Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

slide bài giảng địa lí 10 tiết 32 địa lý ngành chăn nuôi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.87 MB, 26 trang )

địa lí nông nghiệp
địa lí ngành chăn nuôi


Nuôi trâu lấy sức kéo trong nông nghiệp


I. Vai trò, đặc điểm
phiếu học tập số 1
Theo dõi đoạn video, kết hợp cùng nội dung
SGK hÃy điền tiếp vào chỗ trống sau để thể hiện
rõ vai trò của ngành chăn nuôi.
1. Vai trò:
- Cung cấpcho con ngời.
- .cho công nghiệp.
- Mặt hàng có giá trị.
- Cung cấp., tận dơng phÕ phÈm trong
n«ng nghiƯp.


I. Vai trò, đặc điểm
Theo dõi đoạn video, kết hợp cùng nội dung
SGK hÃy điền tiếp vào chỗ trống sau để thể hiện
vai trò của ngành chăn nuôi.
1. Vai trò:
- Cung cấpcho
thực phẩm bổ dcon ngời.
ỡng công nghiệp.
- .cho
Nguyên liệu
- Mặt hàng có giá trị.


xuất khẩu
- Cung cấp.,
tận dụng phế phÈm trong
n«ng nghiƯp. søc kÐo


2. Đặc điểm
a. Chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở thức ăn.

Quyết định sự phát triển và
phân bố
Cơ sở thức ăn
T.nhiên và tr. trọt

Công nghiệp

- Đồng cỏ,
diện
tích
mặt nớc
- Hoa màu
cây
lơng
thực.

-TA chế biến
tổng hợp.
-Phụ
phẩm
chăn nuôi.


Thúc đẩy trồng trọt và chăn
nuôi

Chăn
nuôi


bò sữa trên cánh đồng


2. Đặc điểm
- Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi và hính thức chăn
nuôi ngày càng tiến bộ vợt bậc nhờ sự tiến bộ
của khoa học kĩ thụât.

Cơ sở
thức ăn

Hình thức
chăn nuôi

Thức ăn
tự nhiên

TĂ trồng
trọt

CB công
nghiệp


Chăn thả

Chuồng
trại

CN công
nghiệp


chăn nuôi lợn công nghiệp


2. Đặc điểm
- Có sự chênh lệch về tỉ trọng giữa
ngành trồng trọt và chăn nuôi
Các nớc phát triển

Các nớc ®ang ph¸t
triĨn

ViƯt Nam


II. Địa lí một số ngành chăn nuôi
các ngành chăn nuôi

Gia súc lớn




Trâu

Gia súc
nhỏ

Lợn

Cừu

Gia cầm



Gà, vịt


mét sè loµi gia sóc ë viƯt nam


Chăn nuôi bò


II. Địa lí một số ngành chăn nuôi
Thảo luận nhóm: 4 học sinh/ 1nhóm và cùng
điềm vào phiếu học tập sau (mỗi nhóm có một
phiếu tơng ứng với 1 loài vật nuôi) - Thời gian: 3
phút.
Vai trò
Đặc điểm

sinh thái
Hình thức
chăn nuôi
Phân bố


Chăn nuôi trâu - bò
Vai trò

Đặc điểm
sinh thái
Hình thức
chăn nuôi

Phân bố

- Cung cấp thịt da, sữa.
- Cung cấp phân bón và sức
kéo
Là vật nuôi của miền nhiệt
đới nóng ẩm.
-Nuôi chăn thả và chuyên môn
hóa.
+ Bò thịt: nuôi băng chuyền
địa lí.
+ Bò sữa: chăn nuôi chất lợng
cao.
Bò: ấn Độ, Hoa Kỳ, Nga



2. gia súc nhỏ
1. Chăn nuôi lợn:.
2. Chăn nuôi cừu, dê:………………………


Chăn nuôi CU


chăn nuôi lợn


Chăn nuôi gia cầm


Chăn nuôi cừu
Vai trò

Đặc điểm
sinh thái
Hình thức
chăn nuôi

Phân bố

Cung cấp thịt, lông, sữa, da
và mỡ.
Vật nuôi dễ tính, a khí hậu
khô, không chịu đợc ẩm ớt.
Nuôi thả trên đồng cỏ lớn
Nuôi nhiều ở hoang mạc, nửa

hoang mạc, cận nhệt.
Các nớc nuôi nhiều: Trung
Quốc, úc, ấn Độ, Nuidilân


Chăn nuôi lợn
Vai trò
Đặc điểm
sinh thái
Hình thức
chăn nuôi

Phân bố

Lấy thịt, da, mỡ
Đòi hỏi thức ăn có nhiều tinh
bột, động vật nuôi dễ tính.
- Chăn nuôi gia đình ở nông
thôn
- Chuồng trại ở vùng ngoại ô
Trung
Quốc,
Hoa
Kì,
Brazin
- Việt Nam: ĐB Sông Hồng, §B
S«ng Cưu Long.


Chăn nuôi gia cầm

Vai trò

Đặc điểm
sinh thái
Hình thức
chăn nuôi
Phân bố

-Cung cấp thịt, trứng.
-Nguyên liệu cho công nghiệp chế
biến
Vật nuôi dễ tính
Trang trại và hộ gia đình
Hoa Kỳ, Trung Quốc, EU, Brazin,
Mêhicô.


iii. NI TRỒNG THUỶ SẢN
1. Vai trß
NhiƯm vơ: H·y lùa chọn những câu trả lời đúng về
vai trò của ngành nuụi trng thuỷ sản trong
những ý sau:
1. Cung cấp đạm động vật bổ dỡng cho con ng
ời: tôm, cua, cá
2. Giảm thiểu ô nhiễm môi trờng biển.
3. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế
biến.
4. Mặt hàng xuất khẩu
5. Phát triển ngành du lịch biển.



III. NUễI TRNG THU SN
1. Vai trò
- Cung cấp đạm động vật bổ dỡng cho con ng
ời: tôm, cua, cá
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế
biến.
- Mặt hàng xuÊt khÈu.


iii. địa lí thuỷ sản


Nuôi tôm ở ĐB sông Cửu Long


×