Tải bản đầy đủ (.ppt) (44 trang)

BỆNH THẤP TIM (NHI KHOA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1021.89 KB, 44 trang )

BỆNH THẤP TIM
(Acute Rheumatic Fever)


NỘI DUNG
1.

Định nghĩa

2.

Dịch tễ học

3.

Nguyên nhân - Sinh lý bệnh

4.

Giải phẫu bệnh

5.

Lâm sàng - Cận lâm sàng

6.

Chẩn đóan

7.


Diễn tiến - Tiên lượng

8.

Điều trị

9.

Phòng ngừa
2


1. ĐỊNH NGHĨA
Thấp tim là một bệnh


tự miễn



xảy ra sau nhiễm LCK tan huyết beta nhóm
A



gây tổn thương nhiều cơ quan:
tim, khớp, da, mơ dưới da, hệ thần kinh




có thể để lại di chứng trên van tim
3


2. DỊCH TỄ HỌC


Tần suất


WHO : 20 triệu trẻ mới mắc mỗi năm
500.000 trẻ chết hàng năm



Ở các nước đã phát triển: rất thấp



Ở các nước đang phát triển: còn rất cao



Mọi chủng tộc khắp thế giới



5-15 tuổi, nam = nữ




Mùa đông và mùa xuân



Môi trường sống:


Vệ sinh kém



Chật chội, đơng đúc



Chăm sóc y tế kém

4


3. NGUYÊN NHÂN – SINH LÝ
BỆNH


Nguyên nhân:
Liên cầu khuẩn tan huyết beta nhóm A
(Beta Hemolytic Streptococcus Group A)
(BHSGA, LCK βA)


5


CẤU TRÚC
Nhú gai

NGƯỜI

CỦA LCK β A

Lớp vỏ (hyaluronic acid)

CỦA CƠ QUAN CON
 Khớp (Sụn khớp)

Thành tế bào

 Cơ tim

(Protein M)
tropomyosin)

(sarcolemma,

Tế bào chất sụn)
Nhóm Carbohydrate
(glycoprotein)

Khớp (bao họat dịch,
Mơ não. HLA

 Mơ van tim

N-acetyl glucosamine
Rhamnose
Màng nguyên sinh chất  Sarcolemma cơ tim
Protein, Lipid, Glucose

Cơ trơn thành mạch

Lớp Mucopeptide

Nhân đuôi, dưới đồi

Peptidoglycan

Màng đáy cầu thận

6


3. NGUYÊN NHÂN – SINH LÝ
BỆNH


Sinh lý bệnh

LCK βA dòng gây RF

Cơ địa dễ bị thấp tim


- Serotype M1,3,5,6,18,19,
24

- HLA DR 1,2,3,4,7; Dw 10; DRw
53

- Có lớp vỏ polysaccharide

- và hoặc allotype D8/17

Phản ứng miễn dịch

Mô hoặc cơ quan

- kháng thể phản ứng chéo

Tim, Khớp, não, mạch
máu, mô liên kết

- và hoặc miễn dịch tế bào

BỆNH THẤP
TIM

7


Viêm họng do LCK βA dòng gây thấp tim
↓↓↓↓↓
Cơ địa dễ bị thấp tim

(Tiếp xúc với kháng nguyên của LCK βA)
Hyaluronic acid, N-acetylglucosamine, M protein, Polysaccharide,
Lipoprotein
TẾ
← MIỄN DỊCH →
DỊCH
BÀO
THỂ B
Lymphocyte T
Lymphocyte

≥ 2
năm
mất
Cytotoxic T

IL4-5
Helper T

Cytokines

Plasma cells
Nồng độ đủ cao

Cơ, van tim
mạch
Viêm tim
vòng

DI CHỨNG


Epitopes ở
KT
Não
Múa vờn

2-3 năm
IgG, IgM 5 năm
nồng độ ↓
mất

Phức hợp KNKhớp
Viêm khớp

KHÔNG ĐỂ DI CHỨNG

Thành
Hồng ban
8


4. GIẢI PHẪU BỆNH
3 giai đọan


Tổn thương không đặc hiệu, có thể hồi phục :
viêm xuất tiết ở mơ liên kết




Tổn thương hạt :
tạo huyết khối, thành lập thể Aschof



Xơ hóa để di chứng
9


4. GIẢI PHẪU BỆNH
4.1. Tim




Những nơi trên tim bị viêm


Màng ngòai tim



Cơ tim



Van tim: 2 lá > ĐMC > 3 lá

Đại thể



Tim to, mềm, nhão, vách dầy phù nề, buồng tim dãn



Màng ngịai tim viêm tiết dịch, có các sợi fibrin



Các nốt nhỏ, sần sùi ở nội tâm mạc



Các van tim và dây chằng : dầy, xơ hóa, co rút, dính,
vơi hóa

10


Viêm màng ngồi
tim
Viêm cơ
tim

Thể Aschof
Van tim bị dầy dính, co
rút

11



4. GIẢI PHẪU BỆNH
4.1. Tim




Vi thể có thể Aschof


Các sợi collagen thóai hóa thành fibrin



Mơ xung quanh những mạch máu nhỏ bị thóai hóa, họai tử



Thâm nhiễm bạch cầu đơn nhân, thực bào, tế bào đa nhân
khổng lồ

Miễn dịch hùynh quang: Globulin miễn dịch, bổ thể lắng đọng ở


Màng tim



Sợi cơ tim




Mạch máu
12


13


4. GIẢI PHẪU BỆNH
4.2. Khớp


Mô mềm sưng phù, tiết dịch



Không : ăn mịn sụn khớp, hóa mủ, xơ hóa

4.3. Não


Vỏ não; nhân vùng thân não, hạ đồi; nhân xám; tiểu
não



Viêm mạch máu, thóai hóa tế bào, tắc mạch, nhồi máu
nhu mô


4.4. Mô dưới da


Phù nề



Lắng đọng : fibrin, histiocytes, fibroblasts

14


5. LÂM SÀNG – CẬN LÂM
SÀNG


Triệu chứng chính



Triệu chứng phụ



Viêm khớp



Sốt




Viêm tim



Mệt mỏi, biếng ăn



Múa vờn



Chảy máu cam



Nốt dưới da
Meynet



Đau khớp



Viêm phổi, TDMP




Viêm thận cấp,
tiểu đạm, tiểu máu
vi thể



Hồng ban vòng

15


16


5. LÂM SÀNG – CẬN LÂM
SÀNG
1/3 trường hợp có viêm họng trước đó, thời gian ủ bệnh trung bình
khoảng 2 tuần
5.1. Viêm khớp


75% ARF, 1-2 tuần sau viêm họng (± )



Khớp lớn, đối xứng (± ), di chuyển (± )




Chỉ đau hoặc có đủ sưng, nóng, đỏ, đau



Tràn dịch khớp (± ), dịch trong, chứa albumin,
lymphocytes



Tự khỏi < 2 tuần



Đáp ứng nhanh với salicylic acid trong 24-48 giờ



Không để di chứng
17


5. LÂM SÀNG – CẬN LÂM
SÀNG
5.2. Viêm tim


Viêm màng ngòai tim (kèm viêm van tim), khơng để di
chứng



Viêm khơ hoặc tràn dịch nhưng hiếm khi tamponate



Đau ngực trái, khó thở, diện tim to, tiếng cọ màng tim,
tiếng tim mờ



XQ ngực: tim to, mất các cung, đập yếu, phổi sáng



ECG: điện thế thấp, so le, ST chênh lên hoặc xuống, T xẹp
hoặc âm



Siêu âm tim: tràn dịch màng tim

18


5. LÂM SÀNG – CẬN LÂM
SÀNG
5.2. Viêm tim


Viêm cơ tim (kèm viêm van tim), khơng để di chứng



Mệt, khó thở, tức ngực, mạch và nhịp tim nhanh, tiếng
tim mờ, gallop



Kèm suy tim: phù, tiểu ít, gan to, thở nhanh, phổi có rales



XQ ngực: tim to nhanh, phổi ứ huyết, phù mơ kẽ



ECG: tim nhanh, điện thế thấp, thay đổi ST-T, RL dẫn
truyền, phát xung



Siêu âm tim: tim to, đập yếu, SF, EF giảm
19


5. LÂM SÀNG – CẬN LÂM
SÀNG
5.2. Viêm tim


Viêm van tim



Tức ngực, đau ngực, tim nhanh



Viêm van 2 lá : ATTThu ≥ 2/6 êm dịu ở mỏm, lan nách
ATTTrương (Carey-Coombs) ở mỏm



Viêm van ĐMC : ATTTrương ở KGS III trái, lan dọc xương ức



Viêm van 3 lá : ATTThu ở KGS IV, V trái, lan dọc xương ức,
nghe to hơn khi hít vào



Siêu âm tim : xác định tổn thương van
Khơng bao giờ chỉ viêm có van 3 lá
20


5. LÂM SÀNG – CẬN LÂM
SÀNG
5.2. Viêm tim


Viêm tim tòan bộ



Viêm màng ngịai tim, cơ tim, van tim



Nhiễm trùng nhiễm độc nặng



Nhanh chóng dẫn tới suy tim, sốc tim, phù phổi cấp



Khơng điều trị tích cực sớm sẽ tử vong

21


5. LÂM SÀNG – CẬN LÂM
SÀNG
5.2. Viêm tim


Phân độ viêm tim
Viêm tim trung bình có thể để di chứng hở hẹp
van
Viêm
tim nặngTim
chắc

chứngÂm
hở thổi
hẹp van
Độ viêm
tochắn để
Suyditim
tim
Nhẹ

(-)

(-)

≤ 3/6

Trung bình

(+)

(-)

≥ 3/6

Nặng

(+)

(+)

≥ 3/6

22


5. LÂM SÀNG – CẬN LÂM
SÀNG
5.3. Múa vờn Syndenham


10-15% ARF, 2-6 tháng sau viêm họng



Múa vờn đơn thuần hoặc kèm triệu chứng khác



Kéo dài nhiều tuần – tháng – 1 năm, khơng để di chứng

3 nhóm triệu chứng chính





Thay đổi tính tình
Sức cơ giảm : vụng về, yếu liệt ≥ 1 chi, nhẹ - nặng, dấu
hiệu “vắt sữa”, vẽ hình trôn ốc
Múa với những cử động tự phát
- tăng khi xúc động, lo lắng
- giảm và mất khi ngủ

23


24


5. LÂM SÀNG – CẬN LÂM
SÀNG
5.4. Nốt dưới da Meynet


1% ARF



ở chỗ da tiếp xúc xương



những nốt tròn = hạt đậu,
cứng, di động, không đau



tự biến mất, không để di chứng

25



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×