Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (652.33 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>I. c im ch nột u</b>
<i><b>-Đặc điểm cđa ch÷ in hoa </b></i>
<i><b>nét đều là gì?</b></i>
<b>- Các nét chữ đều bằng </b>
<b>nhau</b>
<i><b>- ChiỊu cao vµ chiỊu </b></i>
<i><b>ngang của chữ có thể </b></i>
<i><b>thay đổi ntn?</b></i>
<b>- Thay đổi theo mục đích </b>
<b>I. Đặc điểm chữ nét đều</b>
<b>- Những chữ cái </b>
<b>chỉ có nét cong: </b>
<b>- Những chữ cái </b>
<b>chỉ có nét thẳng: </b>
<b>- Những chữ cái </b>
<b>kết hợp 2 nét cong </b>
<b>và thẳng: </b>
<i><b>- Réng nhÊt: M, O, Q, C, G, A, D,</b></i>
<i><b>- Võa: R, V, S, H, K, B, N </b></i>
<i><b>- HÑp: I, U, T, L </b></i>
<b>I. Đặc điểm chữ nét đều</b>
<b>II. Cách sắp xếp dòng chữ</b>
<i><b>1. Sắp xếp dòng chữ sao </b></i>
<i><b>cho cõn i, hp lớ.</b></i>
<i><b>2. Cách kẻ chữ và chia </b></i>
<i><b>khoảng cách giữa các </b></i>
<i><b>chữ và con chữ</b></i>
<b>I. Đặc điểm chữ nét đều</b>
<b>II. Cách sắp xếp dòng chữ</b>
<b>III. Thực hành</b>