Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2020 - 2021
MƠN: HĨA HỌC 10
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Đề số 4
Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Dãy kim loại nào dưới đây tác dụng được với HCl?
A. Cu, Al, Fe
B. Al, Fe, Ag
C. Zn, Cu, Al
D. Al, Fe, Zn
Câu 2. Cho dung dịch chứa 10 gam Ca(OH)2 tác dụng hoàn toàn với một dung dịch
chứa 7,3 gam HCl. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được sau phản ứng thấy quỳ tím.
A. Đổi màu đỏ
B. Đổi màu xanh
C. Không đổi màu
D. Mất màu
Câu 3. Dãy gồm các bazơ không bị nhiệt phân hủy là
A. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2
B. Fe(OH)2, Cu(OH)2, Mg(OH)2
C. NaOH, KOH và Ca(OH)2
D. KOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2
Câu 4. Cho phản ứng hóa học sau:
dpdd
X + H2 + Cl2
NaCl + H2O
Có mang ngăn
A. Na
B. NaOH
X là:
C. Na2O
Câu 5. Cặp chất có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. KCl và AgNO3
B. Na2CO3 và HCl
C. BaCl2 và H2SO4
D. KNO3 và CaCl2
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
NaClO
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 6. Cho a gam FeO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được 200ml dung dịch FeSO4
1M. Giá trị của a là.
A. 14,4
B. 7,2
C. 10,8
D. 9,6
Câu 7. Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là:
A. (NH4)2SO4
B. NH4NO3
C. CO(NH2)2
D. NH4Cl
Câu 8. Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra muối?
A. Cho bột CuO tác dụng với dung dịch axit HCl.
B. Cho Al tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2
C. Cho Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
D. Cho SO2 tác dụng với dung dịch NaOH
Câu 9. Dãy nào dưới đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. CO2, FeCl3, HCl
B. CuO, HCl, CuCl2
C. KOH, SO2, CuCl2
D. FeO, KCl, FeCl3
Câu 10. Dãy kim loại được sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động hóa học?
A. Na, Al, Cu, Ag.
B. Ag, Cu, Na, Al
C. Ag, Cu, Al, Na
D. Na, Al. Ag, Cu
Câu 11. Khí CO tác dụng được với tất cả các chất nào dưới đây?
A. Fe2O3, CuO, O2, PbO
B. CuO, CaO, C, O2
C. Al2O3, C, O2, PbO
D. Fe2O3, Al2O3, CaO, O2
Câu 12. Trong thành phần nước Giaven có
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
A. NaCl và HCl
B. NaClO và HCl
C. NaCl và NaClO
D. NaCl và NaClO3
Phần 2. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Hồn thành các phản ứng hóa học sau:
1) NaHCO3 + HCl →
2) Fe3O4 + CO →
3) Al + AgNO3 →
4) SiO2 + NaOH →
5) FeCl3 + KOH →
Câu 2. (3,5 điểm) Dẫn toàn bộ 19,15 gam hỗn hợp X gồm PbO và CuO bằng V lít khí
CO (đktc) ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào bình đựng dung dịch
Ca(OH)2 dư thu được 15 gam kết tủa.
a) Viết phương trình hóa học phản ứng xảy ra.
b) Tính thể tính khí CO (đktc)
c) Tính khối lượng của mỗi chất ban đầu trong hỗn hợp X.
(Cho biết: Ag = 108; Ca = 40; H = 1; Cu = 64; S = 32; O =16, Pb = 207, Fe = 56)
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 mơn Hóa 2020 - 2021
Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm)
1D
2B
3C
4D
5D
6B
7C
8C
9A
10C
11A
12C
Phần 2. Tự luận (5 điểm)
Câu 1.
1) NaHCO3 + HCl → NaCl + H2O + CO2
o
t
3Fe + 4CO2
2) Fe3O4 + 4CO
3) Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag
o
t
4) SiO2 + 2NaOH
Na2SiO3 + H2O
5) FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl
Câu 2.
a) Phương trình hóa học
o
t
Pb + CO2 (1)
PbO + CO
o
t
Cu + CO2 (2)
CuO + CO
b) nkết tủa = 0,15 mol
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O (3)
0,15
←
0,15
nCO2 = nkết tủa = 0,15 mol
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Từ phương trình (1), (2) ta thấy: nCO2 = nCO = 0,15 mol
=> VCO = 0,15 .22,4 = 3,36 lít
c) Gọi x, y lần lượt là số mol của PbO và CuO
o
t
PbO + CO
Pb + CO2
x
→x
o
t
Cu + CO2
CuO + CO
y
→y
Dựa vào phương trình và đề bài ta có hệ phương trình:
m PbO = 0, 05.223 = 11,15 (gam)
223x + 80y = 19,15
x = 0, 05
=>
=>
x + y = 0,15
y = 0,1
m CuO = 0,1.80 = 8 (gam)
Mời các bạn tham khảo thêm tại: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188