh, 55% là số học sinh nữ, vậy số học sinh </b>
<b>nam của trường đó là bao nhiêu em? </b>
A. 121 em B. 99 em C. 180 em D. 212 em
<b>Bài 7. Một hình trịn có đường kính 8cm. Tính chu vi và diện tích hình đó? </b>
<b>Bài 8: Tìm X </b>
a) X x 3,4 = 21,08 b) 576,5 - X = 43,5 + 20
……….. ………
……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….
<b>Bài 9. Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 1000 dm, đáy bé 80 m, chiều cao </b>
bằng nửa đáy bé.
a) Tính diện thửa ruộng đó?
b) Trung bình mỗi m2 người ta thu hoạch được 60 kg thóc. Tính tổng số thóc thu
hoạch được của thửa ruộng đó?
………
………
………
………
………
………...