Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Download Đề kiểm tra khảo sát vât lý 8 kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.87 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>A. TR</b>

<b>Ắ</b>

<b>C NGHI</b>

<b>Ệ</b>

<b>M</b>

: (3

đ

i

m).



<b>Cu 1</b>

. (1,5®)

<i><b>Đ</b></i>

<i><b>i</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n c</b></i>

<i><b>ụ</b></i>

<i><b>m t</b></i>

<i><b>ừ</b></i>

<i><b> thích h</b></i>

<i><b>ợ</b></i>

<i><b>p v o ch</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>ỗ</b></i>

<i><b> tr</b></i>

<i><b>ố</b></i>

<i><b>ng trong các câu sau </b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b>ây:</b></i>


M

i cu (ý)

đ

úng

đượ

c 0,25

đ

i

m



a) Ch

t d

n

đ

i

n l ch

à

t

. . . .

d

ng

đ

i

n

đ

i qua



b) Ch

t cách

đ

i

n l ch

à

t

. . . .. . .

d

ng

đ

i

n

đ

i qua


c) D

ng

đ

i

n l d

à

ng cc

. . . .

d

ch chuy

n có h

ướ

ng


d)

Đơ

n v

đ

o c

ườ

ng

độ

d

ng

đ

i

n l

à

. . . .. . . .


e) Chi

u d

ng

đ

i

n l chi

u t

. . . qua dy d

n v cc . . . t

i c

c âm


a ngu

n

đ

i

n



<i><b>Khoanh tr</b></i>

<i><b>ị</b></i>

<i><b>n vo ch</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b> ci </b></i>

<i><b>đứ</b></i>

<i><b>ng </b></i>

<i><b>đầ</b></i>

<i><b>u </b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b>áp án m em cho l </b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>à</b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b>úng.</b></i>



<b>Cu 2</b>

: (0,75®) Khi

đ

o c

ườ

ng

độ

d

ng

đ

i

n ta ph

i m

c ampe k

ế

nh

ư

th

ế

n o v

à

i


t cần đo?



A. M

c song song B. M

c n

i t

ế

p


C. V

a n

i ti

ế

p v

a song song D. M

t

đ

áp n khc



<b>Cu 3: </b>

(0,75®) Khi

đ

o hi

u

đ

i

n th

ế

ta ph

i m

c vôn k

ế

nh

ư

th

ế

n o v

à

i v

t c

n



o ?



A. Mắc song song B. Mắc nối tếp


C. V

a n

i ti

ế

p v

a song song D. M

t

đ

áp án khác



<b>B. T</b>

<b>Ự</b>

<b> LU</b>

<b>Ậ</b>

<b>N: (7 </b>

<b>đ</b>

<b>i</b>

<b>ể</b>

<b>m)</b>




<i><b>Bi 1. (1 </b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b> i </b></i>

<i><b>ể</b></i>

<i><b> m) </b></i>

<i><b> </b></i>



a) Chuyển động khơng đều l gì?


b) Vi

ế

t c

ơ

ng th

c tính v

n t

c.


<i><b>Bi 2.(2 </b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b> i </b></i>

<i><b>ể</b></i>

<i><b> m) </b></i>

<i><b> </b></i>



M

t

đ

o n t u trong th

à à

i gian 1,5h

đ

i

đượ

c qung

đườ

ng d i 81km. Tính v

à

n t

c


a t u.

à



<i><b>Bi 3.(3 </b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b> i </b></i>

<i><b>ể</b></i>

<i><b> m) </b></i>

<i><b> </b></i>



Hai ng

ườ

i

đạ

p xe. Ng

ườ

i th

nh

t

đ

i qung

đườ

ng 300m h

ế

t 1 phút. Ng

ườ

i


hai

đ

i qung

đườ

ng 7,5km h

ế

t 0,5h.



a)

Ng

ườ

i n o

à

đ

i nhanh h

ơ

n ?



b)

N

ế

u hai ng

ườ

i cùng kh

i h nh m

à

t lúc v

à

đ

i cùng chi

u thì sau 20 pht,


hai ng

ườ

i cách nhau bao nhiêu km ?



<i><b>Bi 4.(1 </b></i>

<i><b>đ</b></i>

<i><b> i </b></i>

<i><b>ể</b></i>

<i><b> m)</b></i>

<i><b> </b></i>



Hy tìm m

t ví d

v

chuy

n

độ

ng c

ơ

h

c, trong

đ

ó ch

r v

t

đượ

c ch

n l m

à


c.



<b>BI LM PH</b>

<b>Ầ</b>

<b>N T</b>

<b>Ự</b>

<b> LU</b>

<b>Ậ</b>

<b>N</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

. . .
. . .
. . .
. . .


. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .


<b>Đ</b>

Á Á

<b>P N V bi</b>

À

<b>Ĩ</b>

<b>u ®i</b>

<b>Ĩ</b>

<b>m</b>




<b>A.TR</b>

<b>Ắ</b>

<b>C NGHI</b>

<b>Ệ</b>

<b>M: (3</b>

<b>đ</b>

<b>i</b>

<b>ể</b>

<b>m). </b>



<b>Cu 1: M</b>

<b>ỗ</b>

<b>i ý </b>

<b>đ</b>

<b>úng </b>

<b>đượ</b>

<b>c 0,25 </b>

<b>đ</b>

<b>i</b>

<b>ể</b>

m



a

b

c

d

e



cho

Kh

ơ

ng cho

Đ

i

n tích



(electron)

Ampe

C

c d

ươ

ng



Thi

ế

t b


đ

i

n



<b>Cu 2 (0,75</b>

<b>đ</b>

<b>) B</b>



<b>Cu 3 (0,75</b>

<b>đ</b>

<b>) A</b>



<b>B. T</b>

<b>Ự</b>

<b> LU</b>

<b>Ậ</b>

<b>N (7</b>

<b>đ</b>

<b>i</b>

<b>ể</b>

m).



<b>Cu</b>

<b><sub>N</sub></b>

<b><sub>ộ</sub></b>

<b><sub>i dung</sub></b>

<b><sub>Đ</sub></b>

<b><sub>i</sub></b>

<b><sub>ể</sub></b>

<b><sub>m</sub></b>



<b>1</b>



<b>đ</b>

<b>i</b>

<b>ể</b>

<b>m)</b>

<sub>độ lớn thay đổi theo thời gian.</sub>

a) Chuy

n

độ

ng không

đề

u l chuy

à

n

độ

ng m v

à

n t

c có



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) C

ơ

ng th

c:

<i>v</i>

=

<i>s</i>



<i>t</i>




Trong đó: s l

à

độ d i qung

à

đường đi được


t l th

à

i gian

đ

i h

ế

t qung

đườ

ng

đ

ó.



<b>0,5</b>



<b>2</b>



<b>đ</b>

<b>i</b>

<b>ể</b>

<b>m)</b>



HS t

ĩ

m t

t


Giải



V

n t

c c

a tu l:

<i>v</i>

=

<i>s</i>



<i>t</i>

¿


81



1,5

¿

54 km/h



<b>0,5</b>


<b>1,5</b>



<b>3</b>



<b>đ</b>

<b>i</b>

<b>ể</b>

<b>m)</b>



- Hs t

ĩ

m t

t


Gi

i



a)

<i>v</i>

<sub>1</sub>

¿

<i>s</i>

1

<i>t</i>

1


¿

300



60

¿

5(m/s)



<i>v</i>

<sub>2</sub>

¿

<i>s</i>

2


<i>t</i>

2


=

7,5 .1000



0,5 .3600

=

4

<i>,</i>

17

(m/s)



Ng

ườ

i th

nh

t

đ

i nhanh h

ơ

n (v1 >v2 )


- 20 pht =

20



60

=


1


3

h.



b) Sau th

i gian n y ng

à

ườ

i th

nh

t v

ượ

t v cách ng

à

ườ

i th


hai m

t

đ

o

n b

ng



S = ( v1 – v2)t = ( 18 – 15).

1



3

= 1(km.)



<b>0,5</b>


<b>0,5</b>



<b>0,5</b>


<b>0,5</b>


<b>0,5</b>



<b>1</b>



<b>4</b>



<b>đ</b>

<b>i</b>

<b>ể</b>

<b>m)</b>



-

Hs l

y

đượ

c ví d



VD: HS đi xe đạp đến trường, thì chuyển động so với mặt


đườ

ng (ho

c nh HS) (ch

n lm m

c), nh

ư

ng kh

ơ

ng chuy

n


độ

ng so v

i c

p sch

trn xe (n

ế

u ch

n lm m

c)



<b>1</b>



<b>A. TRẮC NGHIỆM</b>

: (3 điểm).



<b>Câu 1</b>

. (1,5®) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây:


Mỗi câu (ý) đúng được 0,25 điểm



a) Chất dẫn điện là chất

. . . .

dòng điện đi qua



b) Chất cách điện là chất

. . . .. . .

dòng điện đi qua



c) Dòng điện là dịng các

. . . .

dịch chuyển có hướng



d) Đơn vị đo cường độ dòng điện là

. . . .. . . .


e) Chiều dòng điện là chiều từ

. . . .

qua dây dẫn và các

. . . .

tới cực



âm của nguồn điện



<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu đáp án mà em cho là đúng.</b></i>



<b>Câu 2</b>

: (0,75

®)

Khi đo cường độ dòng điện ta phải mắc ampe kế như thế nào với vật



cần đo?



A. Mắc song song B. Mắc nối tếp


C. Vừa nối tiếp vừa song song D. Một đáp án khác



<b>Câu 3: </b>

(0,75

®)

Khi đo hiệu điện thế ta phải mắc vôn kế như thế nào với vật cần đo ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Bài 1. (1 điểm) </b></i>



a) Chuyển động khơng đều là gì?


b) Viết cơng thức tính vận tốc.


<i><b>Bài 2.(2 điểm) </b></i>



Một đoàn tàu trong thời gian 1,5h đi được quãng đường dài 81km. Tính vận tốc


của tàu.



<i><b>Bài 3.(3 điểm) </b></i>



Hai người đạp xe. Người thứ nhất đi quãng đường 300m hết 1 phút. Người thứ


hai đi quãng đường 7,5km hết 0,5h.




c) Người nào đi nhanh hơn ?



d) Nếu hai người cùng khởi hành một lúc và đi cùng chiều thì sau 20 phút, hai


người cách nhau bao nhiêu km ?



<i><b>Bài 4.(1 điểm)</b></i>



Hãy tìm một ví dụ về chuyển động cơ học, trong đó chỉ rõ vật được chọn làm mốc.



<b>BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .
. . .



<b>ĐÁP ÁN VÀ</b>

<b> biĨu ®iĨm</b>


<b>A.TRẮC NGHIỆM: (3điểm). </b>



<b>Câu 1: </b>

M i ý úng

đ

đượ

c 0,25 i m

đ ể



a

b

c

d

e



cho

Không cho

<sub>(electron)</sub>

Điện tích

Ampe

Cực dương

Thiết bị

<sub>điện</sub>



<b>Câu 2 (0,75đ) B</b>


<b>Câu 3 (0,75đ) A</b>



<b>B. TỰ LUẬN (7điểm).</b>



<b>Câu</b>

<b>Nội dung</b>

<b>Điểm</b>



<b>1</b>


<b>(1 điểm)</b>



a) Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có độ


lớn thay đổi theo thời gian.



b) Công thức:

<i>v</i>

=

<i>s</i>



<i>t</i>



Trong đó: s là độ dài quãng đường đi được


t là thời gian đi hết quãng đường đó.




<b>0,5</b>



<b>0,5</b>


<b>2</b>



<b>(2 điểm)</b>



HS tóm tắt


Giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Vận tốc của tàu là:

<i>v</i>

=

<i>s</i>



<i>t</i>

¿


81



1,5

¿

54 km/h



<b>3</b>


<b>(3 điểm)</b>



- Hs tóm tắt


Giải



a)

<i>v</i>

<sub>1</sub>

¿

<i>s</i>

1

<i>t</i>

1


¿

300



60

¿

5(m/s)




<i>v</i>

<sub>2</sub>

¿

<i>s</i>

2


<i>t</i>

2


=

7,5 .1000



0,5 .3600

=

4

<i>,</i>

17

(m/s)



Người thứ nhất đi nhanh hơn (v1 >v2 )


- 20 phút =

20

<sub>60</sub>

=

1



3

h.



b) Sau thời gian này người thứ nhất vượt và cách người thứ hai


một đoạn bằng



S = ( v1 – v2)t = ( 18 – 15).

1

<sub>3</sub>

= 1(km.)



<b>0,5</b>


<b>0,5</b>


<b>0,5</b>


<b>0,5</b>


<b>0,5</b>



<b>1</b>



<b>4</b>


<b>(1 điểm)</b>



- Hs lấy được ví dụ




VD: HS đi xe đạp đến trường, thì chuyển động so với mặt


đường (hoặc nhà HS) (chọn làm mốc), nhưng không chuyển


động so với cặp sách ở trên xe (nếu chọn làm mốc)



</div>

<!--links-->

×