Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bài tập Vật lý: Giao thoa ánh sáng (Ôn thi THPT QG)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.49 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIAO THOA ÁNH SÁNG</b>
<b>1. Mức độ nhận biết</b>


<b>Câu 1: Hiện tượng truyền sai lệch so với sự truyền thẳng khi ánh sáng gặp vật cản gọi là hiện tượng</b>
A. phản xạ ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.
<b>Câu 2: Hiện tượng nhiễu xạ là hiện tượng</b>


<b> A. ánh sáng đơn sắc gặp nhau và hoà trộn lẫn nhau.</b>


<b> B. ánh sáng bị lệch đường truyền khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần mép những vật cản.</b>


<b> C. ánh sáng bị lệch đường truyền khi đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác.</b>
<b> D. Là hiện tượng xảy ra khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau.</b>


<b>Câu 3: Điều kiện để hai nguồn sóng ánh sáng giao thoa với nhau là hai nguồn phát ra hai sóng áng sáng</b>
A. cùng bước sóng và hiệu số pha của hai nguồn không đổi theo thời gian.


B. cùng bước sóng.


C. có hiệu số pha của hai nguồn không đổi theo thời gian.


D. cùng phương và hiệu số pha của hai nguồn không đổi theo thời gian.
<b>Câu 4: Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng?</b>


<b> A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.</b>
<b> C. Hiện tượng quang điện trong. D. Hiện tượng quang phát quang.</b>


<b>Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, tại điểm M cách hai khe lần lượt </b>d1<sub>, </sub>d2<sub>là một vân sáng khi</sub>
A. d2<sub>- </sub>d1<sub> = k</sub><sub>. B. </sub>d2<sub>- </sub>d1<sub> = (k + 1/2)</sub><sub>. C. </sub>d2<sub>- </sub>d1<sub> = k</sub>2





. D. d2<sub>- </sub>d1<sub> = (2k + 1) </sub>2


.
<b>Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, vị trí vân sáng được xác định theo cơng thức</b>


A. x = kDa


. B. x = k
D
a


. C. x = (k + 1/2)
Da


 <sub>. D. x = k</sub>
D
a<sub>. </sub>
<b>Câu 7: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, tại điểm M cách hai khe lần lượt </b>d1<sub>, </sub>d2<sub>là một vân tối khi</sub>
A. d2<sub>- </sub>d1<sub> = k</sub><sub>. B. </sub>d2<sub>- </sub>d1<sub> = (k + 1/2)</sub><sub>. C. </sub>d2<sub>- </sub>d1<sub> = k</sub>2




. D. d2<sub>- </sub>d1<sub> = (2k + 1) </sub>2


.


<b>Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng, vị trí vân tối được xác định theo công thức</b>


A. x = kDa


. B. x = k
D
a


. C. x = (k + 1/2)
λD


a <sub>. D. x = k</sub>
D
a<sub>. </sub>
<b>Câu 9: Công thức tính khoảng vân trong hiện tượng giao thoa ánh sáng là</b>


A. i =
a


D


 <sub>. B. i = </sub>
a
D


. C. i =
D



a


 <sub>. D. i = </sub>
D
a


.
<b>Câu 10: Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp là</b>


A. 2i. B. i. C. i/2. D. i/4.


<b>Câu 11: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng</b>
<sub>. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ 3 thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe </sub> <i>S S</i>1; 2<sub> đến M</sub>
có độ lớn bằng


<b> A. 2,5</b><b><sub>. B. 1,5</sub></b><b><sub>. C. 2</sub></b><b><sub>. D. 3</sub></b><sub>.</sub>


<b>Câu 12: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2 mm và cách màn quan sát 2m.</b>
Dùng ánh sáng đơn sắc với bước sóng  0, 44 m. Điểm M trên màn là vân tối thứ 5, cách vân sáng trung
tâm một đoạn là


<b> A. 1,44 mm. B. 1,64 mm. C. 1,98 mm. D. Một giá trị khác.</b>


<b>Câu 13: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng ánh sáng có bước sóng </b><sub>, khoảng</sub>
cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là 2 mm. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm một đoạn là.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young cách nhau 0,5 mm và cách màn quan sát 1 m.</b>
Tại vị trí M trên màn, cách vân sáng trung tâm một đoạn 4,4 mm là vân tối thứ 6. Tìm bước sóng <sub> của ánh</sub>


sáng đơn sắc được sử dụng.


<b> A. 0,4 </b><b>m B. 0,6 </b><b>m C. 0,75 </b><b>m D. Một giá trị khác.</b>


<b>Câu 15: Trong thí nghiệm Young người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b><sub>. Biết a = 0,5 mm, D = 1,5</sub>
m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 15 đến vân sáng trung tâm là 2,52 cm. Bước sóng <sub> có giá trị </sub>


<b> A. 0,5 </b><b>m. B. 0,56 </b>m. C. 0,6 <b>m. D. 0,75 </b>m.


<b>Câu 16: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, biết a = 1 mm, D = 2 m. Trong hệ vân trên</b>
màn, vân sáng bậc 3 cách vân trung tâm 2,4 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
<b> A. 0,5 </b><i>m</i><b>. B. 0,7 </b><i>m</i><b>. C. 0,4 </b><i>m</i><b>. D. 0,6 </b><i>m</i>.


<b>Câu 17: Trong thí nghiệm Young: a = 2 mm, D = 1 m. Dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng </b><sub> chiếu vào hai</sub>
khe Young, người ta đo được khoảng vân giao thoa trên màn là i = 0,2 mm. Tần số f của bức xạ đơn sắc là
<b> A. </b>0,5.1015<b> Hz. B. </b>0, 6.1015<b> Hz. C. </b>0, 7.1015 Hz. D. 0, 75.1015 Hz.


<b>Câu 18: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, biết a = 1 mm, D = 2 m, i = 0,8 mm, c =</b>
8


3.10 <sub>m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là</sub>


<b> A. 5,5.</b>1014<b> Hz. B. 4,5.</b>1014<b> Hz. C. 7,5.</b>1014<b> Hz. D. 6,5.</b>1014 Hz.
<b>Câu 19: Hai khe Iâng cách nhau 3 mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60 m. Các vân </b>
giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có


<b> A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 3. C. vân tối thứ 2. D. vân tối thứ 3.</b>
<b>2. Mức độ thông hiểu</b>


<b>Câu 1: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu</b>


khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng
vân giao thoa trên màn


<b> A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần.</b>


<b>Câu 2: Thực hiện thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao</b>
thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của
thí nghiệm được giữa nguyên thì


A. khoảng vân tăng lên. B. khoảng vân giảm xuống.
<b> C. vị trí vân trung tâm thay đổi. D. khoảng vân không thay đổi.</b>


<b>Câu 3: Khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối bậc (thứ) m và n (m > n) nằm về một phía vân sáng</b>
trung tâm là


<b> A. (m – n)i. B. (n – m)i. C. (m + n)i. D. (m + n + 1)i</b>


<b>Câu 4: Khoảng cách giữa hai vân sáng hoặc hai vân tối bậc (thứ) m và n (m </b><sub> 0, n < 0) nằm về hai phía vân</sub>
sáng trung tâm là


<b> A. (m – n)i. B. (n – m)i. C. (m + n)i. D. (m + n + 1)i</b>


<b>Câu 5: Trong tn Y- âng, biết D = 1 m, a = 1 mm. khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân sáng thứ 9 ở cùng</b>
bên với vân trung tâm là 3,6 mm. Tính bước sóng ánh sáng.


<b> A. 0,60 m.</b> <b>B. 0,58 m.</b> <b>C. 0,44 m.</b> <b>D. 0,52 m.</b>


<b>Câu 6: Trong tn Young a = 0,5 mm ; D = 2 m. Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 ở bên phải vân trung tâm đến</b>
vân sáng bậc 5 ở bên trái vân sáng trung tâm là 15 mm.  của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là



<b> A. λ = 600 nm. B. λ = 0,5 µm. C. λ = 0,55.10</b>-3 <sub>mm.</sub> <sub> D. λ = 650 nm.</sub>


<b>Câu 7: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng đơn sắc, biết a = 1 mm, D = 1,5 m. Khoảng cách giữa 5</b>
vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng:


<b> A. 0,40 </b><b>m. B. 0,76 </b><b>m. C. 0,48 </b><b>m. D. 0,60 </b>m.
<b>Câu 8: Thực hiện giao thoa ánh sáng với hai khe </b><i>S</i>1<sub>, </sub><i>S</i>2<sub> cách nhau 1 mm và cách màn quan sát 2 m. Khoảng</sub>
cách giữa hai vân sáng bậc bốn là 9,6 mm. Xác định bước sóng ánh sáng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 9: Trong tn Y-âng, a = 0,8 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m, đơn sắc chiếu vào hai khe co</b>
bước sóng  = 0,64 m. Vân sáng bậc 4 và bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau đoạn


<b> A. 3,2 mm. B. 1,6 mm. C. 6,4 mm. D. 4,8 mm.</b>


<b>Câu 10: Thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng với nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là </b>1<sub> và</sub>
2


 <sub>. Cho </sub> <sub>1</sub> 0,5 <sub>m và </sub>2 = 0,6 m. Tính khoảng cách từ vân sáng bậc 5 của bức xạ 1 đến vân sáng bậc
11 của bức xạ 2 đều nằm bên trên vân sáng trung tâm, biết hai khe Young cách nhau 1 mm và khoảng cách
từ hai khe đến màn ảnh là 1 m.


<b> A. 4,8 mm. B. 4,1 mm. C. 8,2 mm. D. Một giá trị khác. </b>


<b>Câu 11: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là</b>
1


 <sub> = 750 nm, </sub><sub>2</sub><sub>= 675 nm, </sub><sub>3</sub><sub>= 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến</sub>
hai khe bằng 1,5m có vân sáng của bức xạ


<b> A. </b>2<sub> và </sub>3<b><sub>. B. </sub></b>3<b><sub>. C. </sub></b>1<sub>. D. </sub>2<sub>.</sub>



<b>Câu 14: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, a = 1 mm, D = 2 m, ánh sáng có bước sóng </b>1<sub> =</sub>
0,66m. Biết độ rộng của vùng giao thoa trên màn là 13,2 mm, vân sáng trung tâm nằm ở chính giữa màn.
Số vân sáng và vân tối trên màn là


<b> A. 10 vân sáng, 11 vân tối. B. 11 vân sáng, 10 vân tối. </b>
<b> C. 11 vân sáng, 9 vân tối. D. 9 vân sáng, 10 vân tối. </b>


<b>Câu 15: Thực hiện thí nghiệm Young người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng </b>0,5 m. Biết khoảng
cách giữa hai khe là 0,5 mm và từ hai khe đến màn quan sát là 2 m, bề rộng miền giao thoa đo được trên màn
là 22 mm. Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được bao nhiêu vân sáng và bao nhiêu vân tối?


<b> A. 13 vân sáng, 12 vân tối. B. 11 vân sáng, 12 vân tối. </b>
<b> C. 13 vân sáng, 14 vân tối. D. 11 vân sáng, 10 vân tối. </b>


<b>Câu 16: Thực hiện giao thoa ánh sáng với bước sóng </b> 0,6 m với hai khe <i>S</i>1<sub>, </sub><i>S</i>2<sub> cách nhau 1 mm và</sub>
cách màn quan sát 2 m. Cho biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6 mm. Tính số vân sáng và vân
tối trên màn


<b> A. 43 vân sáng, 44 vân tối. B. 42 vân sáng, 41 vân tối. </b>
<b> C. 41 vân sáng, 42 vân tối. D. Một giá trị khác.</b>


<b>Câu 17: Thực hiện tn Young. Cho a = 0,5 mm, D = 2 m. Ánh sáng dùng trong tn có bước sóng 0,5 </b>m. Bề
rộng miền giao thoa đo được trên màn là 26 mm. Khi đó trên màn giao thoa ta quan sát được


<b> A. 13 vân sáng và 14 vân tối.</b> <b>B. 13 vân sáng và 12 vân tối.</b>
<b> C. 6 vân sáng và 7 vân tối.</b> <b>D. 7 vân sáng và 6 vân tối.</b>


<b>Câu 18: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng có </b> 0,6 <i>m</i>. Biết a = 1
mm, D = 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là


A. 15 vân. B. 19 vân. C. 21 vân. D. 17 vân.


<b>Bài 19: Thực hiện thí nghiệm Young với ánh sáng đơn sắc </b><sub>. Người ta đo được khoảng cách giữa các vân</sub>
tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn và ở hai bên so với vân
trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 8 mm và 9 mm có bao nhiêu vân sáng và bao nhiêu vân tối.


<b> A. 8 vân sáng, 8 vân tối. B. 9 vân sáng, 9 vân tối. </b>
<b> C. 8 vân sáng, 7 vân tối. D. 9 vân sáng, 10 vân tối. </b>
<b>3. Mức độ vận dụng</b>


<b>Câu 1: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Young cách nhau 0,6 mm. Khoảng vân quan</b>
sát được trên màn là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng
chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,64 m B. 0,50 m C. 0,45 m D. 0,48 m


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> A. 0,4 </b>m B. 0,6 <b>m C. 0,75 </b><b>m D. Một giá trị khác.</b>


<b>Câu 3: Thí nghiệm Young giao thoa ánh sáng với nguồn sáng là hai bức xạ có bước sóng lần lượt là </b>1<sub> và </sub>2<sub>.</sub>
Cho  1 0,5 <sub>m. Biết rằng vân sáng bậc 12 của bức xạ </sub>1<sub> trùng với vân sáng bậc 10 của bức xạ </sub>2<sub>. Bước</sub>
sóng 2<sub> là</sub>


<b> A. 0,4</b><b>m. B. 0,5</b>m. C. 0,6m. D. Một giá trị khác.


<b>Câu 4: Trong thí nghiệm Young biết a = 0,5 mm, D = 1,5 m. Nếu sử dụng đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có</b>
bước sóng 1<sub> = 0,56</sub><sub>m và ánh sáng có bước sóng </sub>2<sub> thì thấy vân sáng bậc 6 của </sub>1<sub> trùng vân sáng bậc 7</sub>
của 2<sub>. Tính </sub>2<sub>?</sub>


<b> A. 0,56</b><b>m. B. 0,4</b><b>m. C. 0,64</b>m. D. 0,48m.


<b>Câu 5: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn</b>


sắc có bước sóng lần lượt là 1<sub> và </sub>2<sub>. Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của </sub>1<sub> trùng vân sáng bậc 10</sub>
của 2. Tỉ số  1/ 2 bằng


<b> A. 6/5. B. 2/3. C. 3/2. D. 5/6.</b>


<b>Câu 6:</b>Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc 1 <i>0,54 m</i> và 2 vào hai khe của thí nghiệm Iâng thì thấy vị
trí vân sáng bậc 6 của 1 trùng với vân tối thứ 5 của 2. Bước sóng2 bằng


<b> A. 0,589 μm.</b> <b>B. 0,648 μm.</b> <b>C. 0,54 μm.</b> <b>D. 0,72 μm.</b>


<b>Câu 7: Trong thí nghiệm Iâng, a = 2 mm, D = 1 m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo</b>
được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ' > λ thì tại vị trí của vân sáng thứ 3 của bức xạ
λ có một vân sáng của bức xạ λ'. Bức xạ λ'có giá trị nào dưới đây


<b> A. λ' = 0,52 µm. B. λ' = 0,58 µm. C. λ' = 0,48 µm. D. λ' = 0,60 µm.</b>


<b>Câu 8: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Các khe </b><i>S</i>1<sub>, </sub><i>S</i>2<sub> được chiếu bởi nguồn sáng S. Biết</sub>
khoảng cách <i>S S</i>1 2<sub> = a = 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 3 m. Nguồn S phát ra ánh sáng màu tím</sub>
có  1 0, 4  <sub>m và ánh sáng màu vàng có </sub> 2 0,6 <sub>m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu</sub>
giống màu vân sáng trung tâm có giá trị


<b> A. 1,2 mm. B. 4,8 mm. C. 2,4 mm. D. 0,6 mm.</b>


<b>Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, biết a = 2 mm, D = 1,2 m. Chiếu sáng hai khe </b>
bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm và 600 nm thì thu được hệ vân giao
thoa trên màn. Biết vân sáng trung tâm ứng với hai bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân trung tâm đến
vân gần nhất cùng màu với vân trung tâm là


A. 9,9 mm. B. 19,8 mm. C. 29,7 mm. D. 4,9 mm.



<b>Câu 10: Trong thí nghiệm Iâng a = 1 mm, D = 1,25 m. Ánh sáng dùng trong tn gồm hai ás có bước sóng λ</b>1 =
0,64 μm và λ2 = 0,48 μm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng cùng màu với nó và gần nó nhất


<b> A. 3,6 mm.</b> <b>B. 4,8 mm.</b> <b> C. 1,2 mm.</b> <b> D. 2,4 mm.</b>


<b>Câu 11:.Trong thí nghiệm Iâng, a = 1,5 mm, D = 2 m. Sử dụng đồng thời hai bức xạ 1 = 0,48 m và 2 = </b>
0,64 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là


<b> A. 0,96 mm.</b> <b> B. 1,28 mm.</b> <b> C. 2,32 mm. D. 2,56 mm.</b>


<b>Câu 12: Trong thớ nghiệm Iâng, a = 1 mm. D = 2 m. Khi chiếu đồng thời </b>1<sub> = 0,6</sub><sub>m và </sub>2<sub> = 0,5</sub><sub>m, thấy </sub>
trên màn có những vị trí vân sáng của 2 ánh sáng đó trùng nhau. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa 2 vân trùng.
<b> A. 3 mm. B. 1,6 mm. C. 6 mm. D. 16 mm.</b>


<b>Câu 13: Trong tn Iâng, a = 2 mm. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có</b>
bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân
sáng cùng màu với vân trung tâm là 9,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là


<b> A. 1,5 m.</b> <b>B. 1 m.</b> <b>C. 2 m.</b> <b>D. 1,2 m.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe Young cách nhau a = 0,8 mm và cách màn là D = 1,2</b>
m. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1<sub> = 0,75</sub><b><sub>m vào hai khe.</sub></b>


<b>Câu 14: Tìm khoảng vân.</b>


<b> A. i = 2,5 mm. B. i = 1,125 mm. C. i = 1,12 mm. D. i = 1,5 mm.</b>
<b>Câu 15: Điểm M cách vân sáng trung tâm 2,8125 mm là vân sáng bậc mấy hay vân tối thứ mấy</b>


<b> A. Vân sáng bậc 2. B. Vân tối thứ 2. C. Vân tối thứ 3. D. Vân tối thứ tư.</b>



<b>Câu 16: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc </b>1<sub> = 0,75</sub><sub>m và </sub>2<sub> = 0,5</sub><sub>m vào hai khe Young. Hỏi trong</sub>
vùng giao thoa có bề rộng 10 mm (vân sáng trung tâm nằm ở chính giữa) có bao nhiêu vân sáng có màu giống
màu của vân sáng trung tâm.


A. 5 vân sáng. B. 4 vân sáng. C. 3 vân sáng. D. 6 vân sáng.


<b>Câu 17: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,5 mm, D = 2 m. Nguồn sóng dùng trong</b>
thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng 1<sub> = 450 nm và </sub>2<sub> = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai</sub>
điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn
MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là


<b> A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.</b>


<b>Câu 18: Trong tn I-âng. Nếu làm tn với ánh sáng λ1 = 0,6 μm thì trên màn ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp trải</b>
dài trên bề rộng 9 mm. Nếu làm tn với ánh sáng hỗn hợp λ1 và λ2 thì người ta thấy từ một điểm M trên màn
đến vân sáng trung tâm có 3 vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm và tại M là một trong 3 vân đó. Biết
M cách vân trung tâm 10,8 mm, bước sóng của bức xạ λ2 là


<b> A. 0,38 μm.</b> <b>B. 0,4 μm.</b> <b>C. 0,76 μm.</b> <b>D. 0,65 μm.</b>


<b>Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng, dùng 2 ánh sáng  = 0,6 m và ' = 0,4 m. Hỏi trong khoảng giữa hai vân</b>
sáng thứ 3 ở hai bên vân sáng giữa của ánh sáng  có tổng cộng bao nhiêu vân có màu giống vân sáng giữa


<b> A. 1.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 5.</b> <b>D. 7.</b>


<b>Câu 20: Chiếu đồng thời 3 ánh sáng </b>10, 4<i>m</i>;2 0,6<i>m</i>;3 <i>0,64 m</i> vào hai khe Iâng. a = 0,5 mm; D
= 1 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là


<b> A. 9,6 mm. B. 19,2 mm. C. 38,4 mm. D. 6,4 mm.</b>



<b>Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có</b>
bước sóng là 1<sub> = 0,42</sub><sub>m, </sub>2<sub>= 0,56 </sub><sub>m, </sub>3<sub> = 0,63 </sub><sub>m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên</sub>
tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng
thì số vân sáng quan sát được là


<b> A. 21. B. 23. C. 26. D. 27. </b>


<b>Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, hiệu đường đi từ hai khe </b><i>S</i>1<sub>, </sub><i>S</i>2<sub> đến điểm M</sub>
trên màn bằng 2,5m. Hãy tìm bước sóng của ánh sáng thấy được có bước sóng từ 0,4 m đến 0,76 m khi
giao thoa cho vân sáng tại M.


<b> A. 0,625 </b><b>m. B. 0,6 </b><b>m. C. 0,75 </b>m. D. A, B, C đúng.


<b>Câu 23: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 2 mm và cách màn quan sát 2 m.</b>
Dùng ánh sáng trắng gồm nhiều ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,4 m đến 0,75 m. Có
bao nhiêu bước sóng đơn sắc trong dải ánh sáng trắng cho vân sáng tại vị trí M cách vân sáng trung tâm 1,98
mm.


<b> A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.</b>


<b>Câu 24: Trong thí nghiệm Young người ta dùng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4</b> m đến 0,75 m.
Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2 m. Tại một điểm M trên màn cách
vân sáng trung tâm 3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối trong dải ánh sáng trắng?


<b> A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. </b>


<b>Câu 25: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Biết a =</b>
0,8 mm, D = 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ có bước sóng
<b> A. 0,40 </b>m và 0,60<b>m. B. 0,45 </b>m và 0,60m.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng</b>
từ 0,38m đến 0,76m. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76m cịn có bao
nhiêu vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác?


<b> A. 3. B. 8. C. 7. D. 4. </b>


<b>Câu 27: Trong thí nghiệm Iâng dùng ánh sáng có bước sóng  từ 0,4 m đến 0,7 m. a = 2 mm, D = 1,2 m</b>
tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM = 1,95 mm có mấy bức xạ cho vân sáng


<b> A. có 8 bức xạ.</b> <b> B. có 4 bức xạ.</b> <b> C. có 3 bức xạ.</b> <b> D. có 1 bức xạ.</b>


<b>Câu 28: Trong tn giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 m    0,76 m, a = 0,8 mm, D = 2 m. Tại</b>
vị trí cách vân trung tâm 3 mm có những vân sáng của bức xạ


<b> A. 1 = 0,45 m và 2 = 0,62 m.</b> <b> B. 1 = 0,40 m và 2 = 0,60 m.</b>
<b> C. 1 = 0,48 m và 2 = 0,56 m. D. 1 = 0,47 m và 2 = 0,64 m.</b>


<b>Câu 29: Trong tn Iâng a = 1,2 mm, D = 2,4 m, người ta dùng ánh sáng trắng bước sóng biến đổi từ 0,4</b>m
đến 0,75m. Tại M cách vân trung tâm 2,5 mm có mấy bức xạ cho vân tối


<b> A. 1.</b> <b>B. 2.</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 4.</b>


<b>Câu 30: Tn Iâng a = 3 mm và cách màn 3 m. Ánh sáng thí nghiệm có bước sóng trong khoảng 0,41 m đến</b>
0,65 m. Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm 3 mm là


<b> A. 2.</b> <b>B. 3.</b> <b>C. 4.</b> <b>D. 5.</b>


<b>Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó</b>
bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng <sub> từ 500 nm đến 575 nm. Trên màn</sub>


quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị
của <sub> là</sub>


<b> A. 560 nm. B. 520 nm. C. 500 nm. D. 540 nm.</b>


<b>Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4</b>m đến 0,76m, bề rộng
quang phổ bậc 3 là 2,16 mm và khoảng cách từ hai khe <i>S</i>1<sub>, </sub><i>S</i>2<sub> đến màn là 1,9 m. Tính khoảng cách giữa hai</sub>
khe <i>S</i>1<sub>, </sub><i>S</i>2<sub>.</sub>


<b> A. 0,9 mm. B. 1,2 mm. C. 0,75 mm. D. 0,95 mm.</b>


<b>Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng</b>
trên màn ảnh cách hai khe 2 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn quan
sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là


<b> A. 0,45 mm. B. 0,55 mm. C. 0,50 mm.</b> <b>D. 0,35 mm.</b>


<b>Câu 34: Trong tn Iâng, a = 3 mm, </b><sub>= 0,6 m, màn quan sát cách hai khe 2 m. Sau đó đặt tồn bộ thí nghiệm</sub>
vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là


<b> A. i = 0,3 m.</b> <b>B. i = 0,4 m.</b> <b>C. i = 0,3 mm.</b> <b>D. i = 0,4 mm.</b>


<b>Câu 35: Thực hiện giao thoa ánh sáng với bước sóng </b> 0,6 <i>m</i> với hai khe <i>S</i>1<sub>, </sub><i>S</i>2<sub> cách nhau 1 mm và</sub>
cách màn quan sát 2 m. Nếu ta thực hiện thí nghiệm này dưới nước với chiết suất n = 4/3 thì khoảng vân bằng
bao nhiêu.


</div>

<!--links-->

×