Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Đại 7_ Dân số và sức ép dân số đến tài nguyên và môi trường - Website Trường THCS Phan Bội Châu - Đại Lộc - Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TIẾT 9 – BÀI 10: </b>


<b>DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI </b>


<b>NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Quan sát lược đồ H.2.1, SGK/ Tr.7. Hãy xác định trên lược </b>
<b>đồ những khu vực tập trung đông dân cư phân bố ở đới </b>
<b>nóng ? Nhận xét về mật độ dân số của đới nóng so với các </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Lược đồ phân bố dân cư thế giới.. </b>



<b>ĐỚI NÓNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Dân số </b>

<b><sub>-</sub></b>

<sub> Dân số đông, chiếm </sub>



gần một nửa dân số thế


giới



-

Dân số tăng nhanh dẫn



tới bùng nổ dân số, tác


động tiêu cực đến tài


nguyên và môi trường

.


<b>TIẾT 10 – BÀI 10: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Sức ép của dân </b>


<b>số tới tài nguyên </b>


<b>và môi trường</b>



<b>TIẾT 9 – BÀI 10: </b>



<b>DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI </b>


<b>NGUYÊN, MƠI TRƯỜNG Ở ĐỚI NĨNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1985</b>
<b>80</b>
<b>100</b>
<b>110</b>
<b>120</b>
<b>130</b>
<b>140</b>
<b>150</b>
<b>160</b>
<b>90</b>
<b>Năm </b>


<b>Biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số và </b>


<b>lương thực châu Phi từ năm 1975 đến năm 1990</b>


<b>Năm 1975=100%</b>


<b>%</b>


<b>1990</b>
<b>1975</b> <b>1980</b>


<b>Gia tăng dân số tự nhiên</b>
<b>Sản lượng lương thực</b>



<b>Bình quân lương thực theo đầu người</b>


<b>Phân tích hình 10.1 để thấy mối quan hệ giữa sự </b>
<b>gia tăng dân số tự nhiên quá nhanh với tình trạng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1985</b>
<b>80</b>
<b>100</b>
<b>110</b>
<b>120</b>
<b>130</b>
<b>140</b>
<b>150</b>
<b>160</b>
<b>90</b>
<b>Năm </b>


<b>Biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số và lương </b>
<b>thực châu Phi từ năm 1975 đến năm 1990</b>


<b>Năm 1975=100%</b>


<b>%</b>


<b>1990</b>
<b>1975</b> <b>1980</b>


•<b> Sản lượng lương thực: </b>


•<b> Gia tăng dân số tự nhiên: </b>



• <b>So sánh gia tăng lương thực </b>
<b>với gia tăng dân số: </b>


•<b> Bình qn lương thực đầu </b>
<b>người: </b>


<b>%</b>


<b>1980</b>


<b>- Tăng nhanh từ 100% lên 160%</b>


<b>- Tăng chậm từ 100% lên trên 110%</b>


<b>- Cả hai đều tăng nhưng lương </b>
<b>thực tăng không kịp với đà tăng </b>
<b>dân số</b>


<b>- Giảm từ 100% xuống 80%</b>


<b>Gia tăng dân số nhanh đã dẫn </b>
<b>đến tình trạng thiếu lương </b>


<b>thực </b><b> Ẩnh hưởng đến chất </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Đói</b> <b><sub>Suy dinh dưỡng</sub></b>
<b>Dân số tăng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Năm</b> <b>Dân số (triệu người)</b> <b>Diện tích rừng ( triệu ha )</b>



<b>1980</b> <b>360</b> <b>240,2</b>


<b>1990</b> <b>442</b> <b>208,6</b>


<b>Đọc bảng số liệu dưới đây, nhận xét về tương quan giữa </b>


<b>dân số và diện tích rừng ở khu vực Đơng Nam Á :</b>


<b>* Các nhóm tổ 1,2: Sau 10 năm dân số và diện tích rừng </b>
<b>như thế nào? Nhận xét mối tương quan giữa dân số và diện </b>
<b>tích rừng?</b>


<b>* Các nhóm tổ 3,4: Tìm ngun nhân làm giảm diện tích </b>
<b>rừng?</b>


<b>- Dân số tăng nhanh </b><b> lương thực thiếu hụt </b><b> mở rộng </b>


<b>diện tích canh tác, nhu cầu sử dụng gỗ, củi tăng lên </b><b> </b>


<b>diện tích rừng giảm.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Dân số </b>



<b>2. Sức ép của dân </b>


<b>số tới tài nguyên và </b>


<b>môi trường</b>



<b>- Dân số tăng nhanh ảnh hưởng đến cuộc </b>
<b>sống:</b>



<b>+ Bình quân lương thực thấp</b>


<b>+ Nhiều người thiếu nước sạch để dùng.</b>
<b>+ Nhà cửa thiếu tiện nghi.</b>


<b>- Dân số tăng nhanh ảnh hưởng đến tài </b>
<b>nguyên:</b>


<b>+ Đất bạc màu</b>


<b>+ Tài nguyên cạn kiệt</b>


<b>+ Diện tích rừng giảm nhanh. </b>


<b>TIẾT 9 – BÀI 10: </b>


<b>DÂN SỐ VÀ SỨC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN, </b>
<b> MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. Dân số </b>



<b>2. Sức ép của dân </b>


<b>số tới tài nguyên và </b>


<b>môi trường</b>



<b>- Dân số tăng nhanh ảnh </b>


<b>hưởng đến môi trường:</b>


<b>+ Môi trường bị ô nhiễm</b>


<b>+ Môi trường bị tàn phá.</b>



<b>TIẾT 9 – BÀI 10: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> Cho biết những </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>1. Dân số </b>



<b>2. Sức ép của dân </b>


<b>số tới tài nguyên và </b>


<b>môi trường</b>



<b>- Biện pháp:</b>



<b>+ Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.</b>


<b>+ Phát triển kinh tế</b>



<b>+ Nâng cao cuộc sống người </b>


<b>dân </b>



<b>TIẾT 10 – BÀI 10: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Liên hệ dân số Việt Nam? Em hãy nêu </b>


<b>một số biện pháp cụ thể để hạn chế tăng </b>


<b>nhanh dân số?</b>



<b><sub>Khuyến khích gia đình thực hiện tốt chính </sub></b>



<b>sách dân số…</b>



<b>Thực hiện kế hoạch hóa gia đình, giảm tỉ lệ gia </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21></div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TỔNG KẾT:</b>



<b>- Trình bày đặc điểm</b>

<b>dân số và sức ép dân </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Nguyên nhân làm cho bình quân lương thực</b>
<b> theo đầu người ở đới nóng bị suy giảm là do :</b>


<b>Chọn ý </b>
<b>Đúng</b> <b>nhất</b>
<b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>d</b>


<b>Tốc độ tăng dân số nhanh hơn mức tăng lương thực</b>


<b>Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu</b>


<b>Thường xuyên xảy ra thiên tai</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Hướng dẫn học sinh tự học</b>


<b>* Đối với bài học ở tiết học này:</b>


<b>- Học thuộc bài</b>


<b>- Hoàn thành bài tập Tập bản đồ</b>
<b>* Đối với bài ở tiết tiếp theo:</b>


<b>- Sưu tầm một số tranh, ảnh về đô thị có tổ </b>
<b>chức ở Việt Nam và các nước trong đới </b>



<b>nóng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

×