Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Bài giảng điện tử Tháng 10 Khối 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.16 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>2. Tìm 1 từ ghép có nghĩa phân loại, đặt một câu với từ đó?</b>
<b>1. Tìm 1 từ ghép có nghĩa tổng hợp, đặt một câu với từ đó?</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Mở rộng vốn từ:Trung thực - Tự trọng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b>1.Tìm những từ: </b>


<b> - Cùng nghĩa với trung thực: M:</b> <b>thật thà …...</b>


<b> - Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối ……</b>
<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>a) Từ cùng nghĩa với “trung thực”:</b>


<b>- Thật thà, thật tình, thật tâm, thật lịng, chân thật, </b>
<b> chính trực ….</b>


<b>b) Từ trái nghĩa với “trung thực”:</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ:Trung thực - Tự trọng</b>



<b>- Gian lận, gian dối, gian manh, gian trá, gian ngoa,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>



2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với “trung thực” hoặc
một từ trái nghĩa với “trung thực”.


<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “tự trọng”?</b>


<b>a) Tin vào bản thân.</b>


<b>b) Quyết định lấy công việc của mình.</b>


<b>c) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.</b>


<b>d) Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác</b>


<b>Đáp án đúng </b>

<b>Ý C</b>



<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>4. Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về điều gì? Đánh </b>


<b>dấu x vào ơ thích hợp?</b>


<b>Thành ngữ, tục ngữ</b> <b>Nói về tính </b>
<b>trung thực</b>



<b>Nói về lòng</b>
<b>tự trọng</b>


a) Thẳng như ruột ngựa.


b) Giấy rách phải giữ lấy lề.
c) Thuốc đắng dã tật.


d) Cây ngay không sợ chết đứng.
e) Đói cho sạch, rách cho thơm.


x


x
x


x


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×