Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
TÝnh
tan
VD: NaHCO
VD: NaHCO3<sub>3</sub>, Ca(HCO, Ca(HCO33))22.... ....
Cã nguyªn tè H trong thành phần
gốc axit.
VD: Na
VD: Na<sub>2</sub>2COCO33, CaCO, CaCO33, MgCO, MgCO33...
Không còn nguyên tố H trong
thành phần gốc axit
Thành
phần
muối cacbonat axit
1. Tác dụng víi axit:
2. T¸c dơng víi dd baz¬:
3. T¸c dơng víi dd mi:
4. Bị nhiệt phân huỷ
Tính
chất
hoá học
Hầu hết tan trong n ớcnh : Ca(HCO Ca(HCO<sub>3</sub>3))22, ,
Mg(HCO
Mg(HCO3<sub>3</sub>))2,..2,..
Đa số không tan trõ mét sè muèi
nh : K K22COCO33, Na, Na22COCO33...
TÝnh
tan
VD: NaHCO
VD: NaHCO33, Ca(HCO, Ca(HCO33))22...
Cã nguyªn tè H trong thành phần gốc axit.
VD: Na
VD: Na22COCO33, CaCO, CaCO33, MgCO, MgCO33.... .... Không
còn nguyên tố H trong thành phần gốc axit
Thành
phần
muối Cacbonat axit
muối Cacbonat trung hoà
<b>Muối cacbonat</b>
1. Tác dụng với axit:
2. T¸c dơng víi dd bazơ:
3. Tác dơng víi dd mi:
4. Bị nhiệt phân huỷ
<b>* học sinh tiến hành thí nghiƯm theo nhãm</b>
-
- <b>Nhãm IA, IB</b>: : Nghiªn cøu tÝnh chÊt mi cacbonat t¸c dơng víi dd axit
+ Cho dd Na+ Cho dd Na<sub>2</sub><sub>2</sub>COCO<sub>3</sub><sub>3</sub> vµ NaHCO và NaHCO<sub>3</sub><sub>3</sub> lần l ợt tác dụng với dd axit HCl lần l ợt tác dụng với dd axit HCl
-
<b>- Nhãm IIA, IIB: </b>: Nghiªn cøu tÝnh chÊt muèi cacbonat tác dụng với dd bazơ
+ Cho dd K+ Cho dd K<sub>2</sub><sub>2</sub>COCO<sub>3</sub><sub>3</sub> và Ca(HCO và Ca(HCO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub> lần l ợt tác dụng với dd Ca(OH) lần l ợt tác dụng víi dd Ca(OH)<sub>2</sub><sub>2</sub>
-
<b>- Nhãm IIIA, IIIB</b>: : Nghiªn cøu tÝnh chÊt mi cacbonat t¸c dơng dd mi
+ Cho dd Na+ Cho dd Na<sub>2</sub><sub>2</sub>COCO<sub>3</sub><sub>3</sub> t¸c dơng víi dd CaCl t¸c dơng víi dd CaCl<sub>2</sub><sub>2</sub>
+ Cho dd Ba(HCO+ Cho dd Ba(HCO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub> t¸c dơng víi dd Na t¸c dơng víi dd Na<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub>
1. T¸c dơng víi axit:
Na
Na22COCO33 + 2HCl 2NaCl+ H + 2HCl 2NaCl+ H22O+ COO+ CO22
2. Tác dụng với dd bazơ:
K
K22COCO3 3 +Ca(OH) +Ca(OH)22 CaCO CaCO3 3 + 2KOH+ 2KOH
3. T¸c dơng víi dd muèi:
Na
Na22COCO33+ CaCl+ CaCl22 CaCO CaCO3 3 + 2NaCl+ 2NaCl
4. Bị nhiệt phân huû
CaCOCaCO3 3 CaO+ CO CaO+ CO22
TÝnh
HÇu hÕt tan trong n ícnh : Ca(HCO Ca(HCO33))22, ,
Mg(HCO
Mg(HCO3<sub>3</sub>))2,..2,..
Đa số không tan trừ một số muối nh :
K
K22COCO33, Na, Na22COCO33...
TÝnh
tan
VD: NaHCO
VD: NaHCO33, Ca(HCO, Ca(HCO33))22...
Cã nguyªn tè H trong thành phần gốc axit.
VD: Na
VD: Na22COCO33, CaCO, CaCO33, MgCO, MgCO33.... .... Không
còn nguyên tố H trong thành phần gốc axit
Thành
phần
muối Cacbonat axit
muối Cacbonat trung hoà
<b>Muối cacbonat</b>
1. Tác dụng với axit:
NaHCO
NaHCO33 + HCl NaCl+ H + HCl NaCl+ H22O+ COO+ CO22
2. Tác dụng với dd bazơ:
Ca(HCO
Ca(HCO33))22+Ca(OH)+Ca(OH)22 2CaCO 2CaCO3 3 +2 H+2 H22OO
3. T¸c dơng víi dd mi:
Ca(HCO
Ca(HCO33))22+ Na+ Na22COCO33 CaCO CaCO3 3 +2NaHCO+2NaHCO33
4. Bị nhiệt phân huỷ
Ca(HCOCa(HCO33))22 CaCO CaCO3 3 +H+H22O+COO+CO22
1. T¸c dơng víi axit:
Na
Na22COCO33 + 2HCl 2NaCl+ H + 2HCl 2NaCl+ H22O+ COO+ CO22
2. Tác dụng với dd bazơ:
K
K22COCO3 3 +Ca(OH) +Ca(OH)22 CaCO CaCO3 3 + 2KOH+ 2KOH
3. T¸c dơng víi dd mi:
Na
Na22COCO33+ CaCl+ CaCl22 CaCO CaCO3 3 + 2NaCl+ 2NaCl
4. BÞ nhiƯt ph©n hủ
CaCOCaCO3 3 CaO+ CO CaO+ CO22
TÝnh
chÊt
hoá
học
Hầu hết tan trong n ớcnh : Ca(HCO33)22,
Mg(HCO33)2,..2,..
Đa sè kh«ng tan trõ mét sè muèi
nh : K K22COCO33, Na, Na22COCO33...
Tính
tan
Có nguyên tố H trong thành phần gốc
axit.
VD: NaHCO
VD: NaHCO33, Ca(HCO, Ca(HCO33))22...
Không còn nguyên tố H trong thành
phần gốc axit
VD:NaVD:Na22COCO33, CaCO, CaCO33, MgCO, MgCO33...
Thành
phần
muối Cacbonat axit
muối Cacbonat trung hoà
<b>Muối cacbonat</b>
1. Tác dơng víi axit:
NaHCO
NaHCO33 + HCl NaCl+ H + HCl NaCl+ H22O+ COO+ CO22
2. Tác dụng với dd bazơ:
Ca(HCO
Ca(HCO33))22+Ca(OH)+Ca(OH)22 2CaCO 2CaCO3 3 +2 H+2 H22OO
3. T¸c dơng víi dd mi:
Ca(HCO
Ca(HCO33))22+ Na+ Na22COCO33 CaCO CaCO3 3 +2NaHCO+2NaHCO33
4. Bị nhiệt phân huỷ
Ca(HCOCa(HCO33))22 CaCO CaCO3 3 + H+ H22O+COO+CO22
to to
1. T¸c dơng víi axit:
Na
Na22COCO33 + 2HCl 2NaCl+ H + 2HCl 2NaCl+ H22O+ COO+ CO22
2. T¸c dơng víi dd baz¬:
K
K22COCO3 3 +Ca(OH) +Ca(OH)22 CaCO CaCO3 3 + 2KOH+ 2KOH
3. T¸c dơng víi dd muèi:
Na
Na22COCO33+ CaCl+ CaCl22 CaCO CaCO3 3 + 2NaCl+ 2NaCl
4. Bị nhiệt phân huỷ
CaCOCaCO3 3 CaO+ CO CaO+ CO22
Tính
chất
hoá
học
Hầu hết tan trong n ớcnh : Ca(HCO33)22,
Mg(HCO33)2,..2,..
Đa số không tan trừ một số muối
nh : K K22COCO33, Na, Na22COCO33...
TÝnh
tan
Cã nguyªn tè H trong thành phần gốc
axit.
VD: NaHCO
VD: NaHCO33, Ca(HCO, Ca(HCO33))22...
Không còn nguyên tố H trong thành
phần gốc axit
VD:NaVD:Na22COCO33, CaCO, CaCO33, MgCO, MgCO33...
Thành
phần
muối Cacbonat axit
muối Cacbonat trung hoà
<b> Mi cacbonat</b>
1. T¸c dơng víi axit:
NaHCO
NaHCO33 + HCl NaCl+ H + HCl NaCl+ H22O+ COO+ CO22
2. Tác dụng với dd bazơ:
Ca(HCO
Ca(HCO33))22+Ca(OH)+Ca(OH)22 2CaCO 2CaCO3 3 +2 H+2 H22OO
3. T¸c dơng víi dd mi:
Ca(HCO
Ca(HCO33))22+ Na+ Na22COCO33 CaCO CaCO3 3 +2NaHCO+2NaHCO33
4. BÞ nhiƯt ph©n hủ
Ca(HCOCa(HCO33))22 CaCO CaCO3 3 + H+ H22O+COO+CO22
to to
øng dông
CaCO<sub>3</sub>, <b>C</b>
<b>CaCO<sub>3 </sub> CaO + CO</b>t <b><sub>2</sub></b>
0
<b>C + O<sub>2</sub> CO</b>t0 <b><sub>2</sub></b>
Không
khí Không <sub>khí</sub>
<b>CaO</b>
Khớ thi
<b>Minh hoạ lò quay sản xuất clanhke</b>
Đất sét,
đá vơi,
cát...
<b>Khí </b>
<b>thải</b> <b>Ch t <sub>đ t</sub><sub>ố</sub>ấ</b>
<b>Clanhke</b>
<b>Nhà máy xi măng </b>
<b>Tam Điệp</b>
Thời gian
HÃy viết thật nhiều
PTHH minh hoạ
cho tính chất hoá
học cđa mi
cacbonat axit
H·y viÕt thËt
nhiỊu PTHH
minh ho¹ cho
tÝnh chÊt ho¸ häc
cđa mi
cacbonat trung
1. Tác dụng với axit:
Na
Na22COCO33 + 2HCl 2NaCl+ H + 2HCl 2NaCl+ H22O+ COO+ CO22
2. T¸c dơng víi dd baz¬:
K
K22COCO3 3 +Ca(OH) +Ca(OH)22 CaCO CaCO3 3 + 2KOH+ 2KOH
3. T¸c dơng víi dd muèi:
Na
Na22COCO33+ CaCl+ CaCl22 CaCO CaCO3 3 + 2NaCl+ 2NaCl
4. Bị nhiệt phân huỷ
CaCOCaCO3 3 CaO+ CO CaO+ CO22
Tính
chất
hoá
học
Hầu hết tan trong n ớcnh : Ca(HCO33)22,
Mg(HCO33)2,..2,..
Đa số không tan trừ một số muối
nh : K K22COCO33, Na, Na22COCO33...
TÝnh
tan
Cã nguyªn tè H trong thành phần gốc
axit.
VD: NaHCO
VD: NaHCO33, Ca(HCO, Ca(HCO33))22...
Không còn nguyên tố H trong thành
phần gốc axit
VD:NaVD:Na22COCO33, CaCO, CaCO33, MgCO, MgCO33...
Thành
phần
muối Cacbonat axit
muối Cacbonat trung hoà
<b> Mi cacbonat</b>
1. T¸c dơng víi axit:
NaHCO
NaHCO33 + HCl NaCl+ H + HCl NaCl+ H22O+ COO+ CO22
2. Tác dụng với dd bazơ:
Ca(HCO
Ca(HCO33))22+Ca(OH)+Ca(OH)22 2CaCO 2CaCO3 3 +2 H+2 H22OO
3. T¸c dơng víi dd mi:
Ca(HCO
Ca(HCO33))22+ Na+ Na22COCO33 CaCO CaCO3 3 +2NaHCO+2NaHCO33
4. BÞ nhiƯt ph©n hủ
Ca(HCOCa(HCO33))22 CaCO CaCO3 3 + H+ H22O+COO+CO22
to to
øng dông
Thêi gian
H·y viÕt thËt
nhiỊu PTHH
minh ho¹ cho
tÝnh chÊt ho¸
häc cđa mi
cacbonat axit
H·y viÕt thËt
nhiều PTHH
minh hoạ cho
tính chất hoá học
<b>*Bài 1</b>. Có 3 lọ đựng 3 chất rắn ở dạng bột là: CaCl. Có 3 lọ đựng 3 chất rắn ở dạng bột là: CaCl22, NaHCO, NaHCO33, ,
CaCO
CaCO33. Trình bày ph ơng pháp nhận biết mỗi chất trong các lọ . Trình bày ph ơng pháp nhận biết mỗi chất trong các lọ
trên.
trên.
ã <b><sub>Gi ý</sub></b><sub>: Tìm sự khác nhau về tính chất của các chất để nhận </sub><sub>: Tìm sự khác nhau về tính chất ca cỏc cht nhn </sub>
biết.
biết.
ã <b><sub>Cách tiến hành:</sub></b>
- Lấy mỗi chất 1 ít cho vào ống nghiệm và đánh số.- Lấy mỗi chất 1 ít cho vào ống nghiệm và đánh số.
- Cho n ớcvào các ống nghiệm và lắc đều.- Cho n ớcvào các ống nghiệm và lắc đều.
+ Nếu thấy chất bột không tan là CaCO+ Nếu thấy chất bột không tan là CaCO3<sub>3</sub> Lọ số Lä sè 2 chøa chøa
CaCO3..
+ NÕu thÊy chÊt bột tan tạo dung dịch là CaCl+ Nếu thấy chất bột tan tạo dung dịch là CaCl22, NaHCO, NaHCO33..
- Cho dd HCl vào 2 dd thu đ ợc.- Cho dd HCl vào 2 dd thu đ ợc.
+ NÕu trong èng nghiƯm nµo xt hiƯn khÝ bay lên là + Nếu trong ống nghiệm nào xuất hiện khí bay lên là
NaHCO
NaHCO<sub>3</sub>3 Lọ số Lọ số 3 ban đầu chứa ban đầu chứa NaHCO3.
+ Nếu trong ống nghiệm nào không có hiện t ợng gì chứa + Nếu trong ống nghiệm nào không có hiện t ợng gì chứa