Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Giáo án điện tử của cô: Nguyễn Thị Tâm- Môn Hoá ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KiĨm tra bµi cị:


KiĨm tra bài cũ:



? Trình bày tính chất của cacbon đioxit. Viết ph


? Trình bày tính chất của cacbon đioxit. Viết ph



ơng trình hoá học minh họa?


ơng trình hoá häc minh häa?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TÝnh
tan


VD: NaHCO


VD: NaHCO3<sub>3</sub>, Ca(HCO, Ca(HCO33))22.... ....


Cã nguyªn tè H trong thành phần
gốc axit.


VD: Na


VD: Na<sub>2</sub>2COCO33, CaCO, CaCO33, MgCO, MgCO33...
Không còn nguyên tố H trong
thành phần gốc axit


Thành
phần




muối cacbonat axit


muối cacbonat trung hoà


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1. Tác dụng víi axit:


2. T¸c dơng víi dd baz¬:


3. T¸c dơng víi dd mi:


4. Bị nhiệt phân huỷ


Tính
chất
hoá học


Hầu hết tan trong n ớcnh : Ca(HCO Ca(HCO<sub>3</sub>3))22, ,
Mg(HCO


Mg(HCO3<sub>3</sub>))2,..2,..


Đa số không tan trõ mét sè muèi
nh : K K22COCO33, Na, Na22COCO33...


TÝnh
tan


VD: NaHCO



VD: NaHCO33, Ca(HCO, Ca(HCO33))22...


Cã nguyªn tè H trong thành phần gốc axit.




VD: Na


VD: Na22COCO33, CaCO, CaCO33, MgCO, MgCO33.... .... Không


còn nguyên tố H trong thành phần gốc axit



Thành


phần


muối Cacbonat axit


muối Cacbonat trung hoà




<b>Muối cacbonat</b>


1. Tác dụng với axit:



2. T¸c dơng víi dd bazơ:


3. Tác dơng víi dd mi:


4. Bị nhiệt phân huỷ


<b>* học sinh tiến hành thí nghiƯm theo nhãm</b>


-


- <b>Nhãm IA, IB</b>: : Nghiªn cøu tÝnh chÊt mi cacbonat t¸c dơng víi dd axit




+ Cho dd Na+ Cho dd Na<sub>2</sub><sub>2</sub>COCO<sub>3</sub><sub>3</sub> vµ NaHCO và NaHCO<sub>3</sub><sub>3</sub> lần l ợt tác dụng với dd axit HCl lần l ợt tác dụng với dd axit HCl
-


<b>- Nhãm IIA, IIB: </b>: Nghiªn cøu tÝnh chÊt muèi cacbonat tác dụng với dd bazơ




+ Cho dd K+ Cho dd K<sub>2</sub><sub>2</sub>COCO<sub>3</sub><sub>3</sub> và Ca(HCO và Ca(HCO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub> lần l ợt tác dụng với dd Ca(OH) lần l ợt tác dụng víi dd Ca(OH)<sub>2</sub><sub>2</sub>
-


<b>- Nhãm IIIA, IIIB</b>: : Nghiªn cøu tÝnh chÊt mi cacbonat t¸c dơng dd mi





+ Cho dd Na+ Cho dd Na<sub>2</sub><sub>2</sub>COCO<sub>3</sub><sub>3</sub> t¸c dơng víi dd CaCl t¸c dơng víi dd CaCl<sub>2</sub><sub>2</sub>


+ Cho dd Ba(HCO+ Cho dd Ba(HCO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub> t¸c dơng víi dd Na t¸c dơng víi dd Na<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1. T¸c dơng víi axit:


Na


Na22COCO33 + 2HCl 2NaCl+ H + 2HCl 2NaCl+ H22O+ COO+ CO22


2. Tác dụng với dd bazơ:


K


K22COCO3 3 +Ca(OH) +Ca(OH)22 CaCO CaCO3 3 + 2KOH+ 2KOH


3. T¸c dơng víi dd muèi:


Na


Na22COCO33+ CaCl+ CaCl22 CaCO CaCO3 3 + 2NaCl+ 2NaCl


4. Bị nhiệt phân huû




CaCOCaCO3 3 CaO+ CO CaO+ CO22


TÝnh


chÊt
ho¸
häc


HÇu hÕt tan trong n ícnh : Ca(HCO Ca(HCO33))22, ,
Mg(HCO


Mg(HCO3<sub>3</sub>))2,..2,..


Đa số không tan trừ một số muối nh :


K


K22COCO33, Na, Na22COCO33...


TÝnh
tan


VD: NaHCO


VD: NaHCO33, Ca(HCO, Ca(HCO33))22...


Cã nguyªn tè H trong thành phần gốc axit.


VD: Na


VD: Na22COCO33, CaCO, CaCO33, MgCO, MgCO33.... .... Không


còn nguyên tố H trong thành phần gốc axit




Thành


phần


muối Cacbonat axit


muối Cacbonat trung hoà




<b>Muối cacbonat</b>


1. Tác dụng với axit:


NaHCO


NaHCO33 + HCl NaCl+ H + HCl NaCl+ H22O+ COO+ CO22


2. Tác dụng với dd bazơ:


Ca(HCO


Ca(HCO33))22+Ca(OH)+Ca(OH)22 2CaCO 2CaCO3 3 +2 H+2 H22OO


3. T¸c dơng víi dd mi:


Ca(HCO



Ca(HCO33))22+ Na+ Na22COCO33 CaCO CaCO3 3 +2NaHCO+2NaHCO33





4. Bị nhiệt phân huỷ




Ca(HCOCa(HCO33))22 CaCO CaCO3 3 +H+H22O+COO+CO22


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

1. T¸c dơng víi axit:


Na


Na22COCO33 + 2HCl 2NaCl+ H + 2HCl 2NaCl+ H22O+ COO+ CO22


2. Tác dụng với dd bazơ:


K


K22COCO3 3 +Ca(OH) +Ca(OH)22 CaCO CaCO3 3 + 2KOH+ 2KOH


3. T¸c dơng víi dd mi:


Na


Na22COCO33+ CaCl+ CaCl22 CaCO CaCO3 3 + 2NaCl+ 2NaCl


4. BÞ nhiƯt ph©n hủ





CaCOCaCO3 3 CaO+ CO CaO+ CO22


TÝnh
chÊt
hoá
học


Hầu hết tan trong n ớcnh : Ca(HCO33)22,
Mg(HCO33)2,..2,..


Đa sè kh«ng tan trõ mét sè muèi
nh : K K22COCO33, Na, Na22COCO33...


Tính
tan


Có nguyên tố H trong thành phần gốc
axit.


VD: NaHCO


VD: NaHCO33, Ca(HCO, Ca(HCO33))22...


Không còn nguyên tố H trong thành
phần gốc axit





VD:NaVD:Na22COCO33, CaCO, CaCO33, MgCO, MgCO33...


Thành
phần


muối Cacbonat axit
muối Cacbonat trung hoà


<b>Muối cacbonat</b>


1. Tác dơng víi axit:


NaHCO


NaHCO33 + HCl NaCl+ H + HCl NaCl+ H22O+ COO+ CO22


2. Tác dụng với dd bazơ:


Ca(HCO


Ca(HCO33))22+Ca(OH)+Ca(OH)22 2CaCO 2CaCO3 3 +2 H+2 H22OO


3. T¸c dơng víi dd mi:


Ca(HCO


Ca(HCO33))22+ Na+ Na22COCO33 CaCO CaCO3 3 +2NaHCO+2NaHCO33






4. Bị nhiệt phân huỷ




Ca(HCOCa(HCO33))22 CaCO CaCO3 3 + H+ H22O+COO+CO22


to to


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

1. T¸c dơng víi axit:


Na


Na22COCO33 + 2HCl 2NaCl+ H + 2HCl 2NaCl+ H22O+ COO+ CO22


2. T¸c dơng víi dd baz¬:


K


K22COCO3 3 +Ca(OH) +Ca(OH)22 CaCO CaCO3 3 + 2KOH+ 2KOH


3. T¸c dơng víi dd muèi:


Na


Na22COCO33+ CaCl+ CaCl22 CaCO CaCO3 3 + 2NaCl+ 2NaCl


4. Bị nhiệt phân huỷ





CaCOCaCO3 3 CaO+ CO CaO+ CO22


Tính
chất
hoá
học


Hầu hết tan trong n ớcnh : Ca(HCO33)22,
Mg(HCO33)2,..2,..


Đa số không tan trừ một số muối
nh : K K22COCO33, Na, Na22COCO33...


TÝnh
tan


Cã nguyªn tè H trong thành phần gốc
axit.


VD: NaHCO


VD: NaHCO33, Ca(HCO, Ca(HCO33))22...


Không còn nguyên tố H trong thành
phần gốc axit





VD:NaVD:Na22COCO33, CaCO, CaCO33, MgCO, MgCO33...


Thành
phần


muối Cacbonat axit


muối Cacbonat trung hoà




<b> Mi cacbonat</b>


1. T¸c dơng víi axit:


NaHCO


NaHCO33 + HCl NaCl+ H + HCl NaCl+ H22O+ COO+ CO22


2. Tác dụng với dd bazơ:


Ca(HCO


Ca(HCO33))22+Ca(OH)+Ca(OH)22 2CaCO 2CaCO3 3 +2 H+2 H22OO


3. T¸c dơng víi dd mi:


Ca(HCO


Ca(HCO33))22+ Na+ Na22COCO33 CaCO CaCO3 3 +2NaHCO+2NaHCO33






4. BÞ nhiƯt ph©n hủ




Ca(HCOCa(HCO33))22 CaCO CaCO3 3 + H+ H22O+COO+CO22


to to









øng dông


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

CaCO<sub>3</sub>, <b>C</b>


<b>CaCO<sub>3 </sub> CaO + CO</b>t <b><sub>2</sub></b>


0


<b>C + O<sub>2</sub>  CO</b>t0 <b><sub>2</sub></b>


Không



khí Không <sub>khí</sub>


<b>CaO</b>


Khớ thi

<b> Sản xuất vôi</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Minh hoạ lò quay sản xuất clanhke</b>


Đất sét,
đá vơi,
cát...


<b>Khí </b>


<b>thải</b> <b>Ch t <sub>đ t</sub><sub>ố</sub>ấ</b>


<b>Clanhke</b>


<b>Nhà máy xi măng </b>
<b>Tam Điệp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

.



.



<i> HÃy mở bí mật của những ông sao sáng và </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>60</b>



<b>59</b>


<b>58</b>


<b>57</b>


<b>56</b>


<b>55</b>


<b>54</b>


<b>53</b>


<b>52</b>


<b>51</b>


<b>50</b>


<b>49</b>


<b>48</b>


<b>47</b>


<b>46</b>


<b>45</b>


<b>44</b>


<b>43</b>


<b>42</b>


<b>41</b>


<b>40</b>


<b>39</b>


<b>38</b>


<b>37</b>


<b>36</b>


<b>35</b>


<b>34</b>


<b>33</b>


<b>32</b>


<b>31</b>


<b>30</b>



<b>29</b>


<b>28</b>


<b>27</b>


<b>26</b>


<b>25</b>


<b>24</b>


<b>23</b>


<b>22</b>


<b>21</b>


<b>20</b>


<b>19</b>


<b>18</b>


<b>17</b>


<b>16</b>


<b>15</b>


<b>14</b>


<b>13</b>


<b>12</b>


<b>11</b>


<b>10</b>

<b>9</b>

<b>8</b>

<b>7</b>

<b>6</b>

<b>5</b>

<b>4</b>

<b>3</b>

<b>2</b>

<b>1</b>


Hết giờ



Thời gian


HÃy viết thật nhiều
PTHH minh hoạ
cho tính chất hoá


học cđa mi
cacbonat axit



H·y viÕt thËt
nhiỊu PTHH
minh ho¹ cho
tÝnh chÊt ho¸ häc


cđa mi
cacbonat trung


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>2</i>

<i>3</i>



<i><b>1</b></i>



<i><b>Mét gãi kĐo</b></i>



<i><b>Mét tói </b></i>



<i><b>Bim bim</b></i>

<i><b>Mét tràng </b></i>

<i><b><sub>vỗ tay</sub></b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1. Tác dụng với axit:


Na


Na22COCO33 + 2HCl 2NaCl+ H + 2HCl 2NaCl+ H22O+ COO+ CO22


2. T¸c dơng víi dd baz¬:


K


K22COCO3 3 +Ca(OH) +Ca(OH)22 CaCO CaCO3 3 + 2KOH+ 2KOH



3. T¸c dơng víi dd muèi:


Na


Na22COCO33+ CaCl+ CaCl22 CaCO CaCO3 3 + 2NaCl+ 2NaCl


4. Bị nhiệt phân huỷ




CaCOCaCO3 3 CaO+ CO CaO+ CO22


Tính
chất
hoá
học


Hầu hết tan trong n ớcnh : Ca(HCO33)22,
Mg(HCO33)2,..2,..


Đa số không tan trừ một số muối
nh : K K22COCO33, Na, Na22COCO33...


TÝnh
tan


Cã nguyªn tè H trong thành phần gốc
axit.



VD: NaHCO


VD: NaHCO33, Ca(HCO, Ca(HCO33))22...


Không còn nguyên tố H trong thành
phần gốc axit




VD:NaVD:Na22COCO33, CaCO, CaCO33, MgCO, MgCO33...


Thành
phần


muối Cacbonat axit


muối Cacbonat trung hoà




<b> Mi cacbonat</b>


1. T¸c dơng víi axit:


NaHCO


NaHCO33 + HCl NaCl+ H + HCl NaCl+ H22O+ COO+ CO22


2. Tác dụng với dd bazơ:



Ca(HCO


Ca(HCO33))22+Ca(OH)+Ca(OH)22 2CaCO 2CaCO3 3 +2 H+2 H22OO


3. T¸c dơng víi dd mi:


Ca(HCO


Ca(HCO33))22+ Na+ Na22COCO33 CaCO CaCO3 3 +2NaHCO+2NaHCO33





4. BÞ nhiƯt ph©n hủ




Ca(HCOCa(HCO33))22 CaCO CaCO3 3 + H+ H22O+COO+CO22


to to









øng dông



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<sub>H íng dÉn bµi tËp vỊ nhµ.</sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

kính chúc các thầy cô giáo


mạnh khoẻ - hạnh phúc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>60</b>


<b>59</b>


<b>58</b>


<b>57</b>


<b>56</b>


<b>55</b>


<b>54</b>


<b>53</b>


<b>52</b>


<b>51</b>


<b>50</b>


<b>49</b>


<b>48</b>


<b>47</b>


<b>46</b>


<b>45</b>


<b>44</b>


<b>43</b>


<b>42</b>


<b>41</b>


<b>40</b>


<b>39</b>


<b>38</b>



<b>37</b>


<b>36</b>


<b>35</b>


<b>34</b>


<b>33</b>


<b>32</b>


<b>31</b>


<b>30</b>


<b>29</b>


<b>28</b>


<b>27</b>


<b>26</b>


<b>25</b>


<b>24</b>


<b>23</b>


<b>22</b>


<b>21</b>


<b>20</b>


<b>19</b>


<b>18</b>


<b>17</b>


<b>16</b>


<b>15</b>


<b>14</b>


<b>13</b>


<b>12</b>


<b>11</b>


<b>10</b>

<b>9</b>

<b>8</b>

<b>7</b>

<b>6</b>

<b>5</b>

<b>4</b>

<b>3</b>

<b>2</b>

<b>1</b>



HÕt giê




Thêi gian


H·y viÕt thËt
nhiỊu PTHH
minh ho¹ cho


tÝnh chÊt ho¸
häc cđa mi
cacbonat axit


H·y viÕt thËt
nhiều PTHH
minh hoạ cho
tính chất hoá học


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>*Bài 1</b>. Có 3 lọ đựng 3 chất rắn ở dạng bột là: CaCl. Có 3 lọ đựng 3 chất rắn ở dạng bột là: CaCl22, NaHCO, NaHCO33, ,
CaCO


CaCO33. Trình bày ph ơng pháp nhận biết mỗi chất trong các lọ . Trình bày ph ơng pháp nhận biết mỗi chất trong các lọ
trên.


trên.


ã <b><sub>Gi ý</sub></b><sub>: Tìm sự khác nhau về tính chất của các chất để nhận </sub><sub>: Tìm sự khác nhau về tính chất ca cỏc cht nhn </sub>


biết.


biết.



ã <b><sub>Cách tiến hành:</sub></b>




- Lấy mỗi chất 1 ít cho vào ống nghiệm và đánh số.- Lấy mỗi chất 1 ít cho vào ống nghiệm và đánh số.


- Cho n ớcvào các ống nghiệm và lắc đều.- Cho n ớcvào các ống nghiệm và lắc đều.


+ Nếu thấy chất bột không tan là CaCO+ Nếu thấy chất bột không tan là CaCO3<sub>3</sub> Lọ số Lä sè 2 chøa chøa


CaCO3..




+ NÕu thÊy chÊt bột tan tạo dung dịch là CaCl+ Nếu thấy chất bột tan tạo dung dịch là CaCl22, NaHCO, NaHCO33..


- Cho dd HCl vào 2 dd thu đ ợc.- Cho dd HCl vào 2 dd thu đ ợc.


+ NÕu trong èng nghiƯm nµo xt hiƯn khÝ bay lên là + Nếu trong ống nghiệm nào xuất hiện khí bay lên là
NaHCO


NaHCO<sub>3</sub>3 Lọ số Lọ số 3 ban đầu chứa ban đầu chứa NaHCO3.




+ Nếu trong ống nghiệm nào không có hiện t ợng gì chứa + Nếu trong ống nghiệm nào không có hiện t ợng gì chứa


CaCl


</div>

<!--links-->

×