Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài giảng điện tử Toán - tuần 9: Luyện tập - 5A4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.4 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Viết số thập phân thích hợp
vào chỗ trống :


<b>a/ 2dm 2cm = dm</b>


<b>b/ 3m 7cm = </b>
<b>b/ 3m 7cm = </b>


<b> m</b>
<b> m</b>


<b>2,</b>
<b>2,</b>


<b>2</b>
<b>2</b>


<b>3,0</b>
<b>3,0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bài 1 / Viết số thập phân thích
hợp vào chỗ trống :


<b>a/ 35m 23cm = m</b>


<b>b/ 14m 7cm = </b>
<b>b/ 14m 7cm = </b>


<b> m</b>


<b> m</b> <b>14,</b>


<b>14,</b>


<b>7</b>
<b>7</b>


<b>c/ 51dm 3cm = </b>
<b>c/ 51dm 3cm = </b>


<b> dm</b>
<b> dm</b> <b>51,</b>
<b>51,</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>3</b>
<b>5</b>


<b>5</b> <b>100100</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 2


Bài 2/Viết số thập phân thích <sub>/Viết số thập phân thích </sub>


hợp vào chỗ trống (theomẫu):


hợp vào chỗ trống (theomẫu):


<b>315cm </b>


<b>315cm </b>



<b>315cm = 300cm </b>


<b>315cm = 300cm </b>


<b>+ 15cm</b>


<b>+ 15cm<sub>= </sub><sub>= </sub></b>


<b>3m </b>


<b>3m </b> <b><sub>= </sub><sub>= </sub></b>


<b>3,15</b>
<b>3,15</b>
<b>m </b>
<b>m </b>
<b>= 3</b>
<b>= 3</b>
<b>100</b>
<b>100</b>
<b>1</b>
<b>1</b>
<b>5</b>


<b>5</b> <b>m<sub> </sub>m<sub> </sub></b>


<b> </b>


<b> + <sub>+ </sub></b>



<b>15cm</b>


<b>15cm</b>


<b>34dm = m</b>


<b>34dm = m</b>


<b>506cm = </b>


<b>506cm = </b>


<b> m</b>


<b> m</b> <b> <sub>5,06</sub> <sub>5,06</sub></b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Baøi 3 / Viết các số đo sau


dưới dạng số thập phân có
đơn vị đo là ki-lơ-mét :


<b>3,2</b>


<b>3,2</b>


<b>45</b>



<b>45</b>


<b>a/3km 245m = </b>
<b>a/3km 245m = </b>


<b> km </b>
<b> km </b>
<b>5,03</b>
<b>5,03</b>
<b>4</b>
<b>4</b>


<b>b/5km 34m = </b>
<b>b/5km 34m = </b>


<b> km </b>


<b> km <sub>c/307m = </sub></b>
<b>c/307m = </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Viết các số thích hợp vào chỗ chấm</b>


a, 12,44 m = ... m...cm
b, 3,45 km = ...m


c, 7,4 dm = ...dm...cm
d, 3,4km = ...m


12 <sub>44</sub>
3340



7 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Nêu bảng đơn vị đo độ dài từ Nêu bảng đơn vị đo độ dài từ </b>


<b>lớn đến bé và từ bé đến lớn</b>


<b>lớn đến bé và từ bé đến lớn</b>


<b>Nêu mối quan hệ giữa hai đơn Nêu mối quan hệ giữa hai đơn </b>


<b>vị đo độ dài liền nhau</b>


<b>vị đo độ dài liền nhau</b>


<b>Bảng đơn vị đo nào có mối Bảng đơn vị đo nào có mối </b>


<b>quan hệ giữa hai đơn vị đo liền </b>


<b>quan hệ giữa hai đơn vị đo liền </b>


<b>nhau giống bảng đơn vị đo độ </b>


<b>nhau giống bảng đơn vị đo độ </b>


<b>daøi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>CHUẨN BỊ BÀI :</b>


</div>


<!--links-->

×