Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kì 2 môn Vật lý 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.61 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN VẬT LÝ 11

Thời gian làm bài : 45 phút
Mã đề 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1: Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào
A. chiều dài dây dẫn mang dòng điện.
B. độ lớn cảm ứng từ.
C. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
D. điện trở dây dẫn.
Câu 2: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
B. diện tích của mạch.
C. điện trở của mạch.
D. độ lớn từ thông qua mạch.
Câu 3: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng
A. ánh sáng bị quay lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong
suốt.
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
C. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai mơi trường trong
suốt.
D. ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 4: Từ thơng qua một diện tích S khơng phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. nhiệt độ môi trường.
B. độ lớn cảm ứng từ.
C. góc tạo bởi véc tơ pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ.


D. diện tích đang xét.
Câu 5: Nước có chiết suất 1,33. Chiếu ánh sáng từ nước ra ngồi khơng khí, góc có thể xảy ra
hiện tượng phản xạ toàn phần là
A. 200.
B. 300.
C. 500.
D. 400.
Câu 6: Một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vơ hạn mang dịng điện 10 cm thì có độ lớn cảm
ứng từ 0,6 μT. Một điểm cách dây dẫn đó 30 cm thì có độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,4 μT.
B. 3,6 μT.
C. 4,8 μT.
D. 0,2 μT.
Câu 7: Lăng kính là một khối chất trong suốt
A. giới hạn bởi 2 mặt cầu.
B. có dạng hình trụ trịn.
C. có dạng trụ tam giác.
D. hình lục lăng.
Câu 8: Một khung dây dẫn hình vng cạnh 10 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao
cho các đường sức vng góc với mặt khung dây. Từ thơng qua khung dây đó là
A. 0,048 Wb.
B. 0,012 Wb.
C. 0 Wb.
D. 0,024 Wb.
Câu 9: Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dịng điện 10 A, đặt vng góc trong một từ trường
đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là
A. 1,8 N.
B. 0,18 N.
C. 0 N.
D. 18 N.

2
Câu 10: Một ống dây tiết diện 10 cm , chiều dài 20 cm và có 1000 vịng dây. Hệ số tự cảm của
ống dây (khơng lõi, đặt trong khơng khí) là
A. 0,2π H.
B. 0,2 mH.
C. 2π mH.
D. 2 mH.
Câu 11: Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn, cách nhau 10 cm trong khơng khí, trong đó lần
lượt có hai dịng điện I1 = I2 = 5 A chạy ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai
dây dẫn một đoạn bằng a = 10 cm là
A. 10-5 T.
B. 2.10-5 T.
C. 2.10-4 T.
D. 10-4 T.
Câu 12: Qua thấu kính phân kì, vật thật thì ảnh khơng có đặc điểm
A. ảo.
B. nhỏ hơn vật.
C. cùng chiều vật .
D. sau kính.

Trang 1/5 - Mã đề 001


Câu 13: Trong các ứng dụng sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ tồn phần là
A. thấu kính.
B. gương phẳng.
C. cáp dẫn sáng trong nội soi.
D. gương cầu
Câu 14: Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A. từ thông cực đại qua mạch.

B. từ thông cực tiểu qua mạch.
C. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
D. điện trở của mạch.
Câu 15: Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính
A. khơng tồn tại.
B. chỉ là thấu kính phân kì.
C. chỉ là thấu kính hội tụ.
D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc phân kì đều được.
Câu 16: Đặt một vật phẳng nhỏ vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách
kính 45 cm. Ảnh của vật
5
lần vật.
4
4
C. cùng chiều và bằng lần vật.
5

A. cùng chiều và bằng

5
lần vật.
4
4
D. ngược chiều và bằng
lần vật.
5

B. ngược chiều và bằng

Câu 17: Một thấu kính hội tụ có độ tụ +5 dp. Thấu kính này là

A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm
C. Thấu kính phân kì có tiêu cự -5cm
D. Thấu kính phân kì có tiêu cự -20cm
Câu 18: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực điện lên điện tích.
B. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
C. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
D. tác dụng lực hút lên các vật.
Câu 19: Chiếu một tia sáng từ khơng khí vào một khối chất trong suốt có chiết suất 1,5 với góc
tới 60o thì tia khúc xạ trong khối chất bị lệch so với tia tới một góc xấp xỉ là
A. 38,5o.
B. 95,3o.
C. 35,3o.
D. 24,7o.
Câu 20: Cảm ứng từ của dòng điện thẳng tại điểm M cách dòng điện 3 cm bằng 2,4.10-5 T. Tính
cường độ dịng điện của dây dẫn.
A. 3,6A
B. 7,2A
C. 0,36A
D. 0,72A
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Hai dịng điện thẳng dài vơ hạn đặt song song trong khơng khí và cách nhau một
khoảng d =10cm. Dòng điện chạy trong hai dây dẫn chạy cùng chiều và I1 = 3A, I2 = 7A. Xác
định cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M trong hai trường hợp sau:
a. M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn và cách hai dây dẫn lần lượt d1 = 3cm, d2 = 7cm
(1,5 điểm).
b. M cách hai dây dẫn lần lượt d1 = 6 cm, d2 = 8 cm (0,5 điểm).
Bài 2: (2 điểm) Vật thật AB = 3cm đặt vng góc trước thấu kính hội tụ, cho ảnh thật cách thấu
kính một khoảng 40cm. Thấu kính có tiêu cự 20cm.

a. Xác định vị trí đặt vật AB, tính chất và chiều cao của ảnh. Vẽ hình (1,5 điểm).
b. Để thu được ảnh thật lớn hơn vật 2 lần thì vật phải di chuyển như thế nào? (0,5 điểm).
------ HẾT ------

Trang 2/5 - Mã đề 001


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN VẬT LÝ 11

Thời gian làm bài : 45 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20

001
D
A
C
A
C
D
C
B
D
C
A
D
C
C
D
D
B
B
D
A

002

A
B
A
C
C
C
A
D
C
A
A
D
B
B
D
C
C
A
C
C

003
D
C
B
D
B
D
D
C

D
C
B
A
C
C
D
A
B
B
C
A

004
D
B
C
C
D
C
D
C
C
C
C
A
D
A
C
C

D
D
B
B

Phần đáp án tự luận: MÃ ĐỀ 001 VÀ 003
Bài 1: (2 điểm)
a. Ta có: B1 = 2.107
B2  2.107

3
I1
 2.105 (T )
 2.107
0,
03
d1

7
I2
 2.105 (T )
 2.107
0, 07
d2

( 0.5đ )
( 0.5đ )

( 0.25đ )
Ta có: B12  B1  B2

Theo hình vẽ ta có B1 cùng phương ngược chiều với B2
Vậy B12  B2  B1 = 0 (T)
( Vẽ sai hình khơng chấm ý sau)
3
I
 105 (T )
b. Ta có: B1 = 2.107 1  2.107
0, 06
d1
B2  2.107

7
I2
 1, 75.105 (T )
 2.107
0, 08
d2

( 0.25đ )

( 0.125đ )
( 0.125đ )
3


( 0.125đ )

Ta có: B12  B1  B2
Theo hình vẽ ta có B1 vng góc với B2 nên B12 = B12  B22


2,02.10-5 ( T)

( 0.125đ )

Bài 2: (2 điểm)
40.20
d / .f
a. Áp dụng: d = /
=
= 40cm ( 0.5đ )
d  f 40  20

Vẽ hình ( 0.5đ)

B
F/
A

F

A/

O
B/

k = -1 Ảnh thật, ngược chiều với vật ( 0.25đ )
( 0.25đ )
A/ B / = k AB = 1.3 = 3cm
b.


d  2d
 d.d
 20

/
 dd
Suy ra d = 30cm . Vậy vật phải dời vật về phía thấu kính 10cm và cách TK 30cm thì ảnh cao gấp 2
lần so với vật.

Phần đáp án tự luận: MÃ ĐỀ 002 VÀ 004
Bài 1: (2 điểm)
a. Ta có: B1 = 2.107
B2  2.107

2
I1
 8.106 (T )
 2.107
0, 05
d1

3
I2
 4.106 (T )
 2.107
0,15
d2

( 0.5đ )
( 0.5đ )


( 0.25đ )
Ta có: B12  B1  B2
Theo hình vẽ ta có B1 cùng phương ngược chiều với B2
Vậy B12  B2  B1 = 4.106 (T ) và B12 cùng chiều với B1

( 0.25đ )

( Vẽ sai hình khơng chấm ý sau)
4


b. Ta có: B1 = 2.107
B2  2.107

2
I1
 2.107
0, 06
d1

6, 67.106 (T )

( 0.125đ )

3
I2
 7,5.106 (T )
 2.107
0, 08

d2

( 0.125đ )

( 0.125đ )
Ta có: B12  B1  B2
Theo hình vẽ ta có B1 vng góc với B2 nên B12 = B12  B22

10,04.10-6 ( T)

( 0.125đ )

Bài 2: (2 điểm)
a. Áp dụng: d/ =

60.30
d.f
=
= 60cm ( 0.5đ )
d  f 60  30

B
F/
A

F

A/

O

B/

Vẽ hình
( 0.5đ)
Ảnh thật, ngược chiều với vật
k = -1
( 0.25đ )
A/ B / = k AB = 1.2 = 2cm ( 0.25đ )
b. Ta có:
d  3d
 d.d
 30
( 0.25đ )

/
 dd
Suy ra d = 40cm . Vậy vật phải dời vật về phía thấu kính 20cm và cách TK 40cm thì ảnh cao gấp 3
lần so với vật.
( 0.25đ )

5



×