Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

HẠ CAM mềm (DA LIỄU) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 33 trang )

HẠ CAM MỀM
(Chancroid)


Mục tiêu
 Trình bày nguyên nhân gây bệnh
 Trình bày chẩn đoán hạ cam mềm
 Nêu cách phòng ngừa và điều trị
bệnh hạ cam mềm


I) Đại cương :
 HCMềm = STD (STI) cấp tính, LS: vết loét,
mềm ≠ GM có săng cứng.
 Vùng DTH của bệnh : Bắc Phi và Châu
Á, đa số nguyên nhân loét SD là HC
mềm .
 HCMềm (# bệnh loét SD khác), ở cả 2
phái  điều kiện dễ dàng nhieãm HIV .


II) Nguyên nhân
 Nguyên nhân : vi khuẩn Hemophilus
ducreyi
 Là VK gram (-), yếm khí, ưa máu,
 Lây qua đường sinh duïc.


III) LÂM SÀNG:









Thời gian ủ bệnh ngắn, # 3 – 7j (từ 1 – 15j).
Triệu chứng chính là săng,  hạch.
1) Săng hạ cam mềm:
Ở BPSD, khởi đầu = sẩn mềm, có HB bao
quanh.
Sau 24 – 48 giờmụn mủ  vỡ ra  loét
sâu, hình tròn, kích thước  đều, đ/kính = 3 –
15 mm.
Bề mặt/loét có mủ.
Bờ vết loét rất rõ, quanh co, tách rời
được, thường là bờ đôi = viền trong màu
vàng, viền ngoài màu đỏ (= dấu hiệu bờ
đôi của Petges).


III) LÂM SÀNG:
 Đáy /loét  bằng phẳng, lổ chổ =
mối ăn, có những chồi thịt nhỏ,
nhiều mạch máu dễ chảy máu.
 Bóp mềm, đau. Săng HCMềm nằm
trên nền da phù nề.
 Số lượng: thường có nhiều săng, lớn
nhỏ không đều, do tự lây lan.
 Vị trí:

 Nam: mặt trong và ngoài bao da QĐ,
QĐ.
 Nữ: ÂH, môi lớn, môi nhỏ, ÂĐ, CTC.


III) LÂM SÀNG:


2) Hạch HCmềm

 Hạch là biến chứng,  là
tr/chứng.
  bắt buộc săng là có hạch
như GM.
 Hạch (+) ½ cases, đa số nam,
rất hiếm ở nữ.
 Hạch xuất hiện # 1 – 2 W sau
săng, do đi lại, làm việc nhiều.


III) LÂM SÀNG:
 Thường là 1 hạch, ở bẹn.
 Hạch sưng to từ từ, viêm đau nung
mủ taọ hạch mưng mủ (buboes). Nếu
 đ/trị  dính da, taọ lổ dò chảy
mủ + máu ra ngoài.
 Quanh lổ dò xuất hiện vài săng
HCM điển hình, = sự hoá săng.
• 3) HCM ngoài BPSD : HM, quanh HM,
ngón tay, rốn, lưỡi, vú, cằm, và

kết mạc.


Sẩn mủ của Hạ Cam
Mềm
STD Atlas, 1997


Loeùt Hạ Cam Mềm

STD Atlas, 1997


Loét âm hộ nhiều vị trí

STD Atlas, 1997


Hạ Cam Mềm
Loeùt ở Dương
vật

DOIA
Website, 2000


Hạ Cam Mềm
Loét ở dương vật
nhiều vị trí


STD Atlas, 1997


Loeùt Dương vật Hạ Cam
Mềm
Bắt chước Herpes

DOIA Website, 2000


Loét và Hạch mưng mủ bị
vỡ

STD Atlas, 1997


IV) DẠNG LÂM SÀNG: nhiều dạng
HCM thoáng qua: nhỏ, nông, lành 2-3j có
hạch bẹn
2. HCM khổng lồ: đơn độc, lan tỏa, loét rộng
3. HCM nang lông: loét nhỏ/ chân lông.
4. HCM sẩn: sẩn u hạt, loét # Donovanosis,
Codyloma lata.
5. HCM hỗn hợp: 2W đầu/ HCM  săng GM.
6. HCM dạng herpes: nhiều săng, tụ thành đám.
7. HCM dạng loét sâu quảng
8. HCM dạng sẩn
9. HCM ở NĐ: loét NĐ # VNĐ do lậu
10. HCM dạng cục hoặc gôm
11. HCM dạng vòng: ở QĐ, # cánh hoa.

…..
1.


V) CHẨN ĐOÁN:
A) (+): LS + CLS
A1) LÂM SÀNG :
 THỜI GIAN Ủ BỆNH.
 SĂNG.
 HẠCH.


V) CHẨN ĐOÁN:
• A2) CẬN LÂM SÀNG:
• 1) Tìm VKhuẩn H. ducreyi /ST:
a.Nhuộm tìm VK (phết kính): bệnh
phẩm là mủ ở bờ ST nhuộïm
Gram (nhuôïm Wright, Giemsa cũng
được). Thấy VK gram âm xếp theo
hình đường ray hoặc hình “lùm và
xoắn”.
b.Cấy: mủ cấy vào thạch máu + 4%
C02/ 35 độ C  H ducreyi phát triển 
4 – 5 J mọc thành chuỗi.


H. ducreyi Nhuộm
Gram

STD Atlas, 1997



V) CHẨN ĐOÁN:






2) Phản ứng nội bì (Ito – Reenstierna):
- Chích trong da 1/10ml “vaccin
antichancrelleux” của Nicolle và
Durand ở mặt ngoài cánh tay và
đọc kết quả sau 48 giờ. Kết quả
(+) : sẩn phù + tồn tại nhiều ngày.
3) Sự tự tiêm chủng: (autoinoculation)
Lấy mủ /ST phết/da đùi đã rạch
 3j sau, mụn mủ li ti/rạch vỡ 
loét HCM điển hình.


V) CHẨN ĐOÁN:



4) Sinh thiết : ít làm
5) PCR: độ nhạy cảm > cấy VK, đắt
tiền.
 Phản ứng nội bì, tự tiêm nhiễm
và sinh thiết không thực tế, ngày

nay không còn áp dụng.
 Thường làm: nhuộm Gram +/- cấy
tìm VK


V) CHẨN ĐOÁN:
B/ (≠) :

1/ Săng GM : Ủ bệnh # 21j
- Săng = vết trợt/ lở, số lượng = 1, # 1
-2 cm, tròn,  bờ, đáy sạch, đỏ # thịt
tươi, đáy sạch, đều, bóp chắc,  đau, +
hạch đi kèm, chắc, di động,  đau,  mũ
. HTGM (+)
2/ Mụn dộp SD : nhiều MN/ chùm, trên
HB, tiền chứng ngứa/rát chổ nổi MN
lành # 1 - 2 W, hay tái phát.
3/ HX: STNP/BPSD thoáng qua. Chủ yếu
= hạch beïn.


V) CHẨN ĐOÁN:
4/ Săng ghẻ: = sẩn MN, ngứa/ đêm,
+ MN / kẽ ngón tay, chân, cổ tay,
mông, rốn ... nhiều người/nhà bị.
5/ Trúng độc thuốc: bóng nước/SD+
miệng +/- da
6) Vết trầy do CT : Xảy ra ngay sau
giao hợp, đau nhức.



Giang mai


Herpes SD


×