Tải bản đầy đủ (.pdf) (189 trang)

700 CÂU TRẮC NGHIỆM môn PHÁP Y (300 câu TRẮC NGHIỆM THEO bài có đáp án FULL + 200 câu ôn tập có đáp án FULL + 2 đề THI KHÔNG có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.71 MB, 189 trang )

700 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN PHÁP Y
(300 CÂU TRẮC NGHIỆM THEO BÀI CĨ ĐÁP
ÁN FULL + 200 CÂU ƠN TẬP CĨ ĐÁP ÁN FULL
+ 2 ĐỀ THI (KHƠNG CĨ ĐÁP ÁN)

Bài 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHÁP Y
Bài 2: TỬ THI HỌC
Bài 3:THƯƠNG TÍCH HỌC
Bài 4 GIÁM ĐỊNH PHÁP Y HIẾP DÂM
Bài 5 GIÁM ĐỊNH PHÁP Y ĐIỆN GIẬT
Bài 6 GIÁM ĐỊNH PHÁP Y CHẾT ĐUỐI
Bài 7 GIÁM ĐỊNH PHÁP Y CHẾT TREO CỔ
Bài 8: ĐỘC CHẤT HỌC
Bài 9 PHÁ THAI PHẠM PHÁP


Bài 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHÁP Y
Câu 1 Các trường hợp sau đây khơng làm pháp y
 a/ Chết tự nhiên
 b/ Chết khơng tự nhiên
 c/ Cơ quan pháp luật khơng trưng cầu @
 d/ Tất cả đều sai
 Câu 2 Chẩn đốn ngun nhân chết trong pháp y thuộc
 chức năng của
 a/ Bác sỹ trực tiếp điều trị bệnh nhân
 b/ Người trực tiếp mổ tử thi
 c/ Bác sỹ pháp y trực tiếp mổ tử thi
 d/ Bác sỹ pháp y được cơ quan pháp luật trưng cầu giám đinh@
 Câu 3 Giám định mổ tử thi tìm ngun nhân chết có mặt
 a/ Cơng an điều tra, cơng an hình sự
 b/ Đại diện viện kiểm sát cùng cấp


 c/ Bác sỹ pháp y có giấy trưng cầu
 d/ Tất cả các thành phần nêu trên@
 Câu 4 Trước khi tiến hành pháp y mổ tử thi. Bác sỹ 
 pháp y cần thơng tin.
 a/ Thơng tin hiện trường quan trọng nhất
 b/ Thơng tin từ người thân
 c/  Thơng tin từ nhân chứng
 d/ Cả ba loại thơng tin trên nếu có được@
Câu 5: Xác định huyết thống thuộc
 a/ Pháp y hình sự
 b/ Pháp y nghề nghiệp
 c/ Pháp y dân sự @
 d/ Pháp y tử thi
 Câu 6: Xác định nguồn gốc tử thi bằng bản đồ răng
 a/ Pháp y tử thi
 b/ Pháp y dân sự
 c/ Pháp Y nha khoa @
 d/ Pháp y di truyền
 Câu 7: Quyền lợi của bác sỹ Pháp y
 a/ Dự hỏi cung bị can và khám bị can
 b/ Dự phiên tịa xét xử khi có liên quan đến kết quả giám định pháp y
 c/ Có quyền đề nghị cơ quan pháp luật trưng cầu cấp cao


     d/ Tất cả các quyền trên. @
 Câu 8: Giám định y khoa xác định mức độ thương tích 
 a/ Đối tượng chính sách để hưởng chế độ bảo hiểm hoặc xã hội. @
 b/ Ở người bị tai nạn giao thơng
 c/ Cho người bị hại để cơ quan tố tụng có cơ sở truy cứu
 trách nhiệm hình sự

    d/ Tất cả đều sai
 Câu 9: Xác định về mặt bệnh lý những vấn đề có liên quan đến việc trả
 bảo hiểm thuộc
 a/ Pháp y hình sự
 b/ Pháp y nghề nghiệp
 c/ Pháp y dân sự@
 d/ Giám định pháp y
 Câu 10: Xác định các ngun nhân, tình huống hành động gây tử vong
    cho cơng dân thuộc
 a/ Pháp y dân sự
 b/ Pháp y nghề nghiệp
 c/ Pháp y hình sự@
 d/ Tất cả đều đúng
Câu 11: Xác định mối quan hệ huyết thống thuộc 
  a/ Pháp y dân sự. @
  b/ Pháp y hình sự.
  c/ Pháp y nghề nghiệp.
  d/ Giám định pháp y.
Câu 12: Người giám định 
  a/ Có quyền tìm hiểu tài liệu vụ án liên quan đến đối tượng giám định. @
  b/ Có quyền từ chối khơng tiến hành pháp y.      
  c/ Tham gia với tư cách là người bào chữa.
  d/ Tất cả đều sai.
 Câu 13: Người giám định
 a/ Có quyền tìm người khác thay thế cơng việc giám định.
 b/ Có thể thay thế bởi cơ quan trưng cầu.
 c/ Có kiến thức cần thiết về lãnh vực cần giám định.
 d/ b và c đúng. @
 Câu 14: Các trường hợp cần trưng cầu giám định
 a/ Xác định ngun nhân chết, tính chất thương tích, mức độ 

 tổn hại sức khỏe
 b/ Xác định tình trạng tâm thần của bị can và bị cáo trong 
 trường hợp nghi ngờ về năng lực trách nhiệm hình sự.
 c/ Xác định tình trạng tâm thần người làm chứng hoặc người
 bị hại khi có nghi ngờ về khả năng nhận thức và khai báo.
        d/ Tất cả các trường hợp trên. @
 Câu 15: Xem xét dấu vết trên thân thể cần phải
 a/ Người cùng giới tiến hành.


             b/ Có mặt người cùng giới chứng kiến.
             c/ Có thể có mặt của bác sĩ pháp y.
             d/ Tất cả đều đúng. @
   Câu 16: Các phương pháp pháp y gồm:
              a/ Khám hiện trường để tìm được những chứng cứ liên quan 
                  đến ngun nhân chết
               b/ Khám nghiệm tử thi.
               c/ Các kỹ thuật xét nghiệm: mơ học, cốt học, huyết thanh học,
                  độc chất học, đạn đạo học…
               d/ Tất cả các phương pháp trên@
Câu 17: Quyết định ngun nhân chết thuộc: 
              a/ Hội đồng Pháp y
               b/ Cơng an điều tra
               c/ Bác sĩ pháp y @
               d/ Tịa án
Câu 18: Tiến hành mổ tử thi trong pháp y:
              a/ Khơng cần giấy trưng cầu của cơ quan pháp luật
               b/ Bác sĩ pháp y có giấy trưng cầu của chính quyền địa phương
               c/ Cơ quan điều tra trưng cầu đích danh tên bác sĩ để tiến hành @
              d/ Tất cả đều sai

Câu 19: Tiến hành mổ tử thi pháp y:
               a/ Khơng cần sự hiện diện của đại diện Viện kiểm sát
               b/ Sự hiện diện của Cơng an điều tra và Viện kiểm sát
               c/ Sự hiện diện của bác sĩ Pháp y, Cơng an điều tra, Viện kiểm sát @
               d/ Tất cả đều sai.
Câu 20: Người chịu trách nhiệm về kết luận trong văn bản Pháp y thuộc:
               a/ Bác sĩ pháp y @
               b/ Tóa án
               c / Viện kiểm sát
               d/ Tất cả đều sai
 Câu 21: Giám định  huyết thống thuộc:
               a/ Giám định Y Khoa
               b/ Giám định Pháp y dân sự @
               c/ Khoa di truyền học
              d/ Tất cả đều sai
 Câu 22: Một trường hợp chết bị khai quật
               a/ Kết luận ngun nhân chết khơng chính xác
               b/ Sự chết có nhiều nghi vấn, người liên quan có u cầu giám định @
               c/ Thủ tục pháp Y khơng đúng theo qui định
               d/ Có di chúc của người chết 
   Câu 23: Giám định pháp y cần thơng tin
              a/ Nhân chứng
              b/ Hiện trường xẩy ra vụ việc
              b/ Thơng tin về điều tra
              d/ Tất cả các thơng tin trên.@
   Câu 24: Bác sỹ bác Y có quyền từ khước trưng cầu trong trường hợp sau


              a/ Khơng đủ khả năng chun mơn
              b/ Có mối quan hệ thân thiết với đối tượng giám định @

              c/ Vụ án phức tạp
               d/ Tất cả đều sai
    Câu 25: Các kỹ thuật xét nghiệm sử dụng trong pháp y
               a/ Mơ học
               b/ Cốt học
               c/ Độc chất học
               d/ Tất cả các xét nghiệm nêu trên. @
     Câu 26: Bắt buộc phải trưng cầu giám định trong trường hợp
               a/ Ngun nhân chết người
               b/ Tình trạng tâm thần của bị can
               c/  Tình trạng tâm thần người bị hại
               d/ Tất cả các trường hợp nêu trên @
     Câu 27: Những thành viên dưới đây có quyền nhận xét kết quả giám định 
               a/ Hội đồng xét xử
               b/ Người bào chữa
               c/ Đại diện viện kiểm sát
               d/ Tất cả đều đúng.@
    Câu 28: Người giám định có thể
               a/ Tham gia phiên tịa khi được tịa triệu tập
               b/ Tham dự vào việc hỏi cung
               c/ Đặt vấn đề liên quan đến đối tượng được giám định
               d/ Tất cả đều đúng @
    Câu 29: Vật chứng là
              a/ Vật mang dấu vết tội phạm
              b/ Vật là đối tượng của tội phạm
              c/ Cơng cụ, phương tiện  phạm tội
               d/ Tất cả đều đúng.@
     Câu 30: Văn bản Pháp Y là
               a/ Văn bản phúc trình một sự  việc pháp lý đề cập đến ngun nhân,
                    diễn  biến và hậu quả của sự việc mà cơ quan hành pháp u cầu 

                     làm sáng tỏ  
    b/ Văn kiện khoa học, cơng khai, bản giám định Pháp y có tính chất quần 
chúng.
c/ Văn bản dùng các từ chun mơn có tính phổ thơng.
d/ Tất cả đều đúng.@
     Câu 31: Khám ngồi tử thi nhằm xác định
a/ Dấu hiệu chết, dấu hiệu sau chết
b/ Thương tích trên tử thi
c/ Đặc điểm căn cước, sẹo, vết xăm da và những dị dạng
d/ Tất cả đều đúng.@
Câu 32: Khám trong là cơng việc mổ tử thi :
a/ Có thể khơng thực hiện nếu người nhà khơng đồng ý.
b/ Cơ quan pháp luật khơng trưng cầu


c/ Là cơng việc bắt buộc nếu cơ quan trưng cầu u cầu xác định ngun nhân 
chết. @
d/ B và C đúng
Câu 33: Phân tích mức độ tội trạng Hội đồng xét xử và luật sư bào chữa 
dựa vào:
a/ Lời khai của thân nhân.
b/ Nhân chứng
c/ Kết quả điều tra cùa Cơng an
d/ Dựa vào văn bản giám định Pháp y @
Câu 34: Sứ mạng của bác sĩ Pháp y rất quan trọng vì:
a/ Liên quan đến chẩn đốn ngun nhân chết
b/ Liên quan thiết yếu đến 2 lĩnh vực của đời sống con người là y khoa và pháp 
luật        
c/ Liên quan đến an ninh xã hội
d/ B và C đúng.@

Câu 35: Hoạt động khám Pháp y:
a/ Có tính cơng khai khơng giữ bí mật nghề nghiệp trong khám nghiệm
b/ Ý kiến bác sĩ giám định phải được trình bày cơng khai và có thể bị đối phương 
bác bỏ
c/ Thường khẳng định và ít thay đổi
d/ A và B đúng @
        Câu 36:Giám định lại hay cịn gọi là tái giám định
a/ Trên văn bản ban đầu, cần bổ sung khi có tình tiết mới
b/ Có thể phải khai quật tử thi
c/ Khơng cần thiết khi đã có kết luận điều tra
d/ a và b đúng @

Bài 2 TỬ THI HỌC
 Câu 1: Ở thời điểm chết thực sự, giai đoạn biến đổi  sớm
 a/ Cịn phản ứng đặc biệt hay cịn gọi là phản xạ siêu sinh.
 b/ Xuất hiện vết hoen tử thi. 
 c/ Cứng tử thi .
 d/ Tất cả đều đúng. @
 Câu 2: Trong điều kiện tử thi đặt ở mơi trường tự nhiên
 a/ Sự mất nhiệt khoảng 1,5 độ mỗi giờ.
 b/ Sự mất nhiệt do bức xạ nhiệt và đối lưu nhiệt.
 c/ Sự mất nhiệt nhanh ở mơi trường lạnh. 
 d/ Tất cả đều đúng. @
 Câu 3: Nhiệt độ tử thi đo ở hậu mơn là 35,5 độ,
      thời gian chết khoảng
 a/ 1 giờ. @
 b/ 2 giờ.


            c/ 3 giờ.

            d/ Tất cả đều sai.
     Câu 4: Để tìm thời gian chết tương đối,
                  bác sĩ pháp y đo nhiệt độ tử thi ở
            a/ Hậu mơn, hoặc mặt dưới các tạng@
            b/ Hậu mơn, nách, âm đạo.
            c/ Hậu mơn và miệng.
     Câu 5: Sự mất nhiệt tử thi nhanh hay chậm tùy thuộc
         a/ Khí hậu quanh tử thi.@
         b/ Vị trí của cơ thể: đầu, mặt, chi, bụng, hậu mơn…
         c/ Trung bình giảm 1,5 độ trong 1 giờ.
         d/ Tất cả đều đúng. 
  Câu 6: Sự toan hóa trong mơ tử thi  
         a/ Acid lactic sinh ra lắng đọng lại trong mơ.
         b/ Xảy ra trong giai đoạn biến đổi sớm.
         c/ Góp phần vào sự cứng cơ
         d/ Tất cả đều đúng@
  Câu 7: Sự cứng tử thi xảy ra khoảng 2h sau chết do
           a/ Acid lactic sinh ra cao trong cơ.
           b/ Sự lắng đọng canxi trong nội bào.
           c/  Nhiệt.
           d/ Tất cả đều đúng. @
    Câu 8: Sự cứng tử thi 
           a/ Mơi trường nóng hoặc lạnh q mức.
           b/ Và mềm nhanh trong mơi trường nóng.
           c/ Khoảng 2h sau chết thực sự và mềm sau 8h.
           d/ Tất cả đều đúng. @
  Câu 9: Actomyosingels gặp ở
           a/ Người sống
           b/ Người chết lâm sàng
           c/ Người chết thực sự. @

           d/ Tất cả đều sai.
    Câu 10: Sự cứng tử thi xảy ra nhanh chóng trong giờ đầu gặp ở
            a/ Người đang lao động chết đột ngột
            b/ Người chết cháy
            c/ Người chết đuối
            d/ a và b đúng@
  Câu 11: Vết hoen tử thi 
            a/ Thường gặp ở người chết do bệnh
            b/ Người chết do shock chấn thương tai nạn giao thơng.
            c/ Gặp ở người chết do bất cứ ngun nhân gì@
            d/ Tất cả đều sai
   Câu 12: Vết hoen tử thi
            a/ Thấy rõ trên da.
            b/ Khơng có ở tạng.
            c/ Người chủng tộc da đen khơng có vết hoen


            d/ Thấy rõ trên da và tạng ở vùng thấp@
  Câu 13: Người tự treo cổ chân khơng chạm đất có vết hoen
           a/ Rõ ở đầu ngón tay và lịng bàn chân@
           b/ Khơng có vết hoen
           c/ Vết hoen xuất hiện rất sớm ở chi dưới.
           d/ a và b đúng.
  Câu 14: Vết hoen hình thành đủ ở 1 tư thế
           a/ Khoảng 6­8h sau chết.
           b/ Khơng giảm diện tích khi thay đổi tư thế
           c/ Có màu đỏ sậm ở da và tạng. Khi cắt da và tạng rửa nước
                vết hoen mất 
          d/ Tất cả đều đúng@
  Câu 15: Sự hình thành vết hoen sớm hay muộn tùy thuộc

           a/ Số lượng máu trong cơ thể 
           b/ Độ lỗng của máu
           c/ Thể chết
           d/ Tất cả đều đúng. @
  Câu 16: Màu sắc của vết hoen tùy thuộc
            a/ Thời gian tử thi nằm ở 1 tư thế. 
            b/ Hồng cầu đang chuyển tải khí gì
            c/ Lượng hồng cầu trong máu
            d/ Tất cả đều đúng@
  Câu 17: Vết hoen tử thi khơng hình thành khi thay đổi tư thế ở 
                thời gian sau 8h
          a/ Hồng cầu đã thốt ra khỏi lịng mạch
          b/ Huyết tương đã đơng đặc thành sợi bít kín lịng mạch.
          c/ Do lượng máu mất q lớn trước chết
          d/ a và b đúng@
  Câu 18: Vết hoen tử thi cho biết 
          a/ Tư thế chết ban đầu của nạn nhân.
          b/ Thời gian chết tương đối
          c/ Tình trạng ngộ độc khí
          d/ Tất cả đều đúng@
   Câu 19: Phân biệt vết hoen với vết bầm tím do ngoại lực 
                  tác động trên cơ thể
           a/ Dùng dao cắt nơi vết hoen và vết bầm tím sau đó rửa nước
           b/ Vết hoen đổi màu trở về màu da bình thường. 
           c/ Vết bầm tím khơng mất đi do máu đơng bám vào mơ liên kết
           d/ Tất cả đều đúng. @
   Câu 20: Vết hoen tử thi có màu đỏ hoa đào do ngộ độc
            a/ Carbon oxide (CO )
            b/ Cyanhydric acid (HCN)
            c/ Thuốc ngủ barbituric

            d/ Tất cả đều đúng@
           
  


Câu 21: Vết hoen tử thi
          a/ Khơng mất đi sau 6­8h kể từ thời điểm chết thực sự@
          b/ Thay đổi khi có vết bầm, tụ máu sau chết
          c/ Thay đổi vị trí ở giai đoạn muộn
          d/ b và c đúng
  Câu 22: Vết màu xanh lục thời kỳ chết phân tử
          a/ Do vết hoen biến đổi muộn
          b/ Thấy ở mơ da và trong các tạng
          c/ Hình thành từ huyết cầu tố kết hợp khí sulfur thành Sulmethemoglobin
          d/ b  và c đúng@
   Câu 23: Vết hoen tử thi có
             a/ Mặt sau thùy dưới phổi khi tử thi nằm ngửa
             b/ Có thể là hậu quả của bệnh lý viêm phổi
             c/ Có thể chẩn đốn nhầm với viêm phổi ứ
                đọng khi quan sát bằng mắt trần 
             d/ a và c đúng@
   Câu 24: Hai biến đổi sớm đáng tin cậy chứng tỏ nạn nhân đã chết
             a/ Khơng cịn tiếp xúc và mất cảm giác
             b/ Cơ thể lạnh tốt và bất động 
             c/ Sự hạ thấp nhiệt độ cơ thể dưới 35o và có chấm hoen tử thi@
             d/ Sự đổi màu da và phản xạ siêu sinh.
  Câu 25: Hiện tượng “ da giấy” thấy trên
           a/ Vết hoen tử thi ở nạn nhân chết do tai nạn giao thơng
           b/ Vết bầm máu ở nạn nhân té cao
           c/ Vết thương xây sát do vật cứng có mặt nhám tác động trước 

               chết ở tử thi đặt nơi khơ ráo@
           d/ Nạn nhân chết đuối có chấn thương đi kèm
  Câu 26: Xác định tư thế chết các bác sĩ pháp y thường dựa vào
           a/ Vết hoen tử thi và hướng thương tích
           b/ Sự mất nhiệt tử thi  và sự cứng tử thi
           c/ Vết hoen tử thi và sự cứng tử thi@
           d/ Các tính chất trên
  Câu 27: Hiện tượng mềm các cơ bắp tử thi do
          a/ Sự ngấm nước ở tử thi chết đuối
          b/ Sự thay đổi nhiệt độ đột ngột ở mơi trường quanh tử thi
          c/ Sự kiềm hóa mơ cơ trong q trình biến đổi muộn sau chết@
          d/ Do giải phẩu tử thi
  Câu 28: Yếu tố xác định thời gian chết kể từ thời điểm chết thật sự
                đến lúc khám nghiệm( có giá trị tham khảo) là
           a/ Chất chứa trong dạ dày
           b/ Ấu trùng có trên tử thi
           c/ Sự thay đổi màu sắc của các thực vật thân mềm( cỏ..) 
               bị tử thi đè ép
           d/ Tất cả đều đúng @


Câu 29: Trong 6h đầu nếu chúng ta thay đổi tư thế của nạn nhân sẽ gặp
          a/ Sự tăng nhiệt tử thi
          b/ Xây sát tử thi sau chết
          c/ Hình thành vết hoen mới, vết hoen cũ giảm diện tích@
          d/ Sự mềm tử thi
Câu 30: Vết hoen tử thi 
          a/ Khơng xuất hiện ở tử thi bảo quản trong hộc lạnh nhà vĩnh biệt
          b/ Chỉ gặp ở nạn nhân chết ngạt nước
          c/ Khoảng 20 phút sau chết và ở vị trí thấp của cơ thể@

          d/ Diện tích vết hoen giảm khi tử thi thay đổi tư thế ở thời gian 8 
              giờ sau chết
Câu 31: Vết hoen tử thi và vết bầm máu
                  a/ Có cơ chế hình thành giống nhau
                  b/ Vết bầm máu giải thích thương tích trước chết, vết hoen
                       tử thi giải thích tư thế chết ban đầu
                  c/ Mặt cắt vết bầm máu khi rửa nước mầu đỏ máu khơng 
                      mất đi, vết hoen tử thi rửa nước sẽ biến mất.
                  d/ B và C đúng. @
 Câu 32: Sự mất nhiệt tử thi
                  a/ Khơng có ý nghĩa nếu tử thi bảo quản trong hộc lạnh
                  b/ Rất chậm ở nạn nhân chết đuối
                  c/ Có ý nghĩa xác định thời gian chết tương đối ở giai đoạn
                      biến đổi sớm
                  d/ Câu a và c đúng@
                     
Câu 34: Sự biến đổi tử thi ở giai đoạn sớm gồm
                   a/ Hình thành bóng nước mầu nâu xám
                   b/ Hiện tượng da giấy
                   c/ Phản xạ siêu sinh
                   d/ Vết hoen, sự cứng mơ cơ, sự nguội lạnh@
 Câu 35: Hiện tượng da giấy thấy trên
                   a/ Vết hoen tử thi
                   b/ Vết bầm máu
                   c/ Vết thương sây sát trước chết ở tử thi đặt nơi khơ ráo@
                   d/ Nạn nhân chết đuối
Câu 36: Vết xanh lục tử thi
                   a/ Xuất hiện muộn khi có sự phân hủy hồng cầu và phân 
                       hủy mơ do vi trùng sinh hơi trong ruột. @
                   b/ Ở nạn nhân chấn thương có bầm máu

                   c/ Ở nạn nhân chết đuối vớt lên sớm
                   d/ Tất cả đều sai
 Câu 37: Hiện tượng mềm cơ bắp tử thi do
                   a/ Thường gặp ở nạn nhân chết ngạt nước
                   b/ Sự thay đổi nhiệt độ đột ngột ở mơi trường xung quanh 
                       tử thi
                   c/ Sự kiềm hóa mơ cơ trong q trình biến đổi sau chết@


                   d/ Do giải phẫu tử thi
Câu 38: Xác định thời gian chết tương đối có thể dựa vào
                  a/ Chất chứa trong dạ dầy
                  b/ Ấu trùng có trên tử thi
                  c/ Sự thay đổi mầu sắc của các thực vật thân mềm bị tử
                      thi đè ép lên
                  d/ Tất cả đều đúng@
  Câu 39: Sự cứng tử thi xẩy ra sớm
                  a/ Tử thi chết trong tai nạn giao thơng
                  b/ Tử thi trong mơi trường nước lạnh
                  c/ Tử thi trong mơi trường q nóng@
                  d/ a và b đúng
  Câu 40: Sự cứng tử thi sớm gặp ở
                   a/ Đang lao động bị tai nạn tử vong@
                   b/ Đang bơi bị vọp bẻ chết đuối
                   c/ Tự tử bằng độc chất
                   d/ Tất cả đều sai
   Câu 41: Xác định tư thế chết ban đầu, thầy thuốc Pháp y dựa
                    a/ Lời tường trình của thân nhân
                    b/ Lời tường trình của nhân chứng
                    c/ Khám nghiệm tử thi: Sự cúng tử thi và vết hoen tử

                        thi. @
                    d/ Tất cả đều sai.
  Câu 42: Phân biệt vết xanh lục với vết bầm tím, căn cứ trên
                    a/  vết cắt nơi vết bầm tím rửa nước khơng mất màu
                    b/ Vết bầm tím khi làm giải phẫu bệnh có tổn thương mạch máu
                     c/ Vết bầm máu có hiện tượng đơng máu trong mơ tổn thương
                     d/ Tất cả đều đúng
  Câu 43: Xác định thời gian chết tương đối ở tử thi giai đoạn chết phân tử dựa vào
                    a/ Các biến đổi sớm
                     b/ Thức ăn trong dạ dầy
                     c/ Ấu trùng của ruồi trên mơ hư thối
                     d/ Dựa vào các căn cứ trên.@
  Câu 45: Sự biến đổi da tử thi ở giai đoạn chết phân tử
                     a/ Da có màu xanh lục
                     b/ Da có bọng nước mầu vàng nâu
                     c/ Thượng bì da lột ra giống như đeo găng ở tử thi trong nước
                      d/ Tất cả đều đúng. @
   Câu 46: Vết hoen ở thành tim trái của tử thi có thể chẩn đốn nhầm
                      a/ Chấn thương bầm tím cơ tim
                       b/ Nhồi máu cơ tim
                       c/ Viêm cơ tim siêu vi
                        d/ Tất cả đều đúng. @
  


 Câu 47: Vết hoen thành thất trái có đặc điểm
 a/  Cắt thành cơ tim tại vết hoen rửa nước vết hoen đổi màu
 b/ Mẫu bệnh phẩm cắt làm giải phẫu bệnh cơ tim bình thường
 hoặc đã hoại tử tiêu nhân
 c/ Khơng có tế bào viêm

        d/ Tất cả đều đúng.@
 Câu 48: Vết hoen thường gặp ở mặt lưng phổi nếu tử thi nằm ngửa
 a/ Thường dễ chẩn đốn nhầm là viêm phổi
 b/ Mật độ phổi mềm
 c/ Mặt cắt phổi rữa nước vết hoen đổi mầu
 d/ Tất cả đều đúng. @
 Câu 49: Đặc điểm mơ học của vết hoen phổi quan sát dưới kính hiển vi
 a/ Có dịch ở vách và lịng phế nang 
 b/ Khơng có phản ứng sung huyết và bạch cầu xun mạch, bám 
 vào thành mạch
 c/ Khơng có huyết khối
        d/ Tất cả đều đúng.@
 Câu 50: Sự cứng tử thi gặp ở các cơ
 a/ Tứ chi
 b/ Cơ da mi
 c/ Cơ trơn thành ruột
 d/ Tất cả đều đúng. @

Bài 3: THƯƠNG TÍCH HỌC
Câu 1: Vết bầm máu là thương tích
 a/ Có ở mơ da và trong phủ tạng khi bị chấn thương sau chết
 b/ Khơng thay đổi vị trí khi tử thi thay đổi tư thế
 c/ Gặp bất cứ nơi nào trên cơ thể nạn nhân cịn sống khi bị vật tầy tác động
 d/ b và c đúng@
 Câu 2: Sây sát, bầm tím và tụ máu là các thương tích
 a/ Xảy ra trước chết khi bị vật tác động@
 b/ Rất hiếm gặp trong thương tích bạo hành ở nạn nhân 
 bị hiếp dâm
 c/ Gặp ở tử thi lưu chuyển trong nước
        d/ Tất cả đều đúng

Câu 3: Đặc tính của thương tích cắt đứt
 a/ Miệng thương tích hở
 b/ Có bầm tím tại miệng vết thương( tụ máu ở miệng vết thương)
 c/ Hai đầu vết thương là 2 góc nhon hoặc 1 góc nhọn 1 góc tù
 d/ Tất cả những đặc tính trên@
 Câu 4: Thương tích sau chết
 a/ Có bầm và tụ máu
 b/ Mép vết thương hở do co rút sợi chun và tế bào cơ


         c/ Thường có vết hoen đi kèm
         d/ Tất cả đều sai@
Câu 5: Vết thương xun qua da, cơ thường gặp
       a/ Vết thương do đầu đạn hay mảnh đạn
       b/ Vết thương do đâm, cắt chém
       c/ Thương tích do vật tầy
       d/ a và b đúng@
Câu 6: Vết thương da, dưới da do tác động của lực từ 
             bên ngồi thường gặp
       a/ Vết thương do vật tầy
       b/ Lực tì ép
       c/ Do vật sắt nhọn
       d/ a và b đúng@
Câu 7: Thương tích trước chết khác thương tích sau chết
        a/ Thương tích trước chết, vết thương hở và tụ máu
        b/ Thương tích sau chết, vết thương kín miệng và khơng tụ máu
        c/ Thương tích trước và sau chết giống nhau, 
             đều gây ra do hung khí       
        d/ Tất cả đều đúng@
 Câu 8: Các biến chứng của chấn thương

        a/ Shock ngun phát và thứ phát
        b/ Xuất huyết 
        c/ Nhiễm trùng
        d/ Tất cả đều đúng@
Câu 9: Các biến chứng của chấn thương
        a/ Shock ngun phát và thứ phát
        b/ Xuất huyết 
        c/ Thun tắc phổi
        d/ Tất cả đều đúng@
Câu 10:  Các biến chứng của chấn thương
        a/ Thun tắc mỡ
        b/ Thun tắc khơng khí
        c/ Nhiễm trùng
        d/ Tất cả đều đúng@
Câu 11: Thun tắc khơng khí là do khơng khí vào lịng mạch khi cịn 
              sống hình thành bọt khơng khí trong lịng mạch thường gặp
          a/ Thun tắc khơng khí phổi
          b/ Thun tắc khơng khí đại tuần hồn
          c/ Thun tắc khơng khí tĩnh mạch
          d/ a và b đúng@
Câu 12 : Thun tắc khí ở phổi thường gặp
         a/ Bơm nước xà phịng vào tử cung để phá thai 
         b/Bơm khơng khí vào vịi trứng để kiểm tra vịi trứng, chữa vơ sinh
         c/ Mổ lấy thai, xoay thai, bóc nhau thai có thể làm khơng khí


             vào tĩnh mạch lớn
         d/ Tất cả đều đúng. @
  
Câu 13: Thun tắc khơng khí đại tuần hồn thường gặp

         a/ Vết thương xun thành ngực
         b/ Vùi lấp ngực
         c/ Thủng tĩnh mạch phổi
         d/ Tất cả các trường hợp trên@
Câu 14: Ngun nhân tử vong trong thun tắc khơng khí 
                đại tuần hồn
         a/ Tắc bọt khơng khí trong động mạch vành chết nhanh
         b/ Tắc bọt khí trong tiểu động mạch và mao mạch não
         c/ Tắc bọt khí trong mạch máu não, sự chết xảy ra chậm, 
            bệnh nhân hơn mê mất cảm giác, mù, mất phản xạ, co giật
         d/ Tất cả đều đúng@
Câu 15: Thương tích sây sát da có thể gặp
                   a/ Mầu vàng nhạt ở tử thi va chạm vào vật nhám
                   b/ Mầu nâu xậm ở người sống
                   c/ Ở người bị chấn thương
                   d/ a và b đúng@
     Câu 16: Tiêu chuẩn giải phẫu bệnh để phân biệt sây sát da
                   xẩy ra trước chết
                   a/ Thương tích có mầu nâu, có bầm tím 
                   b/ Quan sát vi thể có phản ứng sinh học tế bào
                   c/ Một trong hai tiêu chuẩn trên
                   d/ a và b đúng@
Câu 17: Tuổi của thương tích sây sát có thể dựa trên
                   a/ Mầu đỏ nâu sáng từ 1 đến ngày 3 ngày.
                   b/ Mầu đỏ nâu đậm khoảng 5 ngày sau chấn thương
                   c/ Thương tích kích thước dưới 2 cm đường kính 7 ngày 
                       sửa chữa hồn tồn
                   d/ Tất cả đều đúng@
     Câu 18: Hình dạng của thương tích sây sát có thể
                   a/ Tìm ra manh mối của vật

                   b/ Hướng đi của vật tác động
                   c/ Hình dạng của vật tác động
                   d/ Tất cả đều đúng  @
Câu 19: Thương tích bầm tím có ý nghĩa pháp y
                   a/ Sự đổi mầu da và tạng của chấn thương         
                   b/ Khơng biến dạng và mất chức năng của bộ phận chấn
                       thương
                   c/ Định tuổi tương đối của thương tích
                   d/ Tất cả đều đúng@
     


 Câu 20: Thương tích bầm tím 
                   a/ Xẩy ra do vật tầy, nhọn và sắc làm tổn thương mạch 
                       máu nhỏ
                   b/ Gặp trong tình huống bạo lực gia đình hoặc xã hội
                   c/ Gặp trong tình huống hiếp dâm
                   d/ Tất cả đều đúng@
Câu 21: Thương tích cắt đứt thường gặp
                   a/ Phần da để trần như cổ, đầu và tứ chi.
                   b/ Tình huống tự tử: cắt da, cơ cổ họng
                   c/ Ở da cổ, cổ tay là vết thương ướm
                   d/ Tất cả đều đúng@
      Câu 22: Thương tích cắt đứt gặp trên thân thể nạn nhân 
                   a/ Thương tích cắt đứt do án mạng: bờ cắt gọn, cắt sâu.
                   b/ Thương tích cắt bảo vệ: nạn nhân chống đỡ bị cắt như
                        cắt ngón tay, gan tay cẳng tay.
                   c/ Có thể gây chết do chảy máu, nếu là thương tích động 
                       mạch nách, động mạch cánh tay, động mạch đùi.
                   d/ Tất cả đều đúng@

                    
 Câu 23: Thương tích chặt, chém giống thương tích cắt đứt 
                   a/ Gặp trên phần để trần của cơ thể
                   b/ Chiều sâu vết thương ở đáy và góc vết thương giống
                       nhau
                   c/ Miệng vết thương hở, tụ máu.
                   d/ a và c đúng. @
     Câu 24: Hai dấu hiệu tin cậy tự tử do dao đâm.
                   a/ Có thương tích nơng quanh vùng thương tích sâu 
                   b/ Thương tích có một lỗ đâm vào nhưng thực hiện nhiều 
                        lần đâm
                   c/ Người tự tử thường vén áo và đâm vào chỗ da để trần.
                   d/ Tất cả đều đúng@
Câu 25: Vật gây thương tích thường để lại 
                   a/ Chất cấu tạo vật trên thương tich 
                   b/ Hình dạng của vật trên thương tích
                   c/ Chất liệu của mơi trường nơi để vật
                   d/ Tất cả đều đúng@
     Câu 26: Vật gây thương tích khơng thuộc chế tác, cơng cụ lao động
                   thì được gọi là
                  a/ Vật có nguồn gốc tự nhiên@
                  b/ Vật chọn lựa để làm hung khí
                  c/ Vật thuộc nhóm tư liệu sinh hoạt.
                  d/ Tất cả đều sai
Câu 26: Rạn xương thường gặp
                   a/ Ở xương sọ, xương chậu khi va chạm vào vật tầy


                   b/ Đường rạn có hình chân chim hoặc màng nhện
                   c/ Ngấm máu tại đường rạn

                   d/ Tất cả đều đúng@
      Câu 27: Rạn xương có ý nghĩa pháp y
                    a/ Gặp trong bạo lực 
                    b/ Ngược đãi trẻ em @
                    c/ Ngược đãi phụ nữ
                    d/ Tất cả đều sai
Câu 28: Thương tích tạng
                  a/ Giống thương tích bề mặt da
                  b/ Kích thước thay đổi sớm do hoại tử tạng
                  c/ Thường là ngun nhân dẫn đến tử vong
                  d/ Tất cả đều đúng@
     Câu 29: Thương tích do cắt đứt tĩnh mạch lớn
                   a/ Chết do sốc  chảy máu nhiều
                   b/ Thun tắc khí
                   c/ Nhiễm trùng
                   d/ Tất cả đều đúng@
Câu 30: Thương tích tự tử do dao đâm vào đầu
                   a/ Thường có vết thương ướm phần mềm vùng thái dương
                   b/ Xương sọ thường khơng xun thủng ở vùng ướm
                   c/ Thương tích chí mạng xun xương vào não
                   d/ Tất cả đều đúng@
      Câu 31:Thương tích gẫy hàng loạt xương sườn do vật tầy có thể
                   a/ Tử vong do mảng sườn gẫy di động
                   b/ Đầu gẫy xương sườn chọc vào phổi gây rách, tụ máu 
                   c/ Máu tràn vào trung thất gây chèn ép tim
                   d/ Tất cả đều đúng@
                    
Câu 32: Vật tầy tác động vào vùng hạ sườn phải gây vỡ gan
                   a/ Nạn nhân chết cấp vì sốc chấn thương mất máu
                   b/ Suy chức năng gan

                   c/ Viêm phúc mạc mật 
                   d/ Tất cả đều đúng@
     Câu 33: Vật tầy tác động vùng hạ sườn trái có thể 
                   a/ Vỡ lách
                   b/ Tử vong do chảy máu trong ổ bụng
                   c/ Vỡ lách dễ dàng nếu lách to do sốt rét, bệnh hình cầu
                       liềm, ung thư máu
                   d/ Tất cả đều đúng@
Câu 34: Trong các u cầu giám định thương tích tử thi. u cầu quan 
                   trọng nhất là
                   a/ Phân biệt được thương tích trước và sau chết@
                   b/ Chụp hình hay vẽ thương tích
                   c/ Xác định chiều hướng thương tích và đo đạc


                   d/ Tất cả đều sai
      Câu 35: Thương tích gẫy xương gián tiếp
                   a/ Gẫy, vỡ xương ở xa điểm tác động@
                   b/ Tại điểm tác động gây gẫy xương hở
                   c/ Gẫy xương kín xa điểm tác động
                   d/ Tất cả đều sai
                   
Câu 36: Xác định lỗ vào của đạn ở xương sọ, thường căn cứ
                   a/ Lỗ vào của đầu đạn tại bản ngồi của xương sọ là một lỗ
                       trịn hay bầu dục và lỗ ra thành vát hình phễu
                   b/ Mảnh xương sọ vỡ đẩy vào trong hộp sọ
                   c/ Lỗ đạn ra thường có kích thước lớn hơn lỗ vào thường
                       gặp ở đầu đạn chì.
                   d/ Tất cả đều đúng. @
      Câu 37: Vết bầm máu

                    a/ Là ngun nhân chết thường gặp trong chấn thương
                    b/ Khơng đổi mầu sắc theo thời gian khi tử thi bảo quản 
                        ở độ lạnh
                    c/ Hình thành khi tử thi va chạm vào vật sắc, vật tầy
                    d/ Hình thành trong mơ mềm và tạng do chấn thương 
                        mạch máu khẩu kính nhỏ@
Câu 38: Vết thương cắt đứt là thương tích
                   a/ Có miệng vết thương hở và tụ máu xung quanh
                   b/ Gây ra do vật có bản sắc
                   c/ Gặp ở nạn nhân tự tử có vết thương ướm
                   d/ Tất cả đều đúng@
      Câu 39: Thương tích sau chết
                   a/ Có bầm máu và tụ máu
                   b/ Miệng vết thương hở do co rút sợi chun và tế bào cơ.
                   c/ Thường có vết hoen đi kèm
                   d/ Có thể gặp trong tình huống thủ phạm tạo hiện trường
                       giả @
     Câu 40.  Bầm máu chấn thương có đặc điểm khác với bầm máu tự nhiên
                   a/ Bầm máu tự nhiên thường có cả hai bên, cân đối , nhiều ở chi
                   b/ Bầm máu tự nhiên sâu và rộng gặp ở bệnh thiếu vitamine C
                   c/ Bầm máu tự nhiên khơng tổn thương mạch máu và kèm phần mềm.
                   d/ Tất cả đều đúng @
      Câu 41: Thương tích bầm máu có mầu
                   a/ Xanh lá mạ ngay sau chấn thương
                   b/ Mầu tím đen 1 giờ sau chấn thương@
                   c/ Mầu vàng sau chấn thương
                   d/ Tất cả đều sai
       Câu 42: Thương tích chấn thương tụ máu
                    a/ Do vật tầy tác động làm tổn thương mạch máu khẩu kính lớn
                    b/ Có khả năng gây chết do chèn ép tạng não, phổi

                    c/ Biến đổi mầu ở giai đoạn sớm.


                    d/ a và b đúng @
      câu 43: Thương tích do vật gây ra
                    a/ Để lại dấu ấn của vật trên thương tích
                   b/ Chất liệu của vật trên thương tích
                   c/ Chất của mơi trường trên thương tích
                    d/ Tất cả đều đúng. @
     Câu 44:  Thương tích xẩy trước chết khoảng 7 giờ
                    a/ Có phản ứng viêm tại vết thương .@
                    b/ Hoại tử sau chết
                     c/ Máu đơng tại vết thương
                     d/ Tất cả đều đúng
     Câu 45: Thương tích dập nát thường gặp do vật
                      a/ Vật tầy tác động. @
                      b/ Vật nhọn tác động
                      c/ Vật sắc tác động
                       d/ cả ba loại vật
     Câu 46: u cầu quan trọng nhất trong chấn thương
                      a/ Chụp hình thương tích
                      b/ Đo kích thước thương tích
                      c/ Phân biệt thương tích trước chết và sau chết. @
                      d/ Tất cả đều sai
     Câu 47:  Xác định hướng của thương tích rất quan trọng
                       a/ Định hướng thủ phạm
                        b/ Thuận tay dùng hung khí
                        c/ Ngộ sát
                        d/ Tất cả đều đúng. @
     Câu 48: Vật chứng gây thương tích cho người bị hại

                        a/ Có máu dính vào
                        b/ Nên rửa sạch để bảo quản làm chứng sau này
                        c/ Xác định nhóm máu bám trên vật so sánh với máu  người bị hại
                        d/ a và c đúng. @
     Câu 49: Vật có nguồn gốc tự nhiên
                        a/ Con dao
                        b/ Bàn ủi điện
                        c/ Cái cào cỏ
                        d/ Mo dừa.@
    Câu 50: Vật tầy là vật
                         a/ Có lưỡi sắc
                         b/ Có đầu nhọn
                          c/ Có góc cạnh
                         d/ Tất cả đều sai. @
                          
                      
                 
                     


Bài 4 GIÁM ĐỊNH PHÁP Y HIẾP DÂM
Câu 1: Màng trinh xuất hiện ở thai nhi
 a/ Vào tháng tư của thai kỳ
 b/ Bề dầy của màng trinh khoảng 1mm đến 2mm
 c/ Khơng có mạch máu
 d/ a và b đúng@
 Câu 2: Màng trinh có cấu tạo mơ học
        a/ Lớp trong và ngồi là lớp biểu mơ lát tầng vài lớp tế bào lớp giữa là 
mơ liên kết thưa@
 b/ Là lớp màng liên kết dầy 2 mm

 c/ Thay đổi tuổi của người nữ
 d/ Giống như màng nhĩ
Câu 3: Căn cứ trên cấu tạo màng trinh, chun gia pháp y chia
 màng trinh thành 2 loại
 a/ Màng trinh thịt nhiều tế bào cơ và màng trinh xơ ít sợi cơ@
 b/ Màng trinh hình bán nguyệt và màng trinh hình hoa hồng
 c/ Màng trinh hình khe và bầu dục
 d/ Màng trinh có lỗ và màng trinh khơng lỗ
 Câu 4: Rách màng trinh có đặc điểm
 a/ Màng trinh rách nhiều hướng và hướng về phía hậu mơn 
 thường gặp
 b/ Phần màng trinh cịn lại sung huyết, dễ chảy máu khi va 
 chạm
 c/ Khe rách thường sát thành âm đạo
        d/ Tất cả đều đúng@
Câu 5 : Yếu tố xác định có hoạt động tình dục khơng thuận tình:
 a/ Có sự tham gia của nhiều người
 b/ Có tinh trùng trong âm đạo hoặc quần áo nạn nhân đã
 được xác định
 c/ Có thương tích bạo hành chủ yếu vùng hội âm và bộ phận
 sinh dục
        d/ Câu b và c đúng. @
 Câu 6: Kỹ thuật viên quan sát được tinh trùng bằng kính hiển vi.
 a/ Chất tinh dịch cố định trong cồn tuyệt đối
 b/ Chất tinh dịch cố định trong formol 10% đặt trong hỗn
     hợp sinh hàn
 c/ Chất tinh dịch hịa vào trong dung dịch sinh lý 9/1000


                      ly tâm rồi soi cặn@

                  d/ Để khơ rồi quan sát
Câu 7: Máu trong âm hộ, âm đạo người phụ nữ bị hiếp dâm
                 a/ Là máu của nội mạc tử cung trong thời kỳ kinh nguyệt
                 b/ Là máu do rách màng trinh hoặc túi cùng, thành âm đạo
                 c/ Khơng có giá trị chẩn đốn pháp y
                 d/ Phải được quan sát dưới kính hiển vi quang học 
                     để xác định nguồn gốc@
     Câu 8: Xác định có hành vi hiếp dâm cần
                 a/ Xác định có dấu hiệu phá trinh
                 b/ Thương tích bạo hành do khơng thuận tình
                 c/ Có tinh dịch trong âm đạo, nội y nếu có 
                      và được xác đinh ADN tinh trùng ở nạn nhân và nghi can tương hợp.
                 d/ Tất cả u cầu trên @
Câu 9: Người phụ nữ trinh tiết là người
                 a/ Phụ nữ khơng có dấu hiệu rách màng trinh
                 b/ Phụ nữ khơng quen biết nam giới
                 c/ Phụ nữ chưa quan hệ tình dục, có thể màng trinh cịn 
                     hoặc đã tổn thương @
                 d/ Tất cả đều sai
      Câu 10: Khám một người phụ nữ nghi ngờ bị hiếp dâm
                 a/ Phụ nữ được khám ở tư thế sản khoa
                 b/ Bác sĩ chun khoa và một người nữ trợ giúp
                 c/ Cần phải có giấy trưng cầu, nếu có sự thưa kiện
                 d/ Tất cả đều đúng@
Câu 11: Trường hợp hiếp dâm, màng trinh khơng rách
                   a/ Màng trinh thuộc loại màng trinh xơ
                   b/ Màng trinh xơ, có lỗ màng trinh rộng
                   c/ Màng trinh thịt, có lỗ màng trinh rộng
                   d/ Dương vật thủ phạm ngắn. @
     Câu 12: Tội phạm hiếp dâm được cấu thành

                    a/ Thủ phạm đưa dương vật tiếp cận bộ phận sinh ngồi
                    b/ Thủ phạm dụ dỗ người trưởng thành để đồng ý hợp tác
                    c/ Thủ phạm đưa dương vật tiếp cận bộ phận sinh dục 
                        ở người phụ nữ khơng đồng ý@
                    d/ Tất cả đều sai
Câu 13: Tinh trùng trong âm đạo của người phụ nữ bị hiếp dâm
                   a/ Có thể của nhiều chủng tộc
                   b/ Có thể của nhiều người
                   c/ Ít nhất của một người@
                   d/ Tất cả đều sai
     Câu 14: Thai nhi trong buồng tử cung người bị hiếp dâm
                    a/ Là yếu tố đáng tin cậy có hành vi hiếp dâm
                    b/ Cần xét nghiệm ADN dối chứng ADN của nghi can@
                    c/ Cần điều tra thêm
                    d/ Tất cả đều sai


      Câu 15: Ngun nhân chết thường gặp trong hiếp dâm
                   a/ Sốc tâm lý nặng đi kèm sốc chấn thương@
                   b/ Chấn thương do bạo lực
                   c/ Thủ phạm giết nạn nhân để bịt đầu mối
                   d/ Tất cả đều sai
     Câu 16: Người phụ nữ dưới tuổi thành niên thuận tình
                   a/ Quan hệ tình dục khơng được xem là hiếp dâm
                   b/ Quan hệ tình dục được xem là hiếp dâm
                   c/ Tùy theo luật pháp từng nước qui định@
                   d/ Tất cả đều sai.
               
Câu 17: Khám nghi can trong vụ hiếp dâm
                   a/ Khơng cần thiết

                   b/ Cần thiết
                   c/ Cần phải tìm chứng cứ thương tích trên thân thể trước
                       khi khám nghi can@
                   d/ Tất cả đều sai
    Câu 18: Xét nghiệm ADN trên lơng tóc, u cầu
                  a/ Sợi tóc, sợi lơng phải có bầu lơng
                  b/ Sợi tóc, lơng phải lấy ở người cịn sống.
                  c/ Kết quả giám định ADN khơng đáng tin cậy@
                  d/ Tất cả đều sai
 
                   
Câu 20: Mẫu máu, mẫu thượng bì da có trên kẽ móng tay người
                  phụ nữ bị hiếp dâm bị giết chết
                  a/ Là chứng cứ y sinh học quan trọng
                  b/ Giúp tìm được tung tích thủ phạm
                  c/ Cần được giám định ADN
                  d/ Tất cả đều đúng@
    Câu 21: Trên thân thể người nữ bị hiếp dâm có nhiều thương tích
                  do bạo lực, thủ phạm có thể mắc bệnh biến thái tình dục
                  a/ Bạo dâm@
                  b/ Khổ dâm
                  c/ Bái dục vật
                  d/ Tất cả đều sai
                   
Câu 22: Thương tích sây sát có giá trị trong giám định hiếp dâm
                   a/ Vai
                   b/ Khuỷu tay, gót chân
                   c/ Sau ót
                   d/ Tất cả thương tích trên@
     Câu 23:Thương tích dấu móng tay trên thân thể nạn nhân bị hiếp 

                   dâm
                   a/ Chứng tỏ khơng thuận tình


                   b/ Xác định thủ phạm có ý thức trong hành vi
                   c/ Thường gặp ở vùng quanh mũi, miệng, cổ.
                   d/ Tất cả đều đúng@
Câu 24: Trường hợp hiếp dâm chết do thủ phạm giết bịt đầu mối
                   Nếu khám nghiệm tử thi, thấy màng trinh cịn ngun vẹn
                   nhưng có tinh trùng trong âm đạo. Anh chị cần
                   a/ Khám nghi can
                   b/ Xét nghiệm ADN tinh trùng âm đạo và của nghi can
                   c/ Cần xét nghiệm giải phẫu bệnh xem màng trinh thuộc loại nào? @
                   d/ Cần điều tra thêm
     Câu 25: Giám định trường hợp nghi ngờ hiếp dâm. Giám định viên
                   Pháp Y 
                   a/ Khơng kết luận hiếp dâm
                   b/ Mơ tả thương tích trên thể nạn nhân và mơ tả tình trạng màng trinh, 
có tinh trùng hoặc khơng trong âm đạo@
                   c/ Kết luận hiếp dâm
                   d/ Tất cả đều sai
   Câu 26: Trẻ em dưới bảy tuổi khó thực hiện được hành vi giao cấu
                   a/ Trẻ em sợ hãi, bỏ chạy
                   b/ Cấu trúc bộ phận sinh dục ngồi khơng phù hợp vì chưa 
                        phát triển@
                   c/ Trẻ em thường bất hợp tác
                   d/ Tất cả đều sai
     Câu 27: Bà già trên 70 tuổi, có 5 con. Một thanh niên tiến hành hành 
                   vi giao cấu nhưng bà già khơng đồng ý
                   a/ Bà già đã mất trinh nên thanh niên khơng phạm tội hiếp dâm,

                   b/ Thanh niên nhỏ tuổi hơn bà già nên khơng phạm tội
                   c/ Thanh niên bị phạt hành chính
                   d/ Thanh niên phạm tội hiếp dâm@
Câu 28: Phụ nữ phải chấp nhận giao cấu với nam giới là giám đốc 
              xí nghiệp vì bị áp lực xin việc làm
             a/ Giám đốc khơng phạm tội hiếp dâm
             b/ Phụ nữ đã thuận theo lời chỉ dẫn giám đốc khơng phạm tội
             c/ Phụ nữ xin giám định pháp y và nêu chứng cứ bị áp lực.
                 Giám đốc phạm tội hiếp dâm. @
             d/ Tất cả đều sai
 Câu 29: Hiếp dâm có thể xẩy ra trong tình huống sau
             a/ Nạn nhân ngủ say
             b/ Nạn nhân bị bệnh tâm thần
             c/ Nạn nhân xử dụng thuốc ngủ hoặc chất gây nghiện
             d/ Tất cả các tình huống trên@
Câu 30: Trong hầu hết các trường hợp phụ nữ chết trơi sơng cần
              phải giám định bộ phận sinh dục vì:
                    a/ Cần loại trử nạn nhân bị hiếp dâm bị thủ phạm giết
                        bịt đầu mối@
                    b/ Cần xác định giới tính


                    c/ Giới tính ảnh hưởng đến cơ chế chết ngạt
                    d/ Tất cả đều sai
       Câu 31: Quan hệ tình dục với phụ nữ đã chết
                    a/ Phạm tội hiếp dâm
                    b/ Là hình thức của biến thái tình dục@
                    c/ Khơng có ý nghĩa về mặt pháp y
                    d/ Tất cả đều sai
      Câu 32: Màng trinh gồm

                    a/ Mép lỗ màng trinh
                     b/ Thân màng trinh
                     c/ Gốc màng trinh
                     d/ Tất cả thành phần mơ tả trên. @
      Câu 33: Màng trinh là màng ngăn cách âm hộ và âm đạo
                     a/ Thường có có lỗ
                     b/  Hiếm trường hợp khơng có lỗ
                     c/ Xuất hiện vào tháng thứ tư của thai kỳ
                      d/ Tất cả đều đúng. @
       Câu 34: Hướng rách màng trinh thường gặp trong hiếp dâm
                     a/ Đường rách về phía hậu mơn. @
                     b/ Đường rách về phía âm vật
                     c/ Đường rách vị trí 3 giờ theo mặt đồng hồ
                     d/ Tất cả đều đúng.
        Câu 35: Màng trinh khó rách thuộc 
                     a/ Màng trinh thịt nhiều sợi cơ
                     b/ Lỗ màng trinh rộng
                     c/ Nhóm màng trinh xơ
                     d/ a và b đúng. @
         Câu 36: Màng trinh có hai loại
                      a/ Màng trinh thịt và màng trinh xơ
                      b/ Màng trinh hình khe và bầu dục
                      c/ Màng trinh rách cũ và màng trinh rách mới
                       d/ Tất cả đều sai
        Câu 37: Bờ màng trinh khơng dính vào thành âm hộ
                       a/ Mép màng trinh. @
                        b/ Chân màng trinh hay cịn gọi là gốc màng trinh
                        c/ Rãnh màng trinh
                         d/ Tất cả đều sai
         Câu 38: Rãnh màng trinh là

                       a/ Rãnh sâu nơi chỗ dính màng trinh vào âm hộ. @
                       b/ Bở tự do của lỗ màng trinh
                       c/ Nơi gắn của màng trinh vào thành âm đạo
                        d/ Tất cả đều sai
          Câu 39: Mép màng trinh có đặc điểm
                       a/ Hình răng cưa, hoặc trơn nhẵn
                        b/ Khuyết  thành từng rãnh, từng khe
                        c/ Hoặc có sợi nối từ mép này qua mép kia


                         d/ Tất cả đều đúng. @
          Câu 40: Lỗ màng trinh có hình dạng
                        a/ Hình trịn, bầu dục
                        b/ Hình khe, hình nhiều lỗ nhỏ
                        c/ Hình cầu nối
                        d/ Tất cả đều đúng. @
             Câu 41: Đặc điểm đại thể của màng trinh bị rách trong 10 ngày trở lại
                        a/ Mép rách có mầu đỏ, chảy máu
                        b/ Khi bị nhiễm trùng có mủ
                        c/ Nếu khơng bị nhiễm trùng vết rách lành sớm, mép rách có hình 
                            răng cưa hay lồi lõm
                        d/ Tất cả đều đúng. @
             Câu 42: Màng trinh rách từ lâu có đặc điểm đại thể
                         a/ Đường rách dài tồn vẹn từ mép màng trinh đến gốc màng trinh
                          b/Các đường rách chia màng trinh thành nhiều miếng
                          c/ Có cạnh lồi lõm và có góc nhọn
                          d/ Tất cả đều đúng. @
             Câu 43: Khi có tinh trùng trong âm đạo, cơ thể phụ nữ có phản ứng
                          a/ Bordet Gengou cho biết có kháng thể chống tinh trùng. @
                          b/ Phản ứng Mantoux

                          c/ Phản ứng Mitsuda
                          d/ Tất cả đều sai
              Câu 44. Màng trinh hình bán nguyệt hoặc hình khe, mép màng trinh đều 
                          Khơng kết luận rách màng trinh.
                           a/ Nếu ngón tay trỏ khơng đút lọt. @
                            b/ Ngón tay út khơng đút lọt
                            c/ Ngón tay cái khơng đút lọt
                            d/ Tất cả đều sai
              Câu 45: Khơng xác định được rách màng trinh. Nếu
                            a/ Màng trinh đều đặn khơng có đường rách
                            b/ Màng trinh co dãn khi đút lọt hai ngón tay
                            c/ a và b đúng. @
                            d/ a và b sai
               Câu 46: Màng trinh có khe rãnh, các khe trịn nhẵn và đối xứng nhau và
                             khe rách khơng sâu tới gốc hay chân màng trinh. Kết luận
                            a/ Cịn trinh nếu lỗ màng trinh rất nhỏ và và khơng co dãn
                            b/ Khơng xác định
                            c/ Nếu màng trinh co dãn thì sự trinh tiết khơng xác định được
                            d/ a và c đúng. @
                Câu 47: Màng trinh xác định đã rách
                            a/ Màng trinh có nhiều miếng
                            b/ Mép có nhiều góc nhọn
                            c/ Đường rách sâu đến chân màng trinh và màng trinh co dãn
                            d/ Tất cả đều đúng. @
                Câu 48: Màng trinh mới rách có đặc điểm
                            a/ Khe rách sát thành âm đạo


 b/ Bở khe rách phù, mầu đỏ
 c/ Có thể có tinh trùng ở khe rách

        d/ Tất cả đều đúng. @
 Câu 49: Hiếp dâm nhưng màng trinh khơng rách gặp trong trường hợp
 a/ Màng trinh co dãn
 b/ Màng trinh xơ cứng
 c/ Lỗ màng trinh rộng
 d// Tất cả các trường hợp nêu trên. @
 Câu 50: Tổn thương xé rách vách ngăn âm đạo và hậu mơn gặp
 a/ Giao cấu trẻ em từ 6 đến 11 tuổi. @
 b/ Giao cấu người phụ nữ mắc bệnh phong tình
 c/  Giao cấu người cao tuổi
 d/ Tất cả đều  sai 
Bài 5 GIÁM ĐỊNH PHÁP Y ĐIỆN GIẬT
Câu 1: Sự nguy hiểm của điện trên con người tiếp xúc nguồn điện
 a/ Dịng điện xoay chiều
 b/ Cường độ của dịng điện và áp lực điện
 c/ Điện trở của con người
 d/ Tất cả các yếu tố trên@
 Câu 2: Cường độ dịng điện 110mA có khả năng
        a/ Gây phỏng nhiệt điện ở người tiếp xúc
 b/ Gây tử vong@
 c/ Gây co giật­hơn mê
 d/ Tất cả đều sai
 Câu 3: Tổn thương da do điện có đặc điểm giải phẫu bệnh:
a. Lớp thượng bì bị cháy thành than
b. Có vịng hồng nhạt bao quanh
c. Có vịng hồng sậm bao quanh vùng hồng nhạt
d. Tất cả đều đúng@
Câu 4: Tổn thương mạch máu do điện:
a. Phỏng lớp tế bào nội mơ
b. Tắc mạch

c. Chảy máu quanh mạch
d. Tất cả đều đúng@
Câu 5: Tổn thương do điện giật có thể dẫn đến:
a. Hoại tử cơ, phóng thích huyết cầu tố
b. Viêm ống thận cấp do ứ đọng huyết cầu tố
c. Hoại tử da, cơ dễ dẫn đến nhiễm trùng thứ phát
d. Tất cả đều đúng@
Câu 6: Cơ chế chết do điện gồm:
a. Rung tim ( loạn nhịp tim)
b. Liệt cơ chủ yếu cơ hô hấp
c. Cả 2 cơ chế @


×