Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

HẠ CAM mềm (DA LIỄU) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.75 MB, 37 trang )

HẠ CAM MỀM


Đại cương
 Nhiễm trùng sinh dục cấp tính
 Bệnh STD
 Biểu hiện: Loét sinh dục
 Nam: Nữ = 3:1


Nguyên nhân
 Trực khuẩn gram âm
 Haemophilus ducreyi (1889)


Thời gian ủ bệnh
 Ngắn: 3-7 ngày
 Thay đổi: 1-15 ngaøy


Lâm sàng
Săng:
 Sẩn hồng ban  mụn mủ 
loét
 Loét: đáy dơ, bờ đôi, không
đều, mềm và rất đau
 Số lượng: nhiều








Lâm sàng
Hạch:
 Biến chứng
 Nam (1/2) >>> Nữ
 Xuất hiện: sau 1-2 tuần
 Hạch to  viêm đau  nung mủ
 bubos  dò ra da
 Vị trí: bẹn (thường 1 beân)


Biến chứng
 Viêm qui đầu, hẹp bao qui
đầu, nghẹt qui đầu
 Viêm hạch bạch huyết
 Loét sâu quảng
 Xa: viêm cơ, viêm gan,…


Diễn tiến
 Thường tự giới hạn
 Phản ứng toàn thân nhẹ
 Loét có thể tự lành sau vài
tuần hoặc lan roäng ra


Thể lâm sàng
 HCM thoáng qua

 HCM khổng lồ
 HCM nhỏ
 HCM dạng herpes
 HCM hỗn hợp


Thể lâm sàng
 HCM loét sâu quảng
 HCM dạng nang lông
 HCM dạng sẩn
 HCM dạng cục
 HCM dạng vòng
 HCM niệu đạo


Chẩn đoán
 Nhuộm Gram
 Cấy
 PCR
 Phản ứng Ito Reenstiema
 Tự tiêm chủng
 Sinh thiết


Chẩn đoán phân biệt
 Giang mai
 Herpes sinh dục
 Ghẻ
 Dị ứng thuốc (HBST)











×