A. CO
B. CO2
C. H2CO3
D. MUỐI CACBONAT
A. Cacbon monooxit (CO)
I. Tính chất vật lý
- Là chất khí khơng màu,
khơng mùi, khơng vị, nhẹ hơn
khơng khí ít tan trong nước,
t0h/l =-191,50C, t0h/r =-205,20C.
- Rất bền với nhiệt và rất độc
Hãy cho biết
những tính
chất vật lý của
CO
A. Cacbon monooxit (CO)
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hố học
1/ Là oxit khơng tạo muối
(oxit trung tính)
CO khơng tác dụng với nước, axit
và dd kiềm ở đk thường
Hãy cho biết
các loại oxit
mà em đã
học
A. Cacbon monooxit (CO)
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hố học
1/ Là oxit khơng tạo muối
(oxit trung tính)
CO khơng tác dụng với nước, axit
và dd kiềm ở đk thường
Hãy xác định
vai trò của
CO trong
phản ứng sau
2/ CO là chất khử mạnh
- CO cháy trong khơng khí cho ngọn
lửa màu lam nhạt tỏa nhiệt:
2CO(k) + O2(k) 2CO2(k)
- Khử nhiều oxit kim loại ở nhiệt độ
cao:
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
+2
+4
2CO(k) + O2(k) 2CO2(k)
Tính khử
A. Cacbon monooxit (CO)
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hố học
III. Điều chế
1.Trong phịng thí nghiệm
H 2 SO4 đ ,t 0
HCOOH ����� CO + H2O
Trong PTN,
CO được
điều chế
bằng cách
nào?
A. Cacbon monooxit (CO)
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hố học
III. Điều chế
1.Trong phịng thí nghiệm
H 2 SO4 đ ,t 0
����� CO + H2O
2. Trong công nghiệp
HCOOH
- Cho hơi nước đi qua than nóng
đỏ khí than ướt
0
C +H2O 1050 C
CO + H2
- Cho khơng khí đi qua than nóng
đỏ khí than khơ (hay khí lị ga)
C + O2 CO2
CO2 + C 2 CO
Trong công
nghiệp, CO
được điều chế
bằng những
cách nào?
A. Cacbon monooxit (CO)
B. Cacbon đioxit (CO2)
I. Tính chất vật lý
(SGK)
Hãy cho biết
những tính chất
vật lý của CO2
A. Cacbon monooxit (CO)
B. Cacbon đioxit (CO2)
I. Tính chất vật lý
(SGK)
II. Tính chất hóa học
1/CO2 khơng cháy, khơng duy trì sự cháy
2/CO2 là oxit axit
CO2 thuộc loại
oxit gì? Hãy cho
biết tính chất
hóa học cơ bản
của CO2
A. Cacbon monooxit
B. Cacbon đioxit
I. Tính chất vật lý
(SGK)
II. Tính chất hóa học
1/CO2 khơng cháy, khơng duy trì sự
cháy
2/CO2 là oxit axit
Tùy thuộc vào tỉ lệ
số mol của OH- và
CONhận
2 mà sản
xétphẩm
các pư
tạo thành khác
sau:
nhau
- Khi tan trong nước
CO2 + H2O
H2CO3
-Tác dụng với oxít bazơ và bazơ
tạo muối .
CO2 + NaOH NaHCO3
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
A. Cacbon monooxit
B. Cacbon đioxit
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
III. Điều chế
1.Trong phịng thí nghiệm
CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
2. Trong công nghiệp
CO2 được thu hồi từ q trình CN
khác: đốt cháy hồn tồn than để
cung cấp năng lượng cho các q
trình SX; chuyển hóa khí thiên
nhiên, các sản phẩm dầu mỏ...
Trong PTN, CO2
được điều chế
như thế nào?
A. Cacbon monooxit (CO)
B. Cacbon đioxit (CO2)
C. Axit cacbonic (H2CO3)
- Là axit yếu 2 nấc, kém bền, dễ
bị phân huỷ thành CO2 và H2O
H2CO3
HCO3-
H+ + HCO3H+ + CO32-
Từ phản ứng:
CO2 + H2O
H2CO3
em có xét gì về
tính chất của
H2CO3
A. Cacbon monooxit (CO)
B. Cacbon đioxit (CO2)
C. Axit cacbonic (H2CO3)
- Là axit yếu 2 nấc, kém bền, dễ
bị phân huỷ thành CO2 và H2O
H2CO3
HCO3-
H+ + HCO3H+ + CO32-
- Có khả năng tạo ra 2 loại
muối: muối hiđrocacbonat và
muối cacbonat
Từ pt điện li,
hãy cho biết
khả năng tạo
muối của
H2CO3
A. Cacbon monooxit (CO)
B. Cacbon đioxit (CO2)
C. Axit cacbonic (H2CO3)
D. Muối cacbonat
Là muối của axit cacbonic
I. Tính chất
1/Tính tan
Muối cacbonat của k.loại kiềm
(trừ Li2CO3), amoni và đa số các
muối hiđrocacbonat (trừ NaHCO3)
dễ tan trong nước
-
- Muối cacbonat của k.loại khác
không tan trong nước
Muối cacbonat
Dựa
vàoloại
bảng
của kim
kiềm,
tan,
tính amoni
tan, nhận
các
muối
xét
khả
năng
cacbonat cịn lại
tan của muối
không tan
cacbonat
A. Cacbon monooxit (CO)
B. Cacbon đioxit (CO2)
C. Axit cacbonic (H2CO3)
D. Muối cacbonat
Là muối của axit cacbonic
I. Tính chất
1/Tính tan
2/Tác dụng với axit
Dễ dàng t/dụng với axit CO2 (↑)
NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O
HCO3- + H+ CO2 + H2O .
Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O
CO32- + 2H+ CO2 + H2O
CaCO
khơng
Vì
đây3là
muối
tan
trong
của
axit nước
yếu,
nhưng
kém tan
bềndễ
dàng trong dd
HCl. Hãy giải
thích?
A. Cacbon monooxit (CO)
B. Cacbon đioxit (CO2)
C. Axit cacbonic (H2CO3)
D. Muối cacbonat
Là muối của axit cacbonic
I. Tính chất
1/Tính tan
2/Tác dụng với axit
3/Tác dụng với dd kiềm
Các muối hiđrocacbonat dễ dàng
t/dụng với dd kiềm
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
HCO3- + OH- CO32- + H2O .
Loại muối
cacbonat nào
có thể tác dụng
với dung dịch
kiềm?
A. Cacbon monooxit (CO)
B. Cacbon đioxit (CO2)
C. Axit cacbonic (H2CO3)
D. Muối cacbonat
Là muối của axit cacbonic
I. Tính chất
1/Tính tan
2/Tác dụng với axit
3/Tác dụng với dd kiềm
4/Phản ứng nhiệt phân
- Muối cacbonat trung hòa của
k.loại kiềm bền với nhiệt
- Các muối cịn lại dễ bị phân hủy khi
đun nóng:
t
CaCO3
CaO + CO2 .
t
2NaHCO3
Na2CO3 + CO2 + H2O
0
0
Dựa vào SGK,
hãy rút ra kết
luận về phản
ứng nhiệt phân
của muối
cacbonat
A. Cacbon monooxit (CO)
B. Cacbon đioxit (CO2)
C. Axit cacbonic (H2CO3)
D. Muối cacbonat
Là muối của axit cacbonic
I. Tính chất
II. Ứng dụng
Em biết gì
về những
ứng dụng
của muối
cacbonat?
A. Cacbon monooxit (CO)
B. Cacbon đioxit (CO2)
C. Axit cacbonic (H2CO3)
D. Muối cacbonat
Ô 1
TRỊ CHƠI Ơ CHỮ
Y
Ê
N K
2
N H
I
Ê
T
3
K
E M B
Ê
4
B Ă N G K H Ơ
1
L
Ơ chìa khóa
U
T
I
I
M
N
Ế N B Ộ
Hàng ngang số 1 có
8 chữ cái
Người ta sử dụng CO để làm
chất khử trong ngành công
nghiệp này
Hàng ngang số 2 có
5 chữ cái
Một số muối của axit cacbonic bị phân
huỷ dưới tác dụng của yếu tố này.
Hàng ngang số 3 có
6 chữ cái
Đây là một trong những tính
chất đặc trưng của axit cacbonic
Hàng ngang số 4 có
7 chữ cái
Đây là sản phẩm thu được khi nén
CO2 ở áp suất cao và nhiệt độ thấp
Ơ chữ chìa khóa có
6 chữ cái
Đây là điều mà thầy cô, cha mẹ đều
mong muốn ở các em
Bài tập
Nhiệt phân đến cùng muối Ca(HCO3)2 thì thu
được sản phẩm là:
A. CaCO3,CO2 và H2O
B. CaO,CO2 và H2O
C. CaO và H2O
D. CaCO3 và H2O