Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

slide bài giảng hóa học 10 tiết 05 cấu hình electron

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (842.57 KB, 27 trang )

Sở GD_ĐT Hà Nam
Trờng THPT B Bình Lục

GV: Hoàng Thị Liªn
Líp : 10A2


Kiểm tra bài cũ
*Câu hỏi:
H·y cho biÕt sè electron tèi ®a cã
trong mét ph©n líp, trong mét líp?


Trả lời:
*Số electron tối đa trong một phân lớp
+ Phân lớp s chứa tối đa 2e
+ Phân lớp p chứa tối đa 6e
+ Phân lớp d chứa tối đa 10e
+ Phân lớp f chứa tối đa 14e
* Số electron tối ®a trong mét líp
+ Líp thø nhÊt cã tèi ®a 2e
+ Líp thø hai cã tèi ®a 8e
+ Líp thø ba cã tèi ®a 18e


Bài 5:

cấu hình electron
của nguyên tử



Ni dung
I_ thứ tự các mức năng lợng
II- Cấu hình electron cđa nguyªn tư


I_ thứ tự các mức năng lợng

4f
4

4d
4p
3d
4s

Năng l
ợng

3

3p
3s

2

2p
2s

1


Mức năng lợng

1s

Phân mức năng l
ợng

Sơ đồ phân bố mức nng lng của các lớp và
các phân lớp.


1s 2s2p 3s3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s…

nguyªn
ë trạn
Mức- Các
nănge ltrong
ợng của
các lớptửtăng
d
bản7 lần
lợt chiếm
các mức

đến
và của
các phân
lớp tăn
đến
heothấp

thứ tự
s, p,cao.
d, f,

=> Thứ tự sắp xếp mức năng lỵng :


u hình electron của nguyên t
h nghĩa:
trong
một phân lớp đợc ghi
ợc
ghi
bằng
các
chữ
cái
thtử
ờng
s,sốp,1,
hình
electron
nguyên
biểu
did,

lớp
electron
đợc
ghiphân

bằng
chữ
ía
trên
bên
phải
của
lớp
cách
viết trên
cấu các
hình
electron
củc
bố
electron
phân
lớp
thuộc
II- Cấu hình electr

next


VD: Viết cấu hình electron của các nguyên
tử:
1s1 ( cha bÃo hoà
+) H (Z= 1) : 2 )
( đà bÃo
1s

hoà )
+) He (Z= 2) :
+)

1s2 2s1

Li (Z= 3) :

1
Hoặc
:
[He]
2s
Li là nguyên tố s

+)

1s2 2s2 2p6 3s2
Cl (Z= 17)3p
:5
Hoặc :

[Ne] 3s2 3p5

Cl là nguyên tố p

next


=> Thứ tự sắp xếp mức năng lợng :


1s 2s2p 3s3p 4s 3d 4p 5s 4d
5p 6s…

bac

Nex


+)

Fe

(Z= 26)

* Xác định số electron của nguyên
26 tử :
* Sắp xếp các electron theo thứ tự tăng
dần mức năng lợng
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
Fe là nguyên tố d
*Sắp xếp theo cấu hình electron :
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Hc : [Ar] 3d6 4s2
Back


íc 3: ViÕt cÊu h×nh electron
*Bíc 2: BiĨu diƠn sù phân bố el
heo thứ

tự
mức
n
ng lng (lu
*Bớc 1: Xác định số electro
hân c.
bốCácelectron
theohình
đún
bớc viết cấu
e
lectron tối đa trong một lớp,
hân lớp)


Phiếu học tập
Viết cấu hình electron của các nguyên tử
sau và cho biết chúng là nguyên tố gì (s,
p, d, f)? :
a. Al ( Z= 13)
b. Ti (Z= 22)


Tr¶ lêi:
a. Al (Z= 13) : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
Hoặc: [Ne] 3s23p1
Al là nguyên tố p.
b.

Ti (Z= 22) :


_ Theo thứ tự mức năng lợng:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d2
Ti là nguyên tố d.
_ Cấu hình electron :
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2 4s2
Hc : [Ar] 3d2 4s2


Chú ý:
Nguyên tố s là những nguyên tố mà nguyên tử có
electron cuối cùng đợc điền vào phân lớp s
Nguyên tố p là những nguyên tố mà nguyên tử
có electron cuối cùng đợc điền vào phân lớp p
Nguyên tố d là những nguyên tố mà nguyên tử
có electron cuối cùng đợc điền vào phân lớp d
Nguyên tố f là những nguyên tố mà nguyên tử có
electron cuối cùng đợc điền vào phân lớp f


2. Cấu hình electron nguyên tử của 20
nguyên tố đầu


Bảng cấu hình
nguyên tử
của 20 n

Số electron
Z


Tên ng.tố


hiệu
HH

1 Hidro H
2
Heli He
3
Liti
Li
4 Beri Be
5
Bo
B
6 Cacbo C

Líp
Líp Líp
Líp CÊu h×nh e
3
1
2
4
(M
(K) (L)
(N)
)

1
2
2
2
2
2

1
2
3
4

1s1
1s2
1s2
1s2
1s2
1s2

2s1
2s2
2s2 2p1
2s2 2p2


7

Nit¬

N


2

5

1s2 2s2 2p3

8

Oxi

O

2

6

1s2 2s2 2p4

9

Flo

F

2

7

1s2 2s2 2p5


10

Neon

Ne

2

8

1s2 2s2 2p6

11

Natri

Na

2

8

1

1s2 2s2 2p6 3s1

12

Magie


Mg

2

8

2

1s2 2s2 2p6 3s2

13

Nh«m

Al

2

8

3

1s22s22p63s23p1

14

Silic

Si


2

8

4

1s22s22p63s23p2

15

Photpho

P

2

8

5

1s22s22p63s23p3

16

Lu huúnh

S

2


8

6

1s22s22p63s23p4

17

Clo

Cl

2

8

7

1s22s22p63s23p5

18

Agon

Ar

2

8


8

1s22s22p63s23p6

19

Kali

K

2

8

8

1

1s22s22p63s23p64s
1

20

Canxi

Ca

2


8

8

2

1s22s22p63s23p64s
2

back


VD:

- Cã thĨ biĨu diƠn cÊu h×nh e
theo
líp.

1
8
2

Na

6
8
2

S



Đối với nguyên tử của tất cả các
guyên tố,3.lớp
ngoài
cùngcủa
có nhiều
Đặc
điểm
lớp e
8etử
( trừ
yên
cóHe).
4 electron lớp ngoài
tử của
cácphi
nguyên
ểNguyên
là kim loại
hoặc
kim. tố ki
hờng có 1, 2, 3e lớp ngoài cùng.
Nguyên tử của các nguyên tố ph
hờng có 5, 6, 7e lớp ngoài cùng.

next


11


Natri

Na

2

8

1

1s2 2s2 2p6 3s1

12

Magie

Mg

2

8

2

1s2 2s2 2p6 3s2

13

Nh«m


Al

2

8

3

1s22s22p63s23p1

19

Kali

K

2

8

8

1

1s22s22p63s23p64s1

20

Canxi


Ca

2

8

8

2

1s22s22p63s23p64s2


7

Nit¬

N

2

5

1s2 2s2 2p3

8

Oxi

O


2

6

1s2 2s2 2p4

9

Flo

F

2

7

1s2 2s2 2p5

15

Photp
ho

P

2

8


5

1s22s22p63s23p3

16

Lu
huúnh

S

2

8

6

1s22s22p63s23p4

17

Clo

Cl

2

8

7


1s22s22p63s23p5

Back


Bài tập áp dụng:
1. Nguyờn t cú Z = 11 thuộc loại nguyên tố :
A. s
B. p
C. d
D. f


2. Cấu hình electron của nguyên tử
lưu huỳnh (Z = 16) là :
A. 1s22s22p63s13p5
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s6
D. 1s22s22p63s33p3


3. Ngun tử M có cấu hình electron
của phân lớp ngoµi cïng là 3d7.
Tổng số electron của nguyên tử M là:
A. 24
B. 25
C. 27
D. 29



×