Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề cương thi kiểm tra giữa học kì 1 môn toán học lớp 9, trường THCS Phước Nguyên, TP Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 2020-2021 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.2 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS PHƯỚC NGUYÊN </b>


<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I </b>
<b>MƠN TỐN LỚP 9 </b>



<i><b>Bài 1:</b></i> Tính


a) 50- 18+3 200- 162 ) 1 48 3 75 27 10 11


3 3


<i>b</i> + - - <b> </b>


c) 8 2 15- - 8 2 15+ d) 2 3 5 48- +3 75-4 108
e) 4 8 18 6 1 200


2


+ - - <b> </b>f) 25+ 64- 196 : 49


g)

(

2 3+ 5

)

3- 60 h) 18-2 50+

(

2- 2

)

2


(

)



(

)(

)



i) 75 48 300 ) 20 45 5 : 5


k) 2 3 5 2 3 5



<i>j</i>


+ - - +


- +


l/ 75+ 48- 300 m/ 3 2<i>a</i>-5 8<i>a</i>+7 18<i>a</i>+2<i>a</i> ( với a ³ 0)
n/ 23 8 7+ - 7 p/ 2


4 16 8


<i>x</i>- + - <i>x</i>+<i>x</i> với x > 4
q/ 11 6 2+ - +3 2 r/ 6 14


2 3 28
+


+
<i><b>Bài 2:</b></i> Giải phương trình:


a)


b) = 9


c)

4

<i>x</i>

2

=

6



d) 2


(2<i>x</i>+3) =5
e) 2



7
<i>x</i> =
f) 2


5.<i>x</i> - 20=0


g) 2<i>x</i>-2 18<i>x</i>+3 32<i>x</i>=84
h/ 2<i>x</i>+ = +3 1 2


i/ 10+ 3.<i>x</i> = +2 6


k/ 25 25 15 1 6 1


2 9


<i>x</i>


<i>x</i>- - - = + <i>x</i>


-l/ <i>x</i>+ +4 <i>x</i>- =1 2


<i><b>Bài 3</b></i>: Chứng minh đẳng thức


a/ 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>c/ </b></i>


2 2



4 4


8
(2 5) (2 5)


- =


- +


<i><b>d/ </b></i>


2


2 3 1


3 1


2 4


<i>x</i> +<i>x</i> + =ổỗ<sub>ỗ</sub><i>x</i>+ ửữ<sub>ữ</sub> +


ố ứ


<i><b>e/ </b></i>(<i>x y</i> <i>y x</i>)( <i>x</i> <i>y</i>) <i>x</i> <i>y</i>
<i>xy</i>


+


-= - <i>với x > 0, y > 0 </i>



<i><b>f/ </b></i> 2 2


2 2 2 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>


<i>b a</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>b</i>


+ <sub>-</sub> - <sub>-</sub> <sub>=</sub>




-- + - <i> ( a,b không âm và a</i>¹<i>b) </i>


<i><b>g/ </b></i>


2


1


<i>a a</i> <i>b b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>ab</i>
<i>a b</i>
<i>a</i> <i>b</i>
ổ + <sub>-</sub> ửổ + ử <sub>=</sub>
ỗ ữỗ ữ
ỗ <sub>+</sub> ữỗ <sub>-</sub> ữ



ố ứố ứ <i><b> ( a,b khơng âm và </b>a</i>¹<i>b) </i>


<i><b>Bài 4</b></i>: Cho biểu thức A =
a) Rút gọn A


b) Tìm x để A = 0


<i><b>Bài 5: </b></i>Cho biểu thức: 1 1 : 1 2


1 2 1


<i>a</i> <i>a</i>


<i>Q</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


ổ <sub>+</sub> <sub>+</sub> ử


ổ ử


=<sub>ỗ</sub> - <sub>ữ ỗ</sub>ỗ - ÷<sub>÷</sub>


- -


-è <sub>ø è</sub> ø


a/ Rút gọn Q với a > 0, a¹4 và a¹1.
b/ Tìm giá trị của a để Q dương.



<i><b>Bài 6:</b></i>


Cho 1 1 : 1 2


1 2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


ổ + + ử


ổ ử


=<sub>ỗ</sub> - <sub>ữ ỗ</sub><sub>ỗ</sub> - <sub>÷</sub><sub>÷</sub>


- -


-è <sub>ø è</sub> <sub>ø</sub>


a) Tìm điều kiện của x để A xác định.
b) Rút gọn A.


c) Tìm x để 1
4
<i>A</i>=



<i><b>Bài 7</b></i>: Cho biểu thức P 3x 9x 3 x 1 x 2


x x 2 x 2 1 x


+ - +


-= - +


+ - +


-a) Rút gọn P
b) Tìm x để P = 2


<i><b>Bài 8</b></i>: Cho B = 2 1 : 2 10


4 2 2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


ỉ ư <sub>ổ</sub> <sub>-</sub> <sub>ử</sub>


+ + - +


ỗ <sub>ữ ỗ</sub> ữ


ỗ <sub>+</sub> <sub>-</sub> <sub>+</sub> ÷ <sub>è</sub> <sub>+</sub> <sub>ø</sub>



è ø


a/ Rút gọn B.


b/ Tìm giá trị của x để B > 0


<b>Bài 9: </b>Cho tam giác EFG vuông tại E, đường cao EH. Biết EH = 9, FH = 15. Tính EF, EG,
FG, HG?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) AB = 6cm, AC = 10cm.
c) AC = 6cm, = 400.


<b>Bài 11: </b>Cho tam giác ABC, biết AB=21cm, AC=28cm, BC=35cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông.


b) Tính sinB, sinC.


<b>Bài 12</b>: Khơng dùng máy tính. Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn:


a) 0 0 0 0 0


sin 27 ; cos 35 ;sin 53 ; cos 70 ;sin 78


b) Tan250; cot250; tan350; cot150; cot460; tan360.


<b>Bài 13: </b>Cho tam giác ABC có AB = 40cm; AC = 58cm; BC = 42cm
a) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.



b) Vẽ đường cao BH của tam giác ABC. Tính BH, AH (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ ba).


c) Lấy M bất kỳ trên cạnh AC . Gọi hình chiếu của M trên AB và BC lần lượt là P và
Q. Chứng minh PQ = BM. Từ đó suy ra vị trí của M để PQ có độ dài nhỏ nhất.
<b>Bài 14</b>: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 4, BH = 3. Tính <b>tanB</b>
và số đo <b>góc C</b> (làm trịn đến phút ).


<b>Bài 15</b>: Tính :

cos 20

2 0

+

cos 40

2 0

+

cos 50

2 0

+

cos 70

2 0
<b>Bài 16</b>: Cho tam giác ABC vuông tại A có µ<i>B</i> = 300, AB = 6cm
a) Giải tam giác vuông ABC.


b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác AHM.
<i><b>Bài 17:</b></i>Cho DABC có độ dài ba cạnh là AB = 20cm, AC = 21cm và BC = 29cm.


a/ Tam giác ABC có phải là tam giác vng khơng? Vì sao?


b/ Tính đường cao AH của DABC (làm tròn 4 chữ số thập phân)


<b>Bài 18</b>: cho DABC vng tại A. Tính độ dài các cạnh và đường cao AH của D<i>ABC</i>, biết
BH = 3cm, CH = 16


3 .


<b>Bài 19</b>: Tính giá trị của biểu thức: A = 4 – sin2450 + 2cos2600 – 3cot3450


</div>

<!--links-->

×