Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Giáo án lớp 2 môn LT & C: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (966.59 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA</b>


<b>BÀI CŨ</b>



Thứ tư ngày 09 tháng 12 năm 2015



<b>Luyện từ và câu:</b>



<b>1) Hãy tìm 2 từ nói về tình cảm thương u </b>


<b>giữa anh chị em. Đặt 1 câu có từ vừa tìm </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>2) Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền vào ơ trống?</b>


<b> Bé nói với mẹ :</b>



<b> - Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà</b>


<b> Mẹ ngạc nhiên:</b>



<b> - Nhưng con đã biết viết đâu</b>


<b> Bé đáp:</b>



<b> - Không sao mẹ ạ ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc</b>



<b>KIỂM TRA</b>


<b>BÀI CŨ</b>



<b>Luyện từ và câu:</b>



<b>.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1

<b>) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:</b>



<b>a) Em bé thế nào ? (xinh, đẹp, dễ thương …)</b>



<b>b) Con voi thế nào? (khỏe, to, chăm chỉ….)</b>



<b>c) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn…)</b>


<b>d) Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt…)</b>



<b>Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>a) Em bé thế nào? (xinh, đẹp, dễ thương</b>

<b>…)</b>



<b>Em bé</b>



<b>rất xinh.</b>


<b>rất đẹp.</b>



<b>rất dễ thương.</b>


1

<b>) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:</b>



<b>Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1

<b>) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:</b>



<b>b) Con voi thế nào? (khỏe, to, chăm chỉ….)</b>



<b>rất khỏe.</b>


<b>Con voi</b>

<b>thật to.</b>



<b>chăm chỉ làm việc.</b>



<b>Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1

<b>) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:</b>



<b>c) Những quyển vở thế nào? (đẹp, nhiều màu, xinh xắn…)</b>



<b>Những quyển vở này</b>



<b>rất đẹp.</b>



<b>rất nhiều màu.</b>


<b>rất xinh xắn.</b>



<b>Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1

<b>) Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:</b>



<b>d) Những cây cau thế nào? (cao, thẳng, xanh tốt…)</b>



<b>Những cây cau này</b>



<b>rất cao.</b>


<b>rất thẳng.</b>


<b>rất xanh tốt.</b>



<b>Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?</b>



<b>Luyện từ và câu:</b>



<b>Vậy các từ:</b>




<b>Xinh, đẹp, dễ thương,…</b>


<b>Khỏe, to chăm chỉ,…</b>



<b>Đẹp, nhiều màu, xinh xắn,…</b>


<b>Cao, thẳng, xanh tốt,…</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>2) Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:</b>


<b>a) Đặc điểm về tính tình của một người. M: tốt, ngoan, hiền…</b>
<b>b) Đặc điểm về màu sắc của một vật. M: trắng, xanh, đỏ…</b>
<b>c) Đặc điểm về hình dáng của người và vật: M: Cao, trịn, vng…</b>
<b>2) Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:</b>


<b>a) Đặc điểm về tính tình của một người: tốt, ngoan, hiền,xấu, hư, dữ, </b>
<b>chăm chỉ, cần cù, lười biếng, khiêm tốn , kiêu căng, dịu dàng, cau </b>
<b>có…..</b>


<b>2) Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:</b>


<b>b) Đặc điểm về màu sắc của một vật: trắng, xanh, đỏ,vàng, đen, tím,</b>
<b>nâu, hồng, trắng muốt, trắng tinh, xanh lè, xanh sẩm, đỏ tươi, đỏ chói</b>
<b>hồng đậm, hồng nhạt….</b>


<b>2) Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật:</b>


<b>c) Đặc điểm về hình dáng của người và vật: Cao, trịn, vng, ngắn, </b>
<b>dài, thấp, béo (mập), ốm(gầy), dong dỏng, tròn xoe…</b>


<b>Vậy những từ nào được gọi là từ </b>

<b>chỉ đặc điểm</b>

<b>?</b>




<b>Những từ chỉ về tính chất, hình dáng, màu sắc của </b>


<b>người ,sự vật được gọi là từ </b>

<b>chỉ đặc điểm</b>

<b>.</b>



<b>Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3 ) Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :</b>


<b>a) Mái tóc của ơng (hoặc bà) em: bạc trắng, đen nhánh, hoa râm…</b>
<b>b) Tính tình của bố (hoăc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm…</b>


<b>c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn…</b>


<b>d) Nụ cười của anh( hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành…</b>


<b>Ai( cái gì, con gì)</b>

<b>Thế nào?</b>



M:

<b>Mái tóc ông em</b>

<b>bạc trắng.</b>



<b>Ai( cái gì, con gì)</b>

<b>Thế nào?</b>



M:

<b>Mái tóc ơng em</b>


<b>Mái tóc của bà em</b>


<b>Mái tóc của ông em</b>



<b>bạc trắng.</b>



<b>vẫn còn đen nhánh.</b>


<b>đã hoa râm.</b>




<b>Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>3 ) Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :</b>



<b>b) Tính tình của bố (hoặc mẹ) em: hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm…</b>


<b>Ai( cái gì, con gì)</b>

<b>Thế nào?</b>



<b>Tính tình của mẹ em</b>


<b>Ba em có tính tình </b>


<b>Tính tình của ba(mẹ)</b>



<b>rất hiền hậu.</b>


<b>rất điềm đạm.</b>



<b>rất vui vẻ.</b>



<b>Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Ai( cái gì, con gì)</b>

<b>Thế nào?</b>



<b>Bàn tay của em bé</b>

<b>mũm mĩm/ trắng hồng/xinh </b>


<b>xắn.</b>



<b>3 ) Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :</b>



<b>c) Bàn tay của em bé: mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn…</b>



<b>Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Ai( cái gì, con gì)</b>

<b>Thế nào?</b>



<b>Nụ cười của chị em</b>


<b>Anh em cười </b>



<b>tươi tắn/ rạng rỡ.</b>



<b>thật hiền lành/ hiền khơ.</b>



<b>3 ) Chọn từ thích hợp rồi đặt câu với từ ấy để tả :</b>



<b>d) Nụ cười của anh( hoặc chị) em: tươi tắn, rạng rỡ, hiền lành…</b>



<b>Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Trò chơi:</b>



<b>1) Dòng nào sau đây gồm những từ chỉ đặc điểm:</b>


<b>A. Tốt, xấu, ngoan, chạy, hiền.</b>



<b>B. Ngoan, hiền, trắng, cao, lùn.</b>


<b>C. Cao, thấp, đi, nhảy, đỏ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Trò chơi:</b>



<b>2) Dòng nào sau đây thuộc kiểu câu Ai thế nào?</b>


<b>A. Ba em là công nhân.</b>



<b>B. Mẹ nấu cơm.</b>




<b>C. Chị em có dáng người thon thả.</b>



</div>

<!--links-->

×