Tải bản đầy đủ (.pptx) (44 trang)

RỐI LOẠN TRẦM cảm CHỦ yếu (tâm THẦN học)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (794.66 KB, 44 trang )

RỐI LOẠN TRẦM CẢM CHỦ YẾU
(MAJOR DEPRESSIVE DISORDER)


MỤC TIÊU

1.

Nắm được dịch tể học

2.

Mô tả được bệnh nguyên

3.

Chẩn đoán được RL trầm cảm

4.

Nắm hướng điều trị bệnh

5.

Nêu được diễn tiến và tiên lượng bệnh


DỊCH TỂ HỌC

Đặc điểm
Tần suất bệnh (%)



10-20

Tuổi khởi phát

32 tuổi (20-50t)

Giới

Nữ/nam: 2/1

Yếu tố xã hội

-

Nông thôn

-

Mối quan hệ xã hội kém

-

Độc thân, li dị , góa


DỊCH TỂ HỌC
Tỉ lệ trầm cảm



BỆNH NGUN

Tiền căn gia đình
Giới tính
Marker sinh học

YẾU TỐ GÂY

YẾU TỐ

STRESS

SINH HỌC

NGOẠI LAI

Marker phân tử

Môi trường
Chấn thương sớm
Sự cố cuộc sống
Bệnh lý cơ thể

CÂN BẰNG NỘI MƠI

VỊNG HỆ VIỀN – VÕ NÃO

ĐIỀU TRỊ

SỰ MẤT BÙ


GIAI ĐOẠN
TRẦM CẢM

Kiểu hình gene


BỆNH NGUYÊN
1. Thuyết về nội tiết

VÙNG DƯỚI ĐỒI

STRESS

CRF

TUYẾN YÊN
TUYẾN YÊN

ACTH

TUYẾN
TUYẾN THƯỢNG
THƯỢNG
THẬN
THẬN

CORTISOL



BỆNH NGUYÊN
2. Thuyết về chất dẫn truyễn TK

Lo âu
Xung động
Sự thức tỉnh

Trí nhớ

Kích thích

Sự tập trung

Ám ảnh,

Năng lượng

Cưỡng chế

Khí sắc
Chức năng
nhận thức
Sự thèm ăn
Tình dục

Sự chú ý

Gây hấn

Sự hài lịng

Có động cơ
Khả năng xử lý


BỆNH NGUYÊN
3. Thuyết về di truyền

Tỉ lệ mắc phải
80
70
60
50
40
30
20
10
0

Tỉ lệ mắc phải


BỆNH NGUYÊN
4. Thay đổi não bộ

Cấu trúc (MRI):
  đậm độ (quanh não thất, hạch nền, đồi thị)
  thể tích (hải mã, đồi thị)

Chức năng (PET):
  chuyển hóa vùng trán (T)



LÂM SÀNG

Lo âu

Loạn thần

Tập trung

Giấc ngủ

Cân nặng
(5%/th)
Tâm

Khí sắc trầm

thần

Triệu
chứng

Tự ti,

cơ thể

cảm

mặc


vận

Quan tâm, thích

động

thú

Mệt mỏi
Ý tưởng tự
sát

Chức năng tình
dục


TẦM SỐT

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

RL giấc ngủ
Đau nhức mạn tính
BL cơ thể mạn tính (tiểu đường, tim mạch…)

MUS (Medically unexplained symptoms)
Khám bệnh thường xuyên
Hậu sản
Sang chấn tâm lý


TẦM SỐT

2 câu hỏi nhanh để tầm sốt trầm cảm:

1.

Trong tháng qua, ơng/bà có cảm thấy giảm quan tâm thích thú khi làm việc kh
ơng?

2.

Trong tháng qua, ơng/bà có cảm thấy buồn bã hay chán nản không?

≥ 1 câu trả lời “Có”: Nên được tiến hành đánh giá trầm cảm


TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN

TIÊU CHUẨN
A.
≥5 triệu chứng
≥2 tuần
≥1 triệu chứng (1) hoặc
(2)

Các triệu chứng xuất hiện
hầu như suốt ngày

(DSM-V)

ĐẶC ĐIỂM

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

Khí sắc trầm cảm
Giảm sự quan tâm, hài lịng vui thích
Tăng cân/sụt cân đáng kể
Mất ngủ/ngủ nhiều
Kích động/chậm chạp
Mệt mỏi/mất sinh lực
Cảm giác vô dụng, tội lỗi
Giảm năng lực tập trung, suy nghĩ
Nghĩ về cái chết, ý tưởng tự sát

B

Làm suy giảm chức năng xã hội, nghề nghiệp đáng kể


C

Không do nghiện chất, BL thực thể

D

Không phải RLPL-CX, TTPL, RLDPL, RLHT và RLLT khác

E

Khơng có giai đoạn hưng cảm và hưng cảm nhẹ


TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN

D-SIG-E-CAPS: give energy capsules
 Depressive mood
 Sleep changes
 Interest (loss)
 Guilt (worthless)
 Energy (lack)
 Concentration/ Cognition
 Appetite (loss)
 Psychomotor
 Suicide


CHẨN ĐOÁN


BL thực thể

Cơn hưng cảm


PHÂN BIỆT

Đặc điểm

Tang thương

MDD

Cảm xúc nổi trội

Trống rỗng và mất mát

Buồn chán

Diễn tiến

Dao động với sự nhớ nhung và giảm theo thời

Dai dẳng với nổi bận tâm tự chỉ trích bản thân

gian

và những suy nghĩ tiêu cực về tương lai

Cảm xúc tích cực




Hạn chế

Lịng tự trọng

Bảo tồn

Bị che mờ bởi sự tự ti, mặc cảm

Ý tưởng tự sát

Muốn đoàn tụ với người mất, nhưng giảm dần

Muốn thoát khỏi cuộc sống hiện tại, kéo dài
dai dẳng


RL TRẦM CẢM DO BL THỰC THỂ
1. Đặc điểm chung

≥ 1/3 BN có BL cơ thể kèm RLTC nhẹ đến TB
Tỉ lệ cao ở BN nội trú, BN có BL mạn tính
Khơng được quan tâm đúng mức


RL TRẦM CẢM DO BL THỰC THỂ
2. Yếu tố nguy cơ


Yếu tố sinh học:
 Rối loạn về hormon, dinh dưỡng, điện giải và nội tiết.
 Tác dụng phụ của thuốc điều trị.
 Ảnh hưởng sinh lý do bệnh cơ thể hay trong não

Yếu tố tâm lý:
 Cảm giác mất mát với bệnh cơ thể nặng
 Giảm lòng tự trọng, mất niềm tin vào hình dáng cơ thể
 Giảm khả năng làm việc và duy trì các mối quan hệ trong xã hội


RL TRẦM CẢM DO BL THỰC THỂ
2. Thuốc có khả năng gây trầm cảm
 Steroids, thuốc kháng viêm không steroid
 Ức chế Beta, digoxin, ức chế calci
 Aminophylline, theophylline
 Cimetidine
 Metoclopramide
 Levodopa, methyldopa
 Isotretinoin
 Interferon α


RL TRẦM CẢM DO BL THỰC THỂ
4. BL thực thể thường gặp
Hệ thống
Thần kinh

Tim mạch


Bệnh

NC, năm

Thang

Động kinh

38.3

Nidhinanda, 2007

TGDS

Parkinson

>50

Anguenot, 2002

GDS

Xơ cứng rải rác

41.8

Lydia, 2002

CES-D


Alzheimer

45-50

Balestrieri, 2000

Sau đột quỵ

20-40

Linda, 2006

Đau đầu Migrain

18

Caroline, 2007

PHQ-9

Bệnh mạch máu

23

John, 2003

DSM-IV

Sau NMCT


20

Everard, 2006

TMCT

40

Vazquez, 1989

HAD-S

36-50

Kenneth, 2003

CESD

Nhược giáp

49.7

Chueire, 2007

DSM-IV

Tiểu đường

27.9-61.9


Sherita, 2008

CES-D

Suy tim

Nội tiết

Tỉ lệ TC (%)


RL TRẦM CẢM DO BL THỰC THỂ
4. BL thực thể thường gặp
Hệ thống
Khác

Bệnh

Thang

20

Glenn, 2007

Ung thư

20-25

Steven, 1997


Đau đầu

25.4

Tetsuhiro, 2007

DSM-IV

Mụn trứng cá

29.5

Yazici, 2004

HAM-D

Michael, 2007

HAM-D

BL khớp

IBS
Viêm gan B, C

Hô hấp

NC, năm

HIV/AIDS


HC đau mạn tính

Tiêu hóa

Tỉ lệ TC (%)

COPD
Hen suyển

30-54
30

24.1
24-70

Kawakatsu, 2001

Cornejo, 2005
Coughlan, 2002

46

Abebaw, 2000

27.8

Etinger, 2004

CES-D



RL TRẦM CẢM DO BL THỰC THỂ
4. Tiêu chuẩn chẩn đốn_DSM-IV
TIÊU CHUẨN

ĐẶC ĐIỂM

A

RL khí sắc nổi bật, dai dẳng, 1 biểu hiện:

-

Cơn hưng cảm

-

Cơn trầm cảm

B

Có bằng chứng do hậu quả BL nội khoa tổng quát

C

Không do các RL tâm thần khác

D


Làm suy giảm chức năng xã hội, nghề nghiệp đáng kể

E

Không xuất hiện trong giai đoạn sảng


ĐIỀU TRỊ
1. Mục tiêu điều trị


ĐIỀU TRỊ
2. Chỉ định nhập viện


ĐIỀU TRỊ
3. Hướng điều trị


×