Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.02 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>Cách vẽ:</b></i> <sub>- Vẽ góc vng </sub>
<b>- Trên các cạnh của góc </b>
<b>vng lấy hai điểm cách </b>
<b>đỉnh góc lần lượt là 3cm; </b>
<b>4cm</b>
- Nối hai điểm vừa vẽ. 4cm
3cm 5cm
<b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>
<b>0</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
Dùng th ớc đo độ dài cạnh huyền rồi so sánh bình ư
ph ơng độ dài cạnh huyền với tổng bình ph ơng độ ư ư
dài hai cạnh góc vng.
3
<b>Nhận xét: </b>Bình ph ơng độ dài cạnh huyền bằng ư
tổng bình ph ơng độ dài hai cạnh góc vng.ư
Cã nhËn xÐt g× vỊ mèi liên hệ giữa cạnh huyền
và cạnh góc vuông?
ABC; Â = 900
BC2<sub> = AB</sub>2 <sub>+ AC</sub>2
GT
KL
<b>Định lý Pytago:</b>
<b>Trong một tam giác vuông, bình </b>
<b>ph ơng cđa c¹nh hun b»ng ư</b>
<b>tỉng các bình ph ơng của hai </b>
<b>cạnh góc vuông.</b>
<b>B</b>
5
<b>Tớnh di x trờn hỡnh v:</b>
ABC vuông tại B ta có:
AC2<sub> = AB</sub>2<sub> + BC</sub>2 <sub>(</sub>
100 = x2<sub> + 64</sub>
x2<sub> = 100 – 64 = 36</sub>
x = 6
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
x <sub>8</sub>
10
<b>D</b>
<b>E</b>
<b>F</b>
1
1
x
EDF vuông tại D ta cã:
EF2<sub> = DE</sub>2<sub> + DF</sub>2 <sub>(</sub>
x2<sub> = 2</sub>
x = 2
7
<b>Nhận xét: </b>
<b>52 = 32 + 42</b>
<b>BC2 = AB2 + AC2</b>
Tam giác ABC vuông tại A
?4.Vẽ ABC: AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm.
Dùng th ớc đo góc để xác định số đo góc BAC.Hãy cho biết một tam giác có các cạnh quan hệ với <sub>nhau nh thế nào thì tam giác đó là tam giác vuông?</sub><sub>ư</sub>ư
A
B
C
3
4
5
<b>900</b>
<b>0</b>
<b>0</b>
<b>18<sub>0</sub></b>
<b>Nếu một tam giác có bình ph ơng của một ư</b>
<b>cạnh bằng tổng các bình ph ơng của hai cạnh ư</b>
<b>kia thì tam giác đó là tam giỏc vuụng.</b>
<b>Định lí:</b>
ABC; BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2
Â= 900
GT
KL
<b>B</b>
9
<b>3/ Củng cố và lun tËp:</b>
<i><b>Bµi tËp 53 ( 131 sgk ): </b></i>
Tìm độ dài x trên các hình <i>H127b,c</i>
2 <sub>1</sub>
x
<i>b,</i> x
29
21
<i> c,</i>
<i>Trên hình b</i>: áp dụng định lí Pytago ta có:
x2<sub> = 2</sub>2<sub>+ 1</sub>2<sub> = 5 => x = </sub> 5
<i>Trên hình c</i>: áp dụng định lí Pytago ta có:
292<sub> = 21</sub>2<sub> + x</sub>2<sub> => x</sub>2<sub> = 29</sub>2 <sub> - 21</sub>2<sub> = 400 => x = 20</sub>
C
B
A
ABC vuông tại A => BC2<sub> = AB</sub>2<sub> + AC</sub>2
<b>Bài tập 55 ( 131 sgk )</b>
Tính chiều cao của bức tường (h.129) biết rằng chiều
dài của thang là 4m và chân thang cách tường là 1m.
A
B
<b>4</b>
<b>1</b>
C G i Chiều cao bức t ờng chính là độ dài cạnh ọ ư
AC của tam giác vuông ABC
G i chi u ọ ề dài của thang chính là độ dài cạnh
BC của tam giác vng ABC
Gọi Khoảng cách từ chân thang đên tường là
AB. Khi đó góc BAC = 90 0
Xét …….. (tự làm)
11
<b>Qua bài học hôm nay các em cần ghi nhớ những đơn vị kiến </b>
<b>Vận dụng định lí Py-ta-go để tính độ dài một cạnh của tam</b>
<b>giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia.</b>
<b>* Học thuộc định lý Pitago thuận và đảo. </b>
<b>* Lµm bµi tËp 53a, d; 54 ; 55 trang 131 sgk.</b>
<b>* §äc mơc Cã thÓ em ch a biÕt ư</b> <b>trang 132 sgk.</b>