Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Bài giảng khối 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.45 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO</b>



<b>V D</b>

<b>Ề Ự</b>

<b> GI</b>

<b>Ờ Ớ</b>

<b> L</b>

<b>P 5A</b>



<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN HỘI A</b>


Giáo viên thực hiện : Kim Thị Thuỷ



<b>PHềNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO</b>
<b>HUYỆN ĐAN PHƯỢNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Ôn bài cũ</b>



<b>Cho các số:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 1: </b>



<b>a) Đọc các số sau:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 1:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:</b>


<i><b>a) Ba số tự nhiên liên tiếp:</b></i>



<b>998 ; 999 ;</b>

<b>…</b>

<b> . </b>

<b>…</b>

<b> ; 8 000 ; 8 001. 66 665; </b>

<b>…</b>

<b> ; 66 667.</b>


<i><b>b) Ba sè ch½n liªn tiÕp:</b></i>



<b>98; </b>

<b>…</b>

<b> ; 102. 996; </b>

<b>… …</b>

<b> ; </b>

<b> . </b>

<b>…</b>

<b> ; 3 000 ; 3 002.</b>


<i><b>c) Ba số lẻ liên tiếp:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3</b>

:


<b>></b>


<b>< </b>


<b>=</b>



<b> 1 000 </b>

<b>…</b>

<b> 997</b>



<b> 6 987 </b>

<b>…</b>

<b> 10 087</b>


<b>7 500 : 10 </b>

<b>…</b>

<b> 750</b>



<b>?</b>



<b> 53 796 … 53 800</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bµi 3</b>

:


>


<


=



<b> 1 000 </b>

<b>…</b>

<b> 997</b>



<b> 6 987 </b>

<b>…</b>

<b> 10 087</b>


<b>7 500 : 10 </b>

<b>…</b>

<b> 750</b>



<b> * Trong 2 số tự nhiên</b>


<b>+ Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Số nào</b>
<b> có ít chữ số hơn thì bé hơn.</b>



<b>+ NÕu hai sè cã sè ch÷ sè b»ng nhau thì so sánh từng </b>
<b>cặp chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.</b>


<b>?</b>



<b>></b>


<b><</b>


<b>=</b>



<b> 53 796 … 53 800</b>



<b>217 690 … 217 689</b>


<b> 68 400 … 684 x 100</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 4: Dòng nào dưới đây các số được xếp </b>


<b>theo thứ tự :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 4: Dòng nào dưới đây các số được xếp </b>


<b>theo thứ tự :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 5: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ơ trống ta được:</b>
<b>a) 43 chia hết cho 3;</b>


<b>b) 2 7 chia hết cho 9;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 5: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ơ trống ta </b>


<b>được:</b>



<b>a) 43 chia hết cho 3;</b>
<b>b) 2 7 chia hết cho 9;</b>



<b>c) 81 chia hết cho cả 2 và 5;</b>
<b>d) 46 chia hết cho cả 3 và 5;</b>


<b>2</b>
<b>0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Chúc các thầy, cô giáo mạnh khỏe,hạnh phúc, thành cơng



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài 4: Dịng nào dưới đây các số được xếp theo thứ tự :</b>



<b>A. 4 856; 3 999; 5 486; 5 468.</b>
<b>B. 3 999; 4 856; 5 468; 5 486</b>

<i><b>.</b></i>


<i><b>C. 5 486; 5 468; 4 856; 3 999.</b></i>


<b>a) Từ bé đến lớn:</b> <b>b) Từ lớn đến bé:</b>


<b>A. 2 763; 2 736; 3 726; 3 762.</b>
<b>B. 2 736; 2 763; 3 726; 3 762.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:</b></i>



<i><b> a) Ba sè tù nhiªn liªn tiÕp</b></i>


<b>998 ; 999 ; …….</b>
<b>……..; 8000 ; 8001 </b>


<b>66 665 ; ………. ; 66 667</b>


<b>98 ; ……..; 102 </b>



<b>996 ;……… ;………</b>
<b>………; 3000 ; 3002.</b>
<i><b> b) Ba số chẵn liên tiếp</b></i>


<i><b> b) Ba số lẻ liên tiếp</b></i>
<b>77 ; 79 ; ……</b>


<b>299 ; ……. ; 303 </b>
<b>……..; 2001 ; 2003.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>* 2 số tự nhiên liên tiếp thì hơn ( kém ) nhau 1 đơn vị.</b>
<b>* Số chẵn là số có tận cùng là: 0; 2; 4; 6; 8</b>


<b>2 số chẵn liên tiếp thì hơn ( kém ) nhau 2 đơn vị.</b>
<b>* Số lẻ là số có tận cùng là: 1; 3; 5; 7; 9.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 5: Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào ơ trống ta được:</b>
<b>a) 43 chia hết cho 3;</b>


<b>b) 2 7 chia hết cho 9;</b>


<b>c) 81 chia hết cho cả 2 và 5;</b>
<b>d) 46 chia hết cho cả 3 và 5;</b>


* Số chia hết cho 3 là số có tổng các chữ số chia hết cho 3.
* Số chia hết cho 9 là số có tổng các chữ số chia hết cho 9.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×