Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

slide bài giảng hóa học 12 tiết 63 nhận biết một số chất khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (478.14 KB, 22 trang )

Giáo viên: Lê Thị
Trà
Trờng THPT Phụ
Dực


KIM TRA BI C
Câu 1: Cho các dd đựng trong các bình riêng rẽ: BaCl2;
Na2SO3; Na2SO4; Na2CO3; Na2S; Ba(HCO3)2. Chỉ dùng dd H2SO4
loÃng có thể phân biệt đợc các dd trên không? Nếu có, hÃy
trình bày phơng pháp nhận biết và viết pthh minh hoạ.
HD:
BaCl2 Na2SO3 Na2SO4 Na2CO Na2S Ba(HCO3
)2
3
H2SO4

PTHH:

Không
khí
khí
hiện t không khôn
ợng
màu,
g
không màu,
mùi
mùi
trứng
BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl thối




trắng

khí
không
màu,
mùi
hắc

trắng
+ khí
không
màu,
không
mùi

Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2
Na2CO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O + CO2 
Na2S + H2SO4  Na2SO4 + H2S 


ã Mục tiêu bài học:
Biết phản ứng tạo thành sản
phẩm ®Ỉc trng ®Ĩ nhËn biÕt
mét sè chÊt khÝ.


Bài 50: Nhận biết một số chất
khí

I. Nguyên tắc chung nhận biết
khí
II.
Nhận
biết
mộtlísố
khí hóa học đặc trng để nhận
- Dựa
vào
t/c vật
hoặc
biết
1.
Nhận
mộtbiết
chấtkhí
khíCO2
- Câu
PP vật
lí: Nhận
1: Nêu
tính biết
chất bằng
vật lí,màu,
hóa mùi
học của CO2? Ph
ơng pháp nhận Khí
biếtCO
khí
CO2? màu, không mùi.

2 không
- PP hóa học:
+ Cách làm: cho khí CO2 (khí cần nhận biết) tác
dụng với nớc vôi
trong d hoặc dd Ba(OH)2d
+ Hiện tợng: dd nớc vôi trong (hay dd Ba(OH)2 ) bị
Câu
Nêu hiện tợng xảy ra khi cho CO2 tác dụng với
vẩn2:
đục
dd nớc Br2 hoặc
KMnO4? Giải
thích?
CO +ddBa(OH)
BaCO
+HO
2

2 (d)

3

(trắng)

2


Bµi 50: NhËn biÕt mét sè chÊt
khÝmét sè khÝ
II. NhËn biết

2. Nhận biết khí SO2
- PP vật
lí: tính
Nhậnchất
biếtvật
bằng
Câu1:
Nêu
lí, mùi
hóa(khí
học SO
của2 không
khí SOmàu,
2? Ph
mùi
(độc))
ơnghắc
pháp
nhận biết khí SO2? So với CO2, SO2 có tính
- PP hóa học:
chất gì giống, khác?
+ Cách làm: Cho khí cần xác định tác dụng với dd
brom hoặc dd iot,
dd thuốc tím
+ Hiện tợng: SO2 làm nhạt màu các dd trên
SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
(màu vàng)
(dd không màu)
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 + 2MnSO4 +
H

2SO42: Có 2 mẫu bột trắng đựng trong 2 ống
Câu
(dd không
nghiệm riêng (màu
rẽ : Natím)
2CO3 và Na2SO3. Bằng pp hóa học
màu)
hÃy chứng minh ống nghiệm nào đựng chất gì?
- Lu ý: SO cũng làm vẩn đục dd nớc vôi trong hoặc dd


Bµi 50: NhËn biÕt mét sè chÊt
khÝ
II. NhËn biÕt mét số khí
3. Nhận biết khí Cl2
Câu
biếtCl
hiện
tợng xảy ra trong các thí nghiệm
- PP 1:
vậtCho
lí: khí
2 màu vàng lục, mùi hắc (®éc).
sau, viÕt pthh minh häa?
- PP hãa häc:
1. Sơc khÝ Cl2 vào dd KI + hồ tinh bột
+ Cách làm: Đặt miếng giấy lọc tẩm dd KI và
2.
hồDẫn
tinhkhí

bộtO3 vào dd KI + hồ tinh bột
3. Cho
tím giấy
khô vào
bình khí
Cl2 màu
+ mẩu
Hiệngiấy
tợng:quỳ
miếng
lọc chuyển
thành
Hồ tinh
xanh tím
4. Cho mẩu giấy quỳ tím ẩm vào
bột bình khí Cl 2
Cl2 + 2KI 2KCl + I2
5. Cho cánh hoa dâm bụt (màu đỏ) vào bình khÝ SO2
xanh tÝm


Bµi 50:

NhËn biÕt mét sè chÊt khÝ

II. NhËn biÕt mét sè khÝ
4. NhËn biÕt khÝ
NO2
- PP vËt lÝ: NhËn biÕt bằng màu (khi nồng độ
khí NO2 đủ lớn)

Khí NO2 màu nâu đỏ (độc)
- PP hóa học:
+ Cách làm: Cho khí NO2 hấp thụ vào H2O có
mặt O2
4NO2 + O2 + 2H2O 
4HNO3
NhËn ra HNO3 b»ng Cu


Bµi 50:

NhËn biÕt mét sè chÊt khÝ

II. NhËn biÕt mét sè khÝ
5. NhËn biÕt khÝ
H
S
- 2PP
vËt lÝ: NhËn biÕt b»ng mùi
Câu 1: Cho biết các p sau có xảy ra không? Nếu có
Khí H2S không màu, mùi trứng
hÃy trình bày hiện tợng và viết pt ion thu gọn?
thối
TN1: Cho FeS (rắn) vào dd HCl hoặc H2SO4 loÃng
- PP hóa học:
TN2: Cho PbS, CuS, Ag2S (rắn) vào dd HCl hoặc2+
+ Cách làm: Đặt miếng giấy lọc tẩm dd Pb ,
H
+ 4 loÃng
2SO

Ag
, hoặc Cu2+
TN3: Dẫn khí H2Svào
lần bình
lợt vàokhí
các cần
dd Pb(NO
3)2;
xác định
Cu(NO3)2; AgNO3
+ Hiện tợng: Giấy chuyển màu đen
H2S + Pb2+ PbS đen + 2H+
TN4: Dẫn khí H2S vào dd Br2
H S + 2Ag+  Ag S ↓
+ 2H+


Bµi 50:

NhËn biÕt mét sè chÊt khÝ

II. NhËn biÕt mét sè khÝ
6. NhËn biÕt khÝ
NH3vËt lÝ (NhËn biÕt b»ng mïi): Khí NH không màu, mùi
+ PP
3
Thí nghiệm1:
khai đặc trng

- Cho 1ml dd NH3 đặc vào ống nghiệm


+ PP hóa học:

-

Đun 1:
nóng
ốnglàm:
nghiệm
- Cách
* Cách
Đặt mẩu giấy quỳ tím ẩm hoặc giấy
chỉ
thị vạn
- Đặt
lên năng
miệng ống nghiệm một mẩu giấy quỳ tím
ẩm hoặc vào
giấybình
chỉ khí
thị cần
vạn xác
năng.
định
Thí nghiệm2:
* Hiện tợng: giấy quỳ tím hoặc giấy chỉ thị vạn
năng chuyển

- Lấy 2 đũa thủ tinh.


thµnh mµu xanh do NH3 tan nhiỊu trong níc và là
1 đũa thuỷ tinh vào dd NH3 đặc, 1 đũa
- Nhúng
một
bazơ yếu

vào dd HCl đặc.

- Cách 2: * Cách làm: nh TN2

- Đa 2 đầu đũa thuỷ tinh lại gần nhau.

* Hiện tợng: xuất hiện khói trắng


Bµi 50: NhËn biÕt mét sè chÊt
khÝ
Bµi 1: Cho
hai dd riêng biệt là Na2SO3 và K2CO3 . Chọn
pp hoá học thích hợp để nhận biết ra chúng
A. dd nớc vôi trong d
B. đốt và quan sát ngọn
lửa
C.
D. dd nớc brôm loÃng
ĐánddánBaCl2
A. Cả hai dd đều tạo ra kết tủa trắng
B. Hợp chất của Na cho màu vàng , còn K cho ngọn lửa
màu tím
C. Cả hai dd đều tạo kết tđa tr¾ng

D. Na2SO3 +( HBr) Br2/H2O  NaBr + SO2 + H2O ,khí
SO2 sinh ra mất màu nớc brôm
K2CO3 + (HBr)Br2/H2O  NaBr + CO2 + H2O , khÝ
*Cã
thĨranhËn
ra lµm
theomÊt
2 cách
, nh
do đề yêu cầu sử
sinh
không
màu
nớcng
brôm
dụng pp hoá học . Nên chỉ có D là đúng , còn C là pp
vËt lý


Bµi 50:

NhËn biÕt mét sè chÊt khÝ

Bµi 2: Cã 5 khí đựng trong các bình riêng rẽ sau: Cl2;
CO2; SO2; H2S; NH3. Nêu cách nhận biết từng khí bằng
pp
hóa học.
HD:
Cl2




n

y
u
CO2
ch nh
xa
CO2 Giấy qtím c chuyển
ẩm
m huy đỏ

SO2

H2S
NH3
không ht là Cl2

àu ể

n

đ


rồ

im
ất


NH3
trắng
Dd Ca(OH)2

CO2; H2S
Dd
Ca(OH)2

Cl2; SO2

Không ht là
H2S
trắng

SO2


Bài 50:

Nhận biết một số chất khí

Câu 2: Nung nóng 2,73g hh NaNO3 và Cu(NO3)2 đến
khi p kết thúc thu đợc hh khí A. Hấp thụ toàn bộ
khí A vào nớc thì đợc 200ml dd B và có 112ml khí
(đktc) không bị nớc hấp thụ.
a. Phần trăm khối lợng của mỗi chất trong hh ban đầu
là:
A. 31,14% và 68,86%
và 84,43%


B. 15,57%

C. 34,11% vµ 65,89%
sai

D. A, B, C

b. Dd B cã pH b»ng:
A. 1

B. 1,3

C. 2

D. 3


Bài 3: Có 6 bình khí, mỗi bình đựng riêng biÖt
mét chÊt khÝ sau: O2, CO2, H2S, Cl2, HCl, NH3. Nêu
cách nhận biết từng chất khí.
HD: - Nhận biết các khí H2S, Cl2, NH3 bằng mùi
đặc trng.
- Nhận biết CO2 b»ng dd níc v«i trong d.
- NhËn biÕt O2 b»ng que đóm còn than hồng.
- Còn lại là HCl.


- Nghiên cứu bài 51
- BT: 14/Sgk;

8.178.23/SBT


Kính chúc các thầy, cơ giáo
mạnh khoẻ, hạnh phúc !
Chúc các em học tập tốt !


Câu 1:
Na2CO3

Na2SO3

1-dd H2SO4 loÃng

+ khí không màu,
không mùi

+ khí không màu , mùi
hắc và sốc

2 - lấy khí cho
tác dụng với nớc
brôm hoặc với dd
thuốc tím và dd n
ớc vôi trong d

+ khí tạo ra không mất
màu nớc brôm hoặc dd
thuốc tím

+ Khí tạo ra làm vẩn
đục nớc vôi trong

+ khí tạo ra làm mất
màu nớc brôm hoặc dd
thuốc tím
+ Khí tạo ra làm vẩn
đục nớc vôi trong

PTHH:
CO2

Na2CO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O +
Na2SO3 + H2SO4  Na2SO4 + H2O +

SO2 
SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4
Câu 3:

A, B cả 2 khí đều tạo kết tủa trắng
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
C. SO2 làm nhạt màu dd Br2, CO2 không có p này.
SO + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O
D. Sai v× A, B sai 2


TN1, 2: Dung dịch chuyển sang màu xanh tím, do I2
sinh ra tạo với hồ tinh bột một hỗn hợp mµu xanh tÝm
Cl2 + 2KI  2KCl + I2
O3 + 2KI + H2O  2KOH + I2 + O2

TN3: Kh«ng hiện tợng vì khí Cl2 khô không có khả
năng tẩy màu
TN4: Quỳ tím chuyển sang màu hồng đỏ sau đó
mất màu vì
Cl2 + H2O

HCl + HClO

và do khí Cl2 ẩm có khả năng tẩy màu
TN5: Cánh hoa bị mất màu do khí SO2 có khả năng
tẩy màu


Khi dẫn hh NH3 và không khí d đi qua Pt nung nống thu đợc hh
to, Pt
khí màu nâu đỏ:
4NH3 + 5O2

4NO + 6H2O
(khí không màu)

2NO + O2

2NO2 (khí màu nâu đỏ)

Hấp thụ hh này vào nớc ta thu đợc dd HNO3 (dd A)
4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3
Khi cho Cu vào dd A, Cu tan tạo thành dd màu xanh lam và có khí
không màu hóa nâu trong không khí thoát ra
3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

2NO + O2

2NO2


Pthh: a.

NaNO3  NaNO2 + 1/2O2
x

(1)

x/2

Cu(NO3)2  CuO + 2NO2 + 1/2O2
y

2y

y/2

4NO2 + O2 + 2H2O  4HNO3
2y

y/2

(2)

(3)


2y

O2(1)
 KhÝ kh«ng bị nớc hấp thụ là O2 ở p (1)
n
0,005 mol
3
3

= x/2 =

 nNaNO = x = 0,01 mol  mNaNO = 0,01.85 = 0,85g
 %NaNO
3
3 = 31,14%; %Cu(NO3)2 = 68,86%

Đáp án A

b. nHNO = 2(2,73 - 0,85)/188 = 0,02 mol
 [H+] = 0,02/0,2 = 0,1 M  pH = 1 Đáp

án A


TN1: FeS tan, có khí không màu mùi trứng thối thoát ra
FeS + 2H+ Fe2+ + H2S
TN2: Không hiện tợng vì CuS, PbS, Ag2S không tan trong
dd axit HCl, H2SO4loÃng
TN3: Đều xuất hiện kết tủa đen
Pb2+ + H2S PbS + 2H+

Cu2+ + H2S  CuS + 2H+
2Ag+ + H2S Ag2S + 2H+
TN4:

Dd Br2 bị nhạt màu
H2S + 4Br2 + 4H2O  H2SO4 + 8HBr


1
2
3
4
5

h

i đ
a
c a

k
r
m
c

i
o
o
b


e
s
n
o

m
u
i
n

n
a
i

f u a
c
c

6
7
8
9
10

Tên của thuốc thử dùng để nhËn biÕt ion amoni trong dung
dÞch ?


Tên của thuốc thử dùng để nhận biết ion amoni trong dung
dịch ?

Một trong những khí gây nên mùi thối của xác động thực vật?
Chất khí tan trong nớc nhiều nhất?
Chất khí là nguyên nhân chính gây hiệu ứng nhà kính?

Tên một hợp chất của nitơ có màu nâu đỏ?Chất khí màu vàng lục?
Tên chất chỉ thị để phân biệt dung dịch axit và dung dịch
bazơ?
Chất khí nhẹ
Tên chất khí có khả năng làm mất màu cánh hoa
nhất?
hồng?
Khí tạo khói tr¾ng víi
amoniac?



×