Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

slide bài giảng hóa học 11 tiết 08 amoniac và muối amoni

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.67 KB, 27 trang )

Kiểm tra bài cũ








Câu hỏi: Điều khẳng định nào sau là sai về nitơ (có

giải thích):

a. Là chất khí khơng màu, khơng mùi, nhẹ hơn khơng khí.
b. Ít tan trong nước, khơng duy trì sự sống, sự cháy.
c. Là chất trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường.
d. Nitơ chỉ có tính oxi hố.
e. Nitơ vừa có tính oxi hố vừa có tính khử.

d


AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
Amoniac
Muối amoni


Amoniac (NH3)

I. Cấu tạo phân tử.
II. Tính chất vật lí.


III. Tính chất hố học
IV. Ứng dụng và điều chế


l

Dựa vào đặc điểm cấu tạo nguyên tử nitơ và nguyên tử
hiđro, hãy viết công thức e và công thức cấu tạo phân tử
amoniac ?


I. Cấu tạo phân tử

 _ Cấu hình e của nguyên tử nitơ: 1s22s22p3
 _ Cấu hình e của nguyên tử hiđro: 1s1

Công
Công thức cấu tạo
.. thức e
Sơ đồ
.. cấu tạo
H :N: H H – N – H
N
H
H
H
H
Nhận xét: Phân tử NH3 có:
H
Cấu tạo hình tháp.

Phân tử phân cực, ở nitơ có dư
điện tích âm cịn ở hiđro có dư điện
tích dương.

CÊu t¹o


 Em hãy cho biết một số tính chất vật lí quan trọng của amoniac ?
 Trạng thái
 Tính tan


II. Tính chất vật lí




Là chất khí khơng màu, mùi khai và xốc.
Nhẹ hơn khơng khí ( d NH3/kk = 17/29 < 1 )
Khí NH3 tan nhiều trong nước, tạo thành dd amoniac, có tính kiềm yếu.

Em hãy cho biết phương pháp thu khí NH3
? NH
3

NH3

-> đẩy
khơng khí
( úp ngược

bình ).

NH3

Thí nghiệm


III. Tính chất hố học





1. Tính bazơ yếu.
2. Khả năng tạo phức.
3. Tính khử.


1. Tính bazơ yếu

a. Tác dụng với nước:

NH3 + H2O

NH4+ + OH- ; Ka = 1,8. 10-5 ë 250C

Vai trò: NH3 là bazơ, H2O là axit ( theo thuyết proton )
Hiện tượng: mực nước trong ống dâng cao dần, nước
chuyển màu hồng.
Dd amoniac làm cho P.P chuyển màu hồng, quì tím chuyển màu

xanh.
Phương pháp nhận biết khí amoniac: dùng giấy quì tẩm ướt.
Nguyên nhân: NH3 tan nhiều trong nước, làm giảm áp
suất trong bình-> nước phun lên.

Sơ đồ

Thí nghiệm


1. Tính bazơ yếu






b. Tác dụng với axit -> muối amoni
Ví dụ 1:
Ví dụ 2:

2NH3

+ HCl -> NH4Cl

NH3

+

H+


-> NH4+

NH3 (k)

+

HCl (k)

->

NH4Cl (r)
(Khói trắng)

c. Dd amoniac có khả năng kết tủa nhiều hiđroxit kim loại.
Ví dụ 3:
Al3+ + 3NH3 + 3H2O -> Al(OH)3 +
3NH4+
Fe3+ + 3NH3 + 3H2O -> Fe(OH)3 +
3NH4+

1b 2b 1c 2c


Tiến hành 2 thí nghiệm:
Thí nghiệm 1:Nhỏ từ từ cho đến dư dd amoniac vào dd CuSO4.

Hiện tượng:
ống 1: - đầu tiên xuất hiện kết tủa màu
xanh, sau đó kết tủa tan ra.

Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ cho đến dư dd
amoniac vào dd AgNO3.
Hiện tượng:
ống 2: - đầu tiên xuất hiện kết tủa
trắng, sau đó kết tủa tan ra, dd trong
suốt.
(Giải
thÝ nghiƯm1
Gi¶i thÝch
thích)


2. Khả năng tạo phức:

ống1:
- Đầu tiên xuất hiện kết tđa mµu xanh

CuSO + 2NH + 2 H O -> Cu(OH) + (NH ) SO
4
3
2
2
42 4

-

Sau ®ã kÕt tđa tan ra, dd trong suèt:

Cu(OH) + 4NH
2

3

->

[Cu(NH ) ] (OH)
34
2

(Cu(NH ) )(OH)
34
2

->

Cu(NH ) 2+ + 2OH34


ống 2:
- đầu tiên xuất hiện kết tủa trắng

AgNO + NaCl -> AgCl↓ + NaNO
3
3
_ sau ®ã kÕt tđa tan, dd trong suèt

AgCl +NH

3
(Ag(NH ) )Cl
32


-> [Ag(NH ) ] Cl
32
-> Ag(NH ) + + Cl32

Giải thích: Các ion (Cu(NH3)4)2+ và (Ag(NH3)2)+ là các
ion phức, đợc taọ ra do liên kết cho-nhận già cặp e
cha sử dụng của nguyên tử nitơ với các obitan trống
của ion kim loại.


 Em hãy cho biết các số oxi hố có thể có của nitơ và xác định số
oxi hố của nitơ trong amoniac?

 Từ đó xác định tính chất hố học có thể có của amoniac?


NH3

-3
+5

0 +1 +2 +3 +4
Tính
khử


3. Tính khử






a. Tác dụng với oxi:
Cháy trong khí oxi với ngọn lửa màu vàng
-3

0

0

-2

4NH3 + 3O2 -> 2N2 + 6H2O

Khi đốt trong oxi khơng khí có xúc tác hợp kim platin và
iriđi ở t0=8500C.
-3
0
+2
-2
4NH3 + 5O2 -> 4NO + 6H2O

Vai trị: NH3 là chất khử, O2 là
chất oxi hố.

ThÝ nghiÖm


b. Tác dụng với clo:

_ Khí NH3 tự bốc cháy trong khí clo tạo ra khói trắng
-3
0
0
-1
2NH3 + Cl2 -> N2 + 6HCl
Khói trắng tạo ra do
NH3 + HCl -> NH4Cl (khói trắng)
Vai trị: NH3 là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá.

c. Tác dụng với một số oxit kim loại:
-3
+2
0
0
2 NH3 + 3CuO -> 3Cu + N2 + 3H2O
(đen)
(đỏ)
Vai trị: NH3 là chất khử, CuO là chất oxi hố.


 Tóm lại:
 Trong các phản ứng với oxi, clo, một số oxit
 kim loại, amoniac thể hiện tính khử, số oxi
 hoá tăng từ -3 lên 0 hoặc +2.


IV. Ứng dụng

 Sản xuất axit nitric, các loại phân đạm

 Làm chất đốt trong tên lửa.
 Làm chất gây lạnh trong máy lạnh


V. Điều chế:
 Trong phịng thí nghiệm:
 - Cho muối amoni tác dụng với kiềm:
2NH4Cl + Ca(OH)2 -> 2 NH3 + CaCl2

 (hoặc đun nóng dd amoniac)

Trong cơng nghiệp:
N2 (k) + 3 H2 (k)
(Q<0)

+ 2 H2O

2 NH3(k)

Áp dụng nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê hãy
cho biết biện pháp để làm cho cân
bằng chuyển dịch về phía tạo
ThÝ nghiƯm
thành NH3?


 Điều kiên tối ưu để sản xuất amoniac:
 - Nếu p cao thì thiết bị cồng kềnh -> áp suất khoảng 300-1000 atm.
 - Nếu nhiệt độ thấp thì phản ứng xảy ra rất chậm -> nhiệt độ thích
hợp là 450 – 5000C.


 - Thực tế thưòng dùng chất xúc tác: Fe kim loại được hoạt hoá bằng
hỗn hợp Al2O3 v K2O.

Sơ đồ


K

Dd NH3

Hiện tương: - Khi
đóng khố
K đèn sáng, q đỏ
hố xanh.
Chứng tỏ dd dẫn
được điện

back







Câu hỏi 1: Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho tác
dụng với kiềm mạnh, vì khi đó:
a. Muối amoni sẽ chuyển thành màu đỏ
b. Thốt ra một chất khơng màu, mùi xốc.

c.Thốt ra một chất khí khơng màu, khơng mùi.

b đúng










Câu hỏi 2: Cho cân bằng hoá học:
N2(k) + 3H2(k) -> 2NH3(k) (toả nhiệt)
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào khi:
a. Tăng nhiệt độ.
b. Hoá lỏng amoniac để tách amoniac ra khỏi hỗn hợp.
c. Giảm thể tích của hỗn hợp.

a.Tăng to cb chuyển dich theo
chiều nghịch do pư toả nhiệt.

b. Hoá lỏng NH3 làm giảm
lượng NH3 nên cb chuyển dịch
về phía tạo NH3.

c. Giảm thể tích-> tăng p, mà số mol
chất giảm-> cb chuyển dịch về phía tạo
NH3.





Câu hỏi 3: Các cặp hiđroxit kim loại nào sau đây, có thể điều chế được bằng cách
cho dd muối của kim loại đó tác dụng với dd NH3:






a. Fe(OH)2, Zn(OH)2
b. Cu(OH)2, Zn(OH)2
c. Al(OH)3, Fe(OH)3
d. Cu(OH)2, Fe(OH)3

c đúng


×