Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 2 môn Vật lý 10 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (600.39 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN
Mã đề 001

KIỂM TRA HKII - NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: VẬT LÝ 10
Thời gian làm bài 45 phút

I. Phần trắc nghiệm: (4đ)
Câu 1: Một động cơ nhiệt nhận nhiệt lượng 5000J từ nguồn nóng và thực hiện cơng
4500J. Độ biến thiên nội năng của động cơ nhiệt là:
A. 500J
B. 9500J
C. -9500J
D. -500J
Câu 2: Một vật khối lượng 10 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 5s. Lấy g =
10 m/s2. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,5 kg.m/s.

B. 500 kg.m/s.

C. 50 kg.m/s.

D. 5 kg.m/s.

Câu 3: Gọi v là tốc độ tức thời của vật, F là độ lớn của vật theo phương dịch chuyển, cơng
suất có thể tính bằng cơng thức nào sau đây?
A. P = F.v2.

B. P = F/v.


C. P = F.v.

D. P = v/F.

Câu 4: Công thức nào sau đây là công thức biểu diễn định luật Bôilơ- Mariôt?
A.

p
 hằng số
T

B.

pV
 hằng số
T

C.

V
 hằng số
T

D. pV = hằng số

Câu 5. Một vật có khối lượng m = 1(kg) khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là
A. 8 (m/s)

B. 2,83 (m/s)


C. 4 (m/s)

D. 16 (m/s)

Câu 6. Từ điểm A có độ cao so với mặt đất bằng 0,5m, ném một vật với vận tốc đầu
2m/s.Biết khối lượng của vật 0,5kg. Lấy g =10m/s2. Cơ năng của vật là:
A. 3,5J

B. 2,5J

C. 4,5J

D. 5,5J

Câu 7: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 5 J đối với mặt đất. Lấy g = 10 m/s 2. Khi
đó, vật ở độ cao:
A. 0,05 m.
B. 0,5 m.
C. 50 m.
D. 5 m.
Câu 8: Độ biến thiên nội năng ΔU = A + Q < 0 . Ta kết luận điều gì sau đây?
A. Nội năng tăng.
C. Nội năng khơng đổi.

B. Nội năng giảm.
D. Khơng có nội năng.

Câu 9: Cơng thức nào dưới đây khơng phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí
tưởng ?
A.


pV
 const .
T

B. p1V1  p2V2 .
T1

T2

C. pV ~ T .

D.

pT
 const .
V

Câu 10: Hệ nhận nhiệt và sinh cơng thì A & Q trong hệ thức ΔU = A + Q phải có giá trị
nào sau đây?
Trang 1/2


A. Q < 0 và A >0.

B. Q > 0 và A < 0.

C. Q > 0 và A > 0.

D. Q < 0 và A < 0


Câu 11: Một người kéo một hòm gỗ trượt trên sàn nhà bằng một dây có phương hợp với
phương ngang một góc 600. Lực tác dụng lên dây bằng 200N. Công của lực đó thực hiện
được khi hịm trượt đi được 10 mét là:
A. A = 2000 J.
B. A = 750 J.
C. A = 1500 J.
D. A = 1000 J.
0
3
Câu 12: Ở nhiệt độ 27 C một xilanh chứa 150 cm khí có áp suất 2.105 Pa .Khi tăng nhiệt
độ lên 870C và giử nguyênPit-tông . Áp suất trong xilanh lúc này là:
A. 24.105 Pa.

B. 2,4.105 Pa.

C. 1,66.105 Pa.

D. 250.105 Pa.

II. Phần tự luận: 6(đ)
Bài 1: Một khối khí có áp suất p1 = 30.102 N/m2, thể tích V1 = 0,005m3, nhiệt độ t1 = 270C.
Được nung nóng đẳng áp đến nhiệt độ t2 = 1770C
a. Tính thể tích của khí khi đó
b. Tính cơng mà khối khí thực hiện được.
c. Tính độ biến thiên nội năng của khối khí. Biết nhiệt lượng mà khí nhận được là 20J.
Bài 2: Một vật có khối lượng 0,5kg, được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc
4m/s. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Lấy g = 10m/s2. Xác
định
a. Độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất.

b. Vận tốc của vật khi ở độ cao bằng 1/2 độ cao cực đại.
------------------

Trang 2/2


SỞ GD & ĐT CÀ MAU

KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019 - 2020

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

MÔN VẬT LÝ

Thời gian làm bài : 45 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
CÂU

001

002

003

004

1

1A


1D

1B

1C

2

2B

2C

2C

2D

3

3C

3B

3B

3B

4

4D


4D

4A

4D

5

5C

5D

5A

5A

6

6A

6A

6D

6A

7

7B


7D

7D

7D

8

8B

8B

8D

8B

9

9D

9B

9B

9D

10

10B


10C

10B

10B

11

11D

11B

11A

11C

12

12B

12A

12A

12B

Phần tự luận:
Đề 001 & 003:
Bài giải


Câu

Điểm

a) Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng

p1V1 p2V2

T1
T2

0.25

p1  p2  p
 V2 

V1T2 0, 005.450

 7,5.103 (m3 )
T1
300

0,25
0,5
Trang 3/2


1

b)


0.25

A  p.(V2  V1 )

0,25
3

 A  30.10 .(7,5.10  0, 005)
 A  7,5 J

0.5

c)

0.25

2

U  A  Q
 U  7,5  20
 U  12,5 J

0,25
0.5

Cơ năng ban đầu
2

W0  Wd 


1 2 1
mv  .0,5.42  4 J
2
2

0.5

a) Khi vật đạt độ cao cực đại
0.5

W1  mgzmax  5 zmax

0.25

Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng

0,25

W0  W1  4  5 zmax
 zmax  0,8m

0.25

b) Khi z2 = 0,5 zmax = 0,4m
Ta có :

W2 

1

1
mv2 2  mgz2  .0,5.v2 2  0,5.10.0, 4  0, 25.v22  2
2
2

0.25

Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng
0.5

1
W0  W2  4  .0,5.v22  2
2
 v2  2 2  2,83(m / s)

0,5

Phần tự luận:
Đề 002 & 004:
Câu

Bài giải

Điểm

a) Áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng
0.25

Trang 4/2



p1V1 p2V2

T1
T2
V1  V2  V
1

 p2 

0,25
0,5

p1T2 30.102.450

 4500( N / m2 )
T1
300
0.25

A  p.(V2  V1 )

0,25

b) V1  V2
0.5

 A  0J
c)


0,5

U  A  Q  Q
 U  20 J

0.5

Cơ năng ban đầu

W0  Wt  mgz  5.10.20  1000 J

2

0.5

a) Khi vật chạm đất

W1 

1 2
mv1
2

0.5

Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng

1
W0  W1  1000  .5.v12
2

 v1  20(m / s)
b) Khi v2 = 0,5v1 = 10m/s

0.25
0,25

0.25

Ta có :

W2 

1
1
mv2 2  mgz2  .5.102  5.10.z2  250  50 z2
2
2

0.25

Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng

W0  W2  1000  250  50 z2
 z2  15(m)

0,5
0,5

Lưu ý :
+ Nếu sai đơn vị hoặc không ghi đơn vị thì cả bài chỉ trừ 0,25đ

+ Đề 002 & 004: bài tập 2 nếu HS sử dụng công thức tính vận tốc rơi tự do thì vẫn chấm đúng
thang điểm
Trang 5/2



×