Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

slide bài giảng hóa học 11 tiết 23 phản ứng hữu cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.65 KB, 19 trang )

Kiểm tra
bài cũ
Những CTCT nào sau đây biểu thị
cùng một chất.Những chất nào
là đồng đẳng, đồng phân của
H
H
H H H
H H
H
nhau
?
H C O C H (I)
H C C C H (V)
H

H

H

H

H

C

C H ( II )

H OH

H



C

C C

H

H H

O H ( III )

H
H C Cl (IV)
H

H Cl H


Đáp án :
CTCT biểu thị
cùng 1 chất: không
có.
Đồng đẳng : (II) và
(III) ;
(IV) và
(V)
Đồng phân : (I) và
(II).



BÀI 23. PHẢN
ỨNG HỮU CƠ


Dựa vào sự biến đổi
thành phần và cấu
tạo phân tử các
chất hữu cơ, ta có
thể chia các phản
ứng hóa học hữu cơ
thành nhiều loại.


Cho các phản ứng sau :

C2H5OH + HBr

to

C2H5Br + H2O

CH4 + Cl2 askt CH3Cl + HCl

Hãy : -Nhận xét thành
phần và cấu tạo
phân tử các chất phản
ứng và sản phẩm tạo
thành.
-Đây là loại phản
ứng gì ? định nghóa

chúng.




-Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong các chất phản ứng bị thay thế bởi 1 nguyên tử hoặc nhóm nguyên
tử khác.



-Đây là loại phản ứng thế.



-Định nghóa: phản ứng thế là phản ứng trong đó 1 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử hợp chất
hữu cơ bị thay thế bởi 1 nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khaùc.


1. Phản ứng
thế
C2H5OH + HBr

to

C2H5Br + H2O

CH4 + Cl2 askt CH3Cl + HCl

Phản ứng thế là phản
ứng trong đó 1 nguyên tử

hoặc nhóm nguyên tử
trong phân tử hợp chất
hữu cơ bị thay thế bởi 1
nguyên tử hoặc nhóm








Cho các phản ứng hữu cơ sau :
C2H4 + Br2
Br2→ C2
C2H4Br2
Br2

Hãy : -Nhận xét thành phần phân tử và cấu tạo các chất phản ứng và sản phẩm tạo thành.
-Đây là loại phản ứng gì ? Định nghóa loại phản öùng naøy.

C2H2 + HCl

HgCl2
to

C2H3Cl





-thành phần của sản phẩm là sự kết hợp của các chất phản ứng.



-đây là phản ứng cộng.



-định nghóa: phản ứng cộng là phản ứng trong đó phân tử hợp chất hữu cơ kết hợp với phân tử khác tạo
thành phân tử hợp chất mới.


2. Phản ứng cộng


C2H4 + Br2
Br2→ C2
C2H4Br2
Br2

C2H2 + HCl

HgCl2
to

C2H3Cl

Phản ứng cộng là
phản ứng trong đó

phân tử hợp chất hữu
cơ kết hợp với phân
tử khác tạo thành




Cho phản ứng sau :



Nhận xét thành phần phân
tử và cấu tạo của sản phẩm.
+



H
CH
CH2 CH2
0
CH
2 170
2 phản ứng
Đây là loại
gì ? định nghóa.

H

OH


+

H2O


 Nguyên tử hay nhóm nguyên tử bị tách ra
tạo nên các sản phẩm.
 Đây là phản ứng tách.
 Định nghóa : phản ứng tách là phản ứng
trong đó 2 hay nhiều nguyên tử bị tách ra
khỏi phân tử hợp chất hữu cơ.


3. Phản ứng tách
CH2 CH2
H

H+
0

170

CH2 CH2 + H2O

OH

phản ứng tách là phản
ứng trong đó 2 hay nhiều
nguyên tử bị tách ra

khỏi phân tử hợp chất
hữu cơ.




Cho các dữ kiện sau :



1) * Nhỏ từng giọt dung dịch BaCl 2 vào cốc chứa dung dịch Na2SO4, kết tủa
trắng xuất hiện ngay lập tức.



* Phản ứng este hóa của ancol etylic với axit axetic phải kéo dài nhiều
giờ.
2)

a) NaOH + HCl → NaCl + H2O



b) C4H10



c) CH4 + Cl2





C2H6 + C2H4 + CH4 + H2 + C.
CH3Cl + HCl



CH3Cl + Cl2 → CH2Cl2 + HCl



CH2Cl2 + Cl2 → CHCl3 + HCl



CHCl3 + Cl2 → CCl4 + HCl

Haõy so sánh tốc độ phản ứng ; sản
phẩm của các phản ứng trong hóa vô cơ
với phản ứng trong hóa hữu cơ.
Từ đó rút ra đặc điểm của phản ứng
trong hóa học hữu cơ.


II. ĐẶC ĐIỂM CỦA
PHẢN ỨNG HÓA HỌC
TRONG HÓA HỌC HỮU




 1.phản ứng trong hóa hữu cơ thường xảy ra chậm.
 thí dụ : nhỏ từng giọt dung dịch BaCl2 vào cốc chứa dung dịch
Na2SO4, kết tủa trắng xuất hiện ngay lập tức.
 2. phản ứng hữu cơ thường sinh ra hỗn hợp sản phẩm.
 Thí dụ : CH4 + Cl2



CH3Cl + HCl



CH3Cl + Cl2 → CH2Cl2 + HCl



CH2Cl2 + Cl2 → CHCl3 + HCl



CHCl3 + Cl2 → CCl4 + HCl


BÀI TẬP CỦNG CỐ




Cho các pthh của các phản ứng :


(a) C2H6 + Br2

as

C2H5Br + HBr (b) C2H4 + Br2

C2H4Br2

o
(c) C2H5OH + HBr t , xt C2H5Br + H2O

o
o
t,
t , Ni
(g)
C
H
6
14
C2H6 + C4H8
(e)C6H1/.
+
H
12 Thuộc
2 loạiCphản
6H14 ứng thế là các phản
ứng
xt




A. a, b, c, d, e, g.



B. a, c



C. d, e, g.



D. a, b, c, e, g.



2/. Thuộc loại phản ứng cộng là các phản ứng



A. a, b, c, d, e, g.



B. a, c.




C. d, e, g.



D. b, e.



3/. Thuộc loại phản ứng tách là các phản ứng



A. d, g.



B. a, c.



C. d, e, g.



D. a, b, c, e, g

o
(d) C6H14 t , xt C3H6 + C3H8



TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ
KẾT THÚC. CÁC EM VỀ
HỌC BÀI VÀ GIẢI BÀI
TẬP : 1, 3, 4 SGK

CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐÃ ĐẾN DỰ



×