Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Download Đề thi thử đại học cao đẳng 2011 2012 lần 1-môn sinh học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.88 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THPT Quỳnh lưu4


Tổ Sinh-Thể

<b>ĐỀ THI THỬ ĐH-CĐ lần1-Năm 2011-2012</b>

<b><sub>MÔN sinh học</sub></b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>



<i>(50 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi 368</b>


Họ, tên thí sinh:...



Số báo danh:...


<b>Câu 1:</b>

Trình tự các bước trong chọn giống bằng phương pháp gây đột biến:


(1): chọn lọc các cá thể có kiểu hình mong muốn (2): tạo các dòng thuần (3): xử lí mẫu vật bằng tác
nhân gây đột biến


<b>A. </b>

(3)→(2)→(1)

<b>B. </b>

(2)→(1)→(3)

<b>C. </b>

(3)→(1)→(2)

<b>D. </b>

(1)→(2)→(3)


<b>Câu 2:</b>

Cho phép lai một cặp tính trạng: Pt/c ♀Hoa đỏ x ♂Hoa trắng thu được F1 có xuất hiện một số cây hoa
trắng. Giải thích nào sau đây khơng đúng?


<b>A. </b>

Xảy ra đột biến gen A thành a ở quá trình giảm phân tạo nỗn.


<b>B. </b>

Xảy ra đột biến khơng phân li cặp NST chứa gen qui định màu hoa ở cả noãn và hạt phấn.

<b>C. </b>

Cây hoa đỏ khi giảm phân xảy ra đột biến mất đoạn NST chứa gen trội.


<b>D. </b>

Xảy ra đột biến đa bội hoá trong giảm phân ở cây hoa trắng, cây hoa đỏ giảm phân bình thường.

<b>Câu 3:</b>

Cho phép lai AaBbDDEe x AaBBDdEe. Xác suất cá thể mang kiểu hình trội ở cả 4 cặp tính trạng là :


<b>A. </b>

16/64

<b>B. </b>

9/16

<b>C. </b>

9/128.

<b>D. </b>

9/64


<b>Câu 4:</b>

Ở cừu, kiểu gen HH: có sừng, kiểu gen hh: khơng sừng, kiểu gen Hh: biểu hiện có sừng ở cừu đực,

không sừng ở cừu cái. Gen này nằm trên NST thường. Cho lai cừu đực không sừng với cừu cái có sừng được
F1. Cho F1 giao phối với nhau được F2. Tính theo lí thuyết tỉ lệ kiểu hình ở F1, F2 là:


<b>A. </b>

F1: 100% có sừng; F2: 3 có sừng: 1 khơng sừng

<b>B. </b>

F1: 100% có sừng; F2: 1có sừng: 1 khơng sừng


<b>C. </b>

F1: 1 có sừng: 1 khơng sừng; F2: 1 có sừng: 1 khơng sừng

<b>D. </b>

F1: 1 có sừng: 1 khơng sừng; F2: 3 có sừng: 1 khơng sừng

<b>Câu 5:</b>

Gen điều hịa ức chế hoạt động của Opêrôn bằng cách:


<b>A. </b>

tổng hợp prôtêin ức chế, prôtêin ức chế liên kết với enzim ARN-polimeraza để ngăn chặn các gen cấu
trúc phiên mã.


<b>B. </b>

tổng hợp prôtêin ức chế, prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành để ngăn chặn các gen cấu trúc phiên
mã.


<b>C. </b>

trực tiếp tác động lên các gen cấu trúc để ngăn chặn các gen cấu trúc phiên mã.


<b>D. </b>

tổng hợp prôtêin ức chế, prôtêin ức chế liên kết với vùng khởi động để ngăn chặn các gen cấu trúc phiên
mã.


<b>Câu 6:</b>

Hạt phấn của lồi A có n = 12 nhiễm sắc thể thụ phấn cho nỗn của lồi B có n = 14 nhiễm sắc thể.
Cây lai dạng song nhị bội có số NST là:


<b>A. </b>

12.

<b>B. </b>

14.

<b>C. </b>

13.

<b>D. </b>

26.


<b>Câu 7:</b>

Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến, điều này được giải thích như thế nào?

<b>A. </b>

Làm sai lệch thơng tin di truyền dẫn đến làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.


<b>B. </b>

Làm cho ADN không tái bản được dẫn đến không kế tục được vật chất di truyền giữa các thế hệ.

<b>C. </b>

Làm ngưng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.


<b>D. </b>

Cơ thể sinh vật mang gen đột biến khơng kiểm sốt được q trình tái bản của gen.

<b>Câu 8:</b>

Trường hợp nào sau đây các gen không tạo thành cặp gen alen?


(1). thể tam nhiễm (2). thể một nhiễm (3). thể khuyết nhiễm (4). thể đơn bội
(5). mất đoạn NST (6). Gen chỉ có trên X ở giới dị giao (7). thể đồng hợp
(8). thể tam bội (9). thể một nhiễm kép (10). thể tam nhiễm kép (11). gen ti thể, lục lạp
-Tổ hợp các ý đúng là:


<b>A. </b>

2,4,5,6,7,11

<b>B. </b>

2,4,5,6.9,11

<b>C. </b>

1,3,6,8,9,10

<b>D. </b>

1,2,3,5,6,10


<b>Câu 9:</b>

Phân tích thành phần các loại nuclêơtit trong một mẫu ADN lấy từ một bệnh nhân người ta thấy như


sau: A = 32%; G = 20%; T= 32% ; X = 16%. Kết luận nào sau đây là <i><b>đúng?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. </b>

ARN của vi rút gây bệnh.


<b>C. </b>

ADN của người bệnh đã bị biến đổi bất thường do tác nhân gây bệnh.

<b>D. </b>

ADN này không phải là ADN của tế bào người bệnh.


<b>Câu 10:</b>

Trường hợp nào sau đây bộ NST của tế bào là một số lẻ?


(1). tế bào đơn bội cải bắp (2). thể tam bội đậu Hà Lan
(3). tế bào xoma châu chấu đực (4). thể tam bội lúa


(5). thể tam nhiễm ruồi giấm (6). thể một nhiễm người
(7). tế bào nội nhũ đậu Hà Lan (8). tế bào tứ bội cải củ
<i><b>-Tổ hợp các ý đúng là:</b></i>



<b>A. </b>

2,3,4,6,7

<b>B. </b>

1,2,3,5,6,7.

<b>C. </b>

1,2,4,5,7,8

<b>D. </b>

2,3,4,5,7,8


<b>Câu 11:</b>

Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ (mơ hình Operon), vai trị của gen <i>Lac</i> Z
là:


<b>A. </b>

mang thông tin qui định prôtêin ức chế.


<b>B. </b>

mang thông tin qui định enzim tham gia chuyển hố lactozơ.

<b>C. </b>

nơi liên kết với prơtêin điều hồ.


<b>D. </b>

nơi tiếp xúc với enzim ARN-polimeraza.


<b>Câu 12:</b>

Một gen có 1170 nuclêơtit và A = 1/4 G, Gen này bị đột biến, điều khiển tổng hợp một phân tử
prôtêin thì giảm xuống 1 axit amin và có 2 axit amin mới. Nếu số liên kết hyđrô của gen đột biến là 1630 thì
gen đột biến có bao nhiêu nuclêơtit mỗi loại?


<b>A. </b>

A = T =119,G = X = 464.

<b>B. </b>

A = T =116,G = X = 466.

<b>C. </b>

A = T =248,G = X = 384.

<b>D. </b>

A = T =117,G = X = 468.

<b>Câu 13:</b>

Đặc điểm của gen lặn trên NST X khơng có alen trên Y là:


<b>A. </b>

Ở thể dị giao tử chỉ cần 1 gen lặn cũng biểu hiện ra kiểu hình.

<b>B. </b>

Chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở thể đồng hợp lặn.


<b>C. </b>

Gen lặn chỉ được biểu hiện ra kiểu hình ở giới dị giao tử.

<b>D. </b>

Gen lặn không được biểu hiện ra kiểu hình.


<b>Câu 14:</b>

Khi nói về q trình nhân đơi ADN (tái bản ADN) ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây <i><b>khơng</b></i>
<i><b>đúng?</b></i>


<b>A. </b>

Chỉ có 1 đơn vị tái bản, trong quá trình tái bản ADN cần 2 đoạn mồi cho mỗi đơn vị tái bản.

<b>B. </b>

Trong quá trình nhân đơi ADN, có sự bổ sung giữa A với T, G với X và ngược lại.


<b>C. </b>

Trên mạch khuôn có chiều 3’->5’, mạch bổ sung được tổng hợp theo kiểu liên tục.

<b>D. </b>

Trong q trình nhân đơi ADN số đoạn Okazaki tạo ra luôn nhỏ hơn số đoạn mồi.

<b>Câu 15:</b>

Đóng góp quan trọng của học thuyết La mác là


<b>A. </b>

chứng minh rằng sinh giới ngày nay là sản phẩm của quá trình phát triển liên tục từ giản đơn đến phức
tạp.


<b>B. </b>

đề xuất quan niệm người là động vật cao cấp phát sinh từ vượn.

<b>C. </b>

đã làm sáng tỏ quan hệ giữa ngoại cảnh với sinh vật.


<b>D. </b>

khẳng định vai trò của ngoại cảnh trong sự biến đổi của các loài sinh vật.


<b>Câu 16:</b>

Một phép lai giữa 2 cây lưỡng bội thu được 140 hạt trắng : 180 hạt đỏ. Tính theo lí thuyết số hạt đỏ
dị hợp tử về tất cả các cặp gen là bao nhiêu?


<b>A. </b>

80 hạt

<b>B. </b>

160 hạt

<b>C. </b>

90 hạt

<b>D. </b>

20 hạt


<b>Câu 17:</b>

Ở tằm, gen A quy định trứng sáng, gen a qui định trứng sẫm trên NST X. Biết rằng tằm đực cho
nhiều tơ hơn tằm cái. Phép lai nào sau đây có thể phân biệt tằm đực, tằm cái ngay từ giai đoạn trứng?


<b>A. </b>

XA<sub>X</sub>A<sub> x X</sub>a<sub>Y</sub>

<b><sub>B. </sub></b>

<sub>X</sub>a<sub>X</sub>a<sub> x X</sub>A<sub>Y</sub>

<b><sub>C. </sub></b>

<sub>X</sub>A<sub>X</sub>a<sub> x X</sub>A<sub>Y</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>X</sub>a<sub>X</sub>a<sub> x X</sub>a<sub>Y</sub>


<b>Câu 18:</b>

Cho một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền ở F

0: 0,25AA+0,5Aa+0,25aa = 1. Do điều

kiện mơi trường thay đổi nên các cá thể có kiểu gen aa khơng sinh sản được nhưng vẫn có sức sống


bình thường. Xác định cấu trúc di truyền ở F3 của quần thể.?



<b>A. </b>

0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa

<b>B. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa</b>


<b>C. </b>

0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa

<b>D. </b>

0,81AA + 0,18Aa + 0,01aa




<b>Câu 19:</b>

Ở người gen a: bạch tạng, A: bình thường nằm trên NST thường. m: mù màu, M: bình thường trên
NST X, gen qui định nhóm máu có 3 alen IA<sub>, I</sub>B<sub>, I</sub>O<sub>. Tổng số loại kiểu gen có thể có trong quần thể về các gen</sub>
trên là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 20:</b>

Câu nào sau đây SAI?


<b>A. </b>

Đột biến gen do ghép nhầm G*<sub> trải qua 2 lần tái bản ADN.</sub>


<b>B. </b>

Đột biến gen lặn ít chịu tác động của chọn lọc tự nhiên nên không bị đào thải.

<b>C. </b>

Acridin chèn vào mạch bổ sung gây ra đột biến mất cặp nuclêôtit.


<b>D. </b>

Bệnh hồng cầu hình liềm ở người do tác nhân hố học consixin gây đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp
G-X.


<b>Câu 21:</b>

Xét một cặp NST ( XY) Của một cá thể đực, trong quá trình giảm phân xảy ra sự phân ly bất



thờng ở kỳ sau, cá thế trên có thể tạo ra giao tử sau :



<b>A. </b>

XY và O.

<b>B. </b>

X, Y, XX, XY và O.



<b>C. </b>

X, Y, XY và O.

<b>D. </b>

X, Y, XX , YY, XY và O.


<b>Câu 22:</b>

Những trường hợp nào sau đây làm giảm độ đa dạng di truyền?


1 : giao phối ngẫu nhiên 2 : giao phối không ngẫu nhiên 3 : biến động di truyền
Phát biểu đúng là:


<b>A. </b>

2 và 3

<b>B. </b>

1 và 3

<b>C. </b>

1 và 2

<b>D. </b>

1 , 2 và 3


<b>Câu 23:</b>

Cho 1 đoạn gen cấu trúc: (mạch gốc) 3’ TAX TTT XXG A<b>X</b>X T<b>G</b>X <b>T</b>XG TAT....5’

5’ATG AAA GGX TGG AXG AGX ATA...3’
Nếu đột biến mất 3 cặp nucleotit ở vị trí 11, 14, 16 thì số aa trên chuỗi polipeptit tạo thành từ gen này như
thế nào?


<b>A. </b>

Chuỗi polipeptit mất 1axit amin.


<b>B. </b>

Chuỗi polipeptit mất 1 axit amin và có thể thay đổi ở 2 axit amin.

<b>C. </b>

Chuỗi polipeptit chỉ gồm 3 axit amin.


<b>D. </b>

Chuỗi polipeptit dài hơn do không xuất hiện bộ ba kết thúc.


<b>Câu 24:</b>

Để phân biệt kiểu gen Aaa của 1 cá thể là thể ba nhiễm hay thể tam bội. Người ta dùng phương pháp
nào sau đây là không đúng?


<b>A. </b>

Cho cây đó tự thụ phấn và nghiên cứu sự phân li tính trạng ở thế hệ sau.


<b>B. </b>

Quan sát hình thái cơ quan sinh dưỡng, cây tam bội có cơ quan sinh dưỡng to hơn dạng lưỡng bội và
tam nhiễm.


<b>C. </b>

Quan sát tiêu bản tế bào và đếm số lượng NST.


<b>D. </b>

Quan sát hình thái cơ quan sinh sản, vì ở cây tam bội thường khơng có hạt.


<b>Câu 25:</b>

Ở mèo gen D: lông đen; gen d: lông hung; Dd: lông tam thể. Các gen này nằm trên NST X khơng có
alen tương ứng trên Y. Trong quần thể mèo, thấy mèo đực tam thể rất hiếm. Giải thích là:


<b>A. </b>

mèo đực tam thể hình thành do đột biến dị bội xảy ra với tần số thấp.

<b>B. </b>

mèo đực tam thể thường bị chết sớm do khơng thích nghi được.


<b>C. </b>

mèo đực tam thể không sinh sản được do bị rối loạn cơ chế xác định giới tính.


<b>D. </b>

mèo đực tam thể có bộ NST thừa 1NST X do đột biến và khơng có khả năng sinh sản.


<b>Câu 26:</b>

Giả sử trong một gen có một bazơ Xitozin trở thành dạng hiếm (X*) thì sau 3 lần nhân đơi sẽ có bao


nhiêu gen đột biến dạng thay thế G-X bằng AT ?


<b>A. </b>

3.

<b>B. </b>

4.

<b>C. </b>

8.

<b>D. </b>

7.


<b>Câu 27:</b>

Ở một loài thực vật, cho Pt/c: cây cao, hoa vàng x cây thấp, hoa đỏ thu được F

1 gồm 100%

cây cao, hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2:



40,5% cây cao, hoa đỏ; 34,5% cây thấp, hoa đỏ; 15,75% cây cao, hoa vàng; 9,25% cây thấp, hoa


vàng.Cho biết các gen thuộc nhiễm sắc thể thường, diễn biến giảm phân giống nhau trong quá trình


tạo giao tử đực và giao tử cái. Xác định tần số hoán vị gen xảy ra ở F1 :



<b>A. </b>

10%.

<b>B. </b>

40%.

<b>C. </b>

30%

<b>D. </b>

20%


<b>Câu 28:</b>

Xét kiểu gen AaXY. Khi giảm phân nếu cặp NST XY nhân đôi mà không phân li ở giảm phân I sẽ
tạo ra giao tử chứa kiểu gen là:


<b>A. </b>

AaX, Y hoặc X, AaY.

<b>B. </b>

AaX, Y.


<b>C. </b>

AX, aY.

<b>D. </b>

AXY, a hoặc A, aXY.


<b>Câu 29:</b>

Khi lai giữa hai cá thể cùng lồi với nhau( P) được F

1

có tỉ lệ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>

0,15 và 0,35

<b>B. </b>

0,24 và 0,26

<b>C. </b>

0,1 và 0,4

<b>D. 0,3 và 0,2</b>


<b>Câu 30:</b>

So sánh đột biến gen và đột biến NST nào sau đây không đúng?



<b>A. </b>

Đột biến NST ở NST giới tính thường gây chết nhiều hơn so với đột biến ở NST thường.


<b>B. </b>

Đột biến NST phát hiện bằng phương pháp tế bào học, còn đột biến gen phát hiện bằng phương pháp
phân tích hố sinh tế bào.


<b>C. </b>

Đột biến gen là nguồn nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên, đột biến NST thường gây chết cho thể
đột biến.


<b>D. </b>

Đột biến gen có tính thuận nghịch, đột biến NST khơng có tính thuận nghịch.


<b>Câu 31:</b>

Xét 3 tế bào sinh tinh của một cá thể có kiểu gen AB/ab Dd XY giảm phân bình thường hình thành
các giao tử. Số loại giao tử tố đa có thể thu được là:


<b>A. </b>

8

<b>B. </b>

12

<b>C. </b>

6

<b>D. </b>

16


<b>Câu 32:</b>

Kết quả phép lai thuận nghịch khác nhau trong trường hợp nào?


<b>A. </b>

Di truyền phân li độc lập của các gen.

<b>B. </b>

Di truyền gen đồng trội.

<b>C. </b>

Di truyền liên kết với giới tính.

<b>D. </b>

Di truyền gen đa hiệu.

<b>Câu 33:</b>

Ví dụ về tính trạng có mức phản ứng hẹp là:


<b>A. </b>

Khối lượng 1000 hạt lúa.

<b>B. </b>

Sản lượng sữa bò.


<b>C. </b>

Tỉ lệ bơ trong sữa bò.

<b>D. </b>

Sản lượng trứng gà.


<b>Câu 34:</b>

Phép lai nào sau đây có thể thu được ở thế hệ sau nhiều loại kiểu gen nhất?


<b>A. </b>

ABd/abd x ABD/abd

<b>B. </b>

Aa XBD<sub>X</sub>bd<sub> x Aa X</sub>BD<sub>Y</sub>


<b>C. </b>

AaBbXD<sub>X</sub>D<sub> x AaBbX</sub>D<sub>Y</sub>

<b><sub>D. </sub></b>

<sub>Aa BD/bd x Aa BD/bd</sub>


<b>Câu 35:</b>

Cho 1 số chuột cái thuần chủng, Kiểu hình đi cong, thân có sọc giao phối với chuột đực bình
thường được F1 . Cho các chuột F1 giao phối với nhau thu được F2 . Trong số chuột thu được ở F2 có 203
chuột đi cong, thân có sọc, 53 chuột bình thường, 7 chuột đi thường, thân có sọc, 7 chuột đi cong, thân
bình thường. Biết rằng các gen quy định đặc điểm thân và hình dạng đi nằm ở vùng khơng tương đồng của
NST X, các tính trạng thân, đi bình thường là lặn, các tính trạng tương phản là trội và 1 số chuột đực
mang cả 2 tính trạng lặn F2 đã bị chết. Số chuột đực ở F2 đã bị chết là:


<b>A. </b>

10 cá thể.

<b>B. </b>

13 cá thể.

<b>C. </b>

20 cá thể

<b>D. </b>

17 cá thể


<b>Câu 36:</b>

Locut A trên NST thường số I có 5 alen, locut B trên NST thường số II có 2 alen, locut D trên NST
X có 3 alen. Xác định số loại kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể?


<b>A. </b>

270 loại kiểu gen.

<b>B. </b>

180 loại kiểu gen.

<b>C. </b>

135 loại kiểu gen.

<b>D. </b>

405 loại kiểu gen.

<b>Câu 37:</b>

Giả sử trong tế bào sinh dưỡng của người có khoảng 6,4.109<sub> cặp nuclêơtit. Nếu chiều dài trung bình</sub>
của các NST ở kì giữa nguyên phân là 6micromet, thì tỉ lệ chiều dài phân tử ADN khi chưa đóng xoắn so với
chiều dài NST ở kì giữa là:


<b>A. </b>

4800 lần

<b>B. </b>

6400 lần

<b>C. </b>

7884 lần

<b>D. </b>

8000 lần


<b>Câu 38:</b>

Quan sát 1 phân tử ADN ở sinh vật nhân thực khi tái bản có 6 đơn vị tái bản, môi trường nội bào đã
cung cấp nguyên liệu tạo nên 85 đoạn mồi. Số đoạn Okazaki được tổng hợp trong q trình tái bản ADN đó là:


<b>A. </b>

87

<b>B. </b>

73

<b>C. </b>

85

<b>D. </b>

75


<b>Câu 39:</b>

Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định và tính trạng trội là trội hoàn toàn. ở phép lai:



<i>ab</i>
<i>AB</i>



Dd x

<i>ab</i>


<i>AB</i>


dd, nếu xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số là 20% thì kiểu hình A-B-D- ở đời


con chiếm tỷ lệ



<b>A. </b>

30%

<b>B. 33%</b>

<b>C. </b>

35%

<b>D. </b>

45%



<b>Câu 40:</b>

Nếu ở P tần số các kiểu gen của quần thể là :20%AA :50%Aa :30%aa ,thì sau 3 thế hệ tự thụ, tần số
kiểu gen AA :Aa :aa sẽ là :


<b>A. </b>

48,75 :12,5 :38,75

<b>B. </b>

51,875 :6,25 :41.875

<b>C. </b>

41,875 :6,25 :51,875

<b>D. </b>

38,75 :12,5 :48,75

<b>Câu 41:</b>

Trong quá trình giảm phân ở cả tế bào sinh dục đực và tế bào sinh dục cái đều xảy ra đột biến làm 1
cặp NST nhân đôi nhưng không phân li. Thể đột biến nào sau đây không thể thu được?


<b>A. </b>

2n-1, 2n+1, 2n-1+1, 2n-2

<b>B. </b>

2n+1+1, 2n-1-1, 2n-1, 2n+2


<b>C. </b>

2n+1+1, 2n-2, 2n+2+2, 2n-2-2

<b>D. </b>

2n+2, 2n-1-1, 2n+1, 2n-1


<b>Câu 42:</b>

Câu nào sau đây sai?


<b>A. </b>

Tần số hốn vị gen khơng bao giờ vượt q 50%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. </b>

Tần số hốn vị gen tính bằng tỉ lệ cá thể mang kiểu hình lặn.

<b>D. </b>

Tần số hốn vị gen tính bằng tỉ lệ giao tử mang gen hoán vị.


<b>Câu 43:</b>

Ở đậu Hà Lan xảy ra đột biến lệch bội tạo ra các cây đậu tam nhiễm kép (2n+1+1). Số loại thể tam
nhiễm kép tối đa có thể thu được là:



<b>A. </b>

42

<b>B. </b>

21

<b>C. </b>

7

<b>D. </b>

16


<b>Câu 44:</b>

Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình tổng hợp protêin ở sinh vật nhân thực:


(1). Bộ ba đối mã của phức hợp Met-tARN (UAX) gắn bổ sung với codon mở đầu trên mARN.
(2). Tiểu đơn vị lớn của riboxom kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành ribơxơm hồn chỉnh.
(3). Tiểu đơn vị bé của ribơxơm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.


(4). Cođon thứ 2 trên mARN gắn bổ sung với anticođon của phức hệ aa1-tARN.
(5). Ribôxôm dịch đi 1 cođon trên mARN theo chiều 5’->3’.


(6). Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1.


(7). Ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc thì dừng quá trình dịch mã, giải phóng chuỗi polipeptit.
Thứ tự đúng các sự kiện diễn ra trong quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit là:


<b>A. </b>

5->2->1->4->3->6->7

<b>B. </b>

1->3->2->4->6->5->7

<b>C. </b>

2->1->3->4->6->5->7

<b>D. </b>

3->1->2->4->6->5->7


<b>Câu 45:</b>

Khi cho giao phối giữa ruồi giấm cái cánh chẻ với ruồi đực cánh bình thường thu được <b>121 ruồi cái</b>
cảnh chẻ: 124 ruồi cái cánh bình thường: 116 ruồi đực cánh bình thường. Cho biết hình dạng cánh do 1 gen chi
phối. Nguyên nhân giải thích xuất hiện tỉ lệ phép lai trên là:


<b>A. </b>

Ruồi đực cánh chẻ bị đột biến thành dạng bình thường.

<b>B. </b>

Gen trội trên X gây chết ở con đực.


<b>C. </b>

Gen lặn trên NST X gây chết ở con đực.

<b>D. </b>

Gen gây chết ở trạng thái đồng hợp lặn.


<b>Câu 46:</b>

Ở 1 loài A: thân cao; a: thân thấp; B: quả đỏ; b: quả vàng. Khi cho cây thân cao quả đỏ dị hợp về 2

cặp gen tự thụ phấn thu được số cá thể có kiểu hình thân cao, quả vàng chiếm 24%. Xác định tỉ lệ cây thân cao,
quả đỏ có kiểu gen AB/ab? (Biết rằng mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh hạt phấn và sinh noãn là
như nhau).


<b>A. </b>

51%

<b>B. </b>

34%

<b>C. </b>

1%

<b>D. </b>

2%


<b>Câu 47:</b>

Phân tử mARN được tổng hợp nhân tạo từ 3 loại nuclêôtit loại A, U và G . Số loại bộ ba mã hoá axit
amin tối đa trên phân tử mARN là:


<b>A. </b>

61

<b>B. </b>

8

<b>C. </b>

24

<b>D. </b>

27


<b>Câu 48:</b>

Nguyên nhân chính làm cho đa số các cơ thể lai xa chỉ sinh sản sinh dưỡng là:

<b>A. </b>

Không phù hợp cơ quan sinh sản với các cá thể khác cùng lồi.


<b>B. </b>

Có sự cách ly về mặt hình thái với các cá thể khác cùng loài.


<b>C. </b>

Bộ NST của bố, mẹ trong con lai khác nhau về số lượng, hình dạng, kích thước và cấu trúc.

<b>D. </b>

Khơng có cơ quan sinh sản hồn chỉnh.


<b>Câu 49:</b>

Lai hai cá thể đều dị hợp về 2 cặp gen (Aa và Bb). Ở thế hệ sau thu được 4 loại kiểu hình, trong đó
kiểu hình lặn về cả 2 tính trạng chiếm 16%. Biết rằng khơng có đột biến xảy ra. Kết luận nào sau đây đúng?


<b>A. </b>

Kiểu gen của bố mẹ là AB/ab x AB/ab, hoán vị gen xảy ra ở cả bố và mẹ với f=32%.

<b>B. </b>

Kiểu gen của bố mẹ là Ab/aB x AB/ab, hoán vị gen xảy ra ở bố hoặc mẹ với f=36%.

<b>C. </b>

Kiểu gen của bố mẹ là AB/ab x AB/ab, hoán vị gen xảy ra ở bố hoặc mẹ với f=20%.

<b>D. </b>

Kiểu gen của bố mẹ là Ab/aB x AB/ab, hoán vị gen xảy ra ở cả bố và mẹ với f=40%.

<b>Câu 50:</b>

Người ta sử dụng dạng đột biến nào để xác định vị trí gen trên NST?


<b>A. </b>

Mất đoạn, đột biến gen.

<b>B. </b>

Lặp đoạn, chuyển đoạn.

<b>C. </b>

Đột biến đa bội, đột biến lệch bội.

<b>D. </b>

Mất đoạn, đột biến lệch bội.




</div>

<!--links-->

×