Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>TIẾT 9 – BÀI 10: </b>
<b>Quan sát lược đồ H.2.1, SGK/ Tr.7. Hãy xác định trên lược </b>
<b>đồ những khu vực tập trung đông dân cư phân bố ở đới </b>
<b>nóng ? Nhận xét về mật độ dân số của đới nóng so với các </b>
<b>ĐỚI NÓNG</b>
<b>TIẾT 10 – BÀI 10: </b>
<b>TIẾT 9 – BÀI 10: </b>
<b>1985</b>
<b>80</b>
<b>100</b>
<b>110</b>
<b>120</b>
<b>130</b>
<b>140</b>
<b>150</b>
<b>160</b>
<b>90</b>
<b>Năm </b>
<b>Biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số và </b>
<b>lương thực châu Phi từ năm 1975 đến năm 1990</b>
<b>Năm 1975=100%</b>
<b>%</b>
<b>1990</b>
<b>1975</b> <b>1980</b>
<b>Gia tăng dân số tự nhiên</b>
<b>Sản lượng lương thực</b>
<b>Bình quân lương thực theo đầu người</b>
<b>Phân tích hình 10.1 để thấy mối quan hệ giữa sự </b>
<b>gia tăng dân số tự nhiên quá nhanh với tình trạng </b>
<b>1985</b>
<b>80</b>
<b>100</b>
<b>110</b>
<b>120</b>
<b>130</b>
<b>140</b>
<b>150</b>
<b>160</b>
<b>90</b>
<b>Năm </b>
<b>Biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số và lương </b>
<b>thực châu Phi từ năm 1975 đến năm 1990</b>
<b>Năm 1975=100%</b>
<b>%</b>
<b>1990</b>
<b>1975</b> <b>1980</b>
•<b> Sản lượng lương thực: </b>
•<b> Gia tăng dân số tự nhiên: </b>
• <b>So sánh gia tăng lương thực </b>
<b>với gia tăng dân số: </b>
•<b> Bình qn lương thực đầu </b>
<b>người: </b>
<b>%</b>
<b>1980</b>
<b>- Tăng nhanh từ 100% lên 160%</b>
<b>- Tăng chậm từ 100% lên trên 110%</b>
<b>- Cả hai đều tăng nhưng lương </b>
<b>thực tăng không kịp với đà tăng </b>
<b>dân số</b>
<b>- Giảm từ 100% xuống 80%</b>
<b>Gia tăng dân số nhanh đã dẫn </b>
<b>đến tình trạng thiếu lương </b>
<b>thực </b><b> Ẩnh hưởng đến chất </b>
<b>Đói</b> <b><sub>Suy dinh dưỡng</sub></b>
<b>Dân số tăng </b>
<b>Năm</b> <b>Dân số (triệu người)</b> <b>Diện tích rừng ( triệu ha )</b>
<b>1980</b> <b>360</b> <b>240,2</b>
<b>1990</b> <b>442</b> <b>208,6</b>
<b>Đọc bảng số liệu dưới đây, nhận xét về tương quan giữa </b>
<b>dân số và diện tích rừng ở khu vực Đơng Nam Á :</b>
<b>* Các nhóm tổ 1,2: Sau 10 năm dân số và diện tích rừng </b>
<b>như thế nào? Nhận xét mối tương quan giữa dân số và diện </b>
<b>tích rừng?</b>
<b>* Các nhóm tổ 3,4: Tìm ngun nhân làm giảm diện tích </b>
<b>rừng?</b>
<b>- Dân số tăng nhanh </b><b> lương thực thiếu hụt </b><b> mở rộng </b>
<b>diện tích canh tác, nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên </b><b> </b>
<b>diện tích rừng giảm.</b>
<b>- Dân số tăng nhanh ảnh hưởng đến cuộc </b>
<b>sống:</b>
<b>+ Bình quân lương thực thấp</b>
<b>+ Nhiều người thiếu nước sạch để dùng.</b>
<b>+ Nhà cửa thiếu tiện nghi.</b>
<b>- Dân số tăng nhanh ảnh hưởng đến tài </b>
<b>nguyên:</b>
<b>+ Đất bạc màu</b>
<b>+ Tài nguyên cạn kiệt</b>
<b>+ Diện tích rừng giảm nhanh. </b>
<b>TIẾT 9 – BÀI 10: </b>
<b>DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, </b>
<b> MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG</b>
<b>TIẾT 10 – BÀI 10: </b>
<b>Nguyên nhân làm cho bình quân lương thực</b>
<b> theo đầu người ở đới nóng bị suy giảm là do :</b>
<b>Chọn ý </b>
<b>Đúng</b> <b>nhất</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>d</b>
<b>Tốc độ tăng dân số nhanh hơn mức tăng lương thực</b>
<b>Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu</b>
<b>Thường xuyên xảy ra thiên tai</b>
<b>- Học thuộc bài</b>
<b>- Hoàn thành bài tập Tập bản đồ</b>
<b>* Đối với bài ở tiết tiếp theo:</b>
<b>- Sưu tầm một số tranh, ảnh về đô thị có tổ </b>
<b>chức ở Việt Nam và các nước trong đới </b>
<b>nóng</b>