Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

slide bài giảng hóa học 12 tiết 16 peptit va protein tiet 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (927.15 KB, 15 trang )

.
.

.

Kính chào quý thầy cô
cùng các em học sinh
tham dự bài giảng hoá học
lớp 12a


Tiết 17 – Bài 11 : PEPTIT VÀ PROTEIN (tiết 1)
Kiểm tra bài cũ
Câu 1(Câu 5 sgk 48) Viết phương trình phản ứng trùng ngưng aminoaxit sau:
H2N –(CH2)6-COOH ( Axit 7- aminoheptanoic)
Câu 2(Câu 2 sgk 48): Có ba chất hữu cơ : H2N-CH2-COOH, CH3CH2COOH và CH3
(CH2)3NH2.Để nhận ra dung dịch của các hợp chất trên chỉ cần dùng thuốc thử nào sau
đây?
A.NaOH
Đáp án:

B.HCl.

Câu 1:

C.CH3/HCl.

nH2N –(CH2)6-COOH
Axit

Câu 2:



 - aminoenantoic

Đáp án D: Quỳ tím

to

D.Quỳ tím
( NH- (CH2)6CO )n + nH2O
tơ nilon-7


Tiết 17 – Bài 11 : PEPTIT VÀ PROTEIN (tiết 1)
A-PEPTIT.

Em hãy đọc sgk và cho
biết khái niệm về peptit?

I.Khái niệm:

Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc  -aminoaxit liên kết với nhau bởi
liên kết peptit.
VD:

Cấu tạo phân tử peptit:

-NH-CH-COOH
H22N-CH-CON-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH-CO-…-NH-CH-COOH
CO-NH
CO-…-NH

CO-NH
R1

R2

R3

Amino axit đầu N
Liên kết peptit

Rn
Amino axit đầu C


Aminoaxit đầu C

Aminoaxit đầu N

H2N CH2

CO

NH

CH3

Aminoaxit đầu N

Gly


CH CO

NH

CH COOH
CH2 CH3

Aminoaxit đầu C

Ala
Val Tyr

Gly

Lys Ala
Cys

Bài tập 1:Hãy cho biết
aminoaxit đầu C và N
trong các peptit sau ?


Bài tập 2: Hãy xem 2 peptit sau giống hay khác nhau?
Aminoaxit đầu C
Aminoaxit đầu N

H2N CH2

CO


NH

CH COOH
CH3

Aminoaxit đầu N

H2N CH CO

Aminoaxit đầu C

NH CH2

COOH

CH3
Đầu N :Cịn nhóm –NH2 ; Đầu C : Cịn nhóm –COOH


Trật tự sắp xếp khác nhau tạo ra các đồng phân khác nhau
Bài tập 3: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm
alanin (Ala) và glyxin (Gly) là:
(Đề thi ĐH khối B năm 2009)

A. 2

B. 3

C. 4


D. 1

Đáp án:
H2N – CH – CO – NH – CH – COOH
CH3

CH3

Glyxin –Glyxin
H2N – CH2 – CO – NH – CH2 - COOH

H2N – CH – CO – NH – CH2 – COOH
CH3
Glyxin – alanin
H2N – CH2 – CO – NH – CH – COOH
CH3

Alanin – Alanin

Alanin - Glyxin


Tiết 17 – Bài 11 : PEPTIT VÀ PROTEIN (tiết 1)
A-PEPTIT.
I.Khái niệm:

II.Phân loại:

Em hãy đọc sgk và
nêu cách phân loại

peptit?

*Những phân tử peptit chứa 2,3,4 … gốc  - aminoaxit được gọi là đi,tri, tetrapeptit.
*Những phân tử peptit chứa từ 11 đến 50 gốc  - aminoaxit gọi là polipeptit.


Tiết 17 – Bài 11 : PEPTIT VÀ PROTEIN (tiết 1)
A-PEPTIT.
I.Khái niệm:
II.Phân loại:

Em hãy theo dõi cách gọi
tên peptit trong VD sau
và nêu cách gọi tên
peptit?

III.Danh pháp:
VD:

H2N CH2

CO

NH

Gly - Ala

H2N CH CO
CH3


CH COOH
CH3

NH CH2

COOH

Ala- Gly

Tên peptit: Ghép tên viết tắt của các gốc α – aminoaxit


Tiết 17 – Bài 11 : PEPTIT VÀ PROTEIN (tiết 1)
A-PEPTIT.
Qua VD trên em hãy cho
biết sản phẩm của phản
ứng thuỷ phân peptit?

I.Khái niệm:
II.Phân loại:
III.Danh pháp:

IV.Tính chất hóa học:
1.Phản ứng thủy phân:
VD: H2N-CH-CO-NH-CH-CO-NH-CH-COOH + 2H2O
R1
H2N-CH-COOH +
R1
Peptit


R2
R3
NH2-CH-COOH + NH2-CH-COOH
R2

H+ hoặc OH-

H+, to

 - aminoaxit

R3


Tiết 17 – Bài 11 : PEPTIT VÀ PROTEIN (tiết 1)
A-PEPTIT.
I.Khái niệm:
II.Phân loại:
III.Danh pháp:

IV.Tính chất hóa học:
1.Phản ứng thủy phân:
2.Phản ứng màu biure

Em hãy theo dõi thí
nghiệm sau và nêu hiện
tượng của phản ứng?


Tiết 17 – Bài 11 : PEPTIT VÀ PROTEIN (tiết 1)

IV.Tính chất hóa học:
1.Phản ứng thủy phân:
2.Phản ứng màu biure


Tiết 17 – Bài 11 : PEPTIT VÀ PROTEIN (tiết 1)
A-PEPTIT.
I.Khái niệm:
II.Phân loại:
III.Danh pháp:

IV.Tính chất hóa học:
1.Phản ứng thủy phân:
2.Phản ứng màu biure
Peptit + Cu(OH)2 → phức chất màu tím đặc trưng
*Chú ý: -Amino axit và đipeptit không cho phản ứng này.
-Các tripeptit trở lên tác dụng với Cu(OH)2 tạo phức chất màu tím


Tiết 17 – Bài 11 : PEPTIT VÀ PROTEIN (tiết 1)

CỦNG CỐ
Bài tập 4: Khi thủy phân Tripeptit
H2N –CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH
sẽ tạo ra các Aminoaxit nào sau đây?
A. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2CH(CH3)COOH vaø H2NCH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH vaø H2NCH(NH2)COOH
D. CH3CH(NH2)CH2COOH vaø H2NCH2COOH


Bài tập 5: Thuốc thử được dùng để phân biệt
Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch HCl.

D. dung dòch NaOH.
(Đề thi ĐH khối B năm 2009)


Tiết 17 – Bài 11 : PEPTIT VÀ PROTEIN (tiết 1)
DẶN DÒ
VỀ NHÀ
*Nghiên cứu tiếp phần II : Protein và phần III: Khái niệm về enzim và axit nucleic.
* Làm bài tập:1,3 sgk 55


Bài giảng: peptit và protein (tiết 1)
Đến đây kết thúc

xin chân thành cảm ơn
quý thầy , cô giáo !

mong các em
Chăm ngoan
học giỏi !




×