Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2020 - 2021
MƠN: HĨA HỌC 10
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Đề số 6
Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với H2SO4 đặc, nóng?
A. Cu, Mg(OH)2, Fe2O3
B. SO2, CuO, Ba(OH)2
C. SO2, Ag, NaOH
D. FeO, Zn, P2O5
Câu 2. Dẫn từ từ 672 ml khí CO2 (đktc) vào một dung dịch có hịa tan 1,6 gam NaOH.
Sản phẩm thu được chứa
A. Na2CO3
B. NaOH và Na2CO3
C. NaHCO3
D. Na2CO3 và NaHCO3
Câu 3. Dãy gồm các bazơ không bị nhiệt phân hủy?
A. Mg(OH)2, Cu(OH)2, Ca(OH)2
B. Fe(OH)2, Cu(OH)2, Mg(OH)2
C. NaOH, KOH và Ca(OH)2
D. KOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2
Câu 4. Cho phản ứng hóa học sau:
to
Fe2(SO4)3 + H2O + SO2
FeO + H2SO4 (đặc)
Tổng hệ số cân bằng phản ứng trên là:
A. 11
B. 13
C. 10
D. 12
Câu 5. Có thể dùng chất nào sau đây để làm khơ khí oxi (khí oxi có lẫn hơi nước)?
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
A. SO2
B. SO3
C. CuO
D. P2O5
Câu 6. Cho 16,25 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được m gam
muối ZnSO4 . Khối lượng muối thu được sau phản ứng là:
A. 40,25 gam
B. 20,125 gam
C. 60,375 gam
D. 48,3 gam
Câu 7. Phản ứng giữa hai chất nào sau đây khơng tạo thành khí lưu huỳnh đioxit?
A. Na2SO3 và HCl
B. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)
C. S và O2 (đốt S)
D. NaSO3 và Ca(OH)2
Câu 8. Cho các chất sau: Na2CO3, NaOH, NaHCO3, H2SO4, Ca(HCO3)2 và CaO.
Số các chất thuộc loại muối là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Cho các cặp chất được trỗn lẫn với nhau:
(1) BaSO4 và NaCl
(2) Na2CO3 và BaCl2
(3) KOH và BaCl2
(4) NaOH và MgCl2
Các trường hợp xảy ra phản ứng là:
A. (1) và (2)
B. (1) và (3)
C. (2) và (4)
D. (3) và (4)
Câu 10. Khơng dùng lọ thủy tính để dựng dung dịch nào sau đây?
A. HCl
B. HF
C. H2SO4
Câu 11. Cặp chất nào khi phản ứng có khí thốt ra là:
A. Na2CO3 và HCl
B. AgNO3 và NaCl
C. K2SO4 và BaCl2
D. Na2CO3 và CaCl2
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
D. HNO3
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Câu 12. Có thể dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biết 3 bột sau: CaO, CaCO3
và BaSO4?
A. Dung dịch axit HCl
B. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch KCl
Phần 2. Tự luận (5 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm) Hồn thành các phản ứng hóa học sau:
1) ? + AgNO3 → Cu(NO3)2 + ?
2) ? + Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + ?
3) ? + ? → CaCO3
o
t
Fe2O3 + SO2
4) FeS2 + ?
5) SiO2 + Na2CO3 → ? + ?
Câu 2. (2,5 điểm) Cho 11,8 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu phản ứng vừa đủ với 8,96
lít khí Cl2 (ở đktc). Sau phản ứng thu được hỗn hợp muối.
a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
c) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
(Cho biết: Al = 27; Ca = 40; H = 1; Cu = 64; S = 32; O =16, Cl = 35,5, Fe = 56)
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 10 mơn Hóa 2020 - 2021
Phần 1. Trắc nghiệm (5 điểm)
1A
2D
3C
4D
5D
6A
7D
8C
9C
10B
11A
12A
Phần 2. Tự luận (5 điểm)
Câu 1.
1) Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
2) 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
3) CO2 + CaO → CaCO3
o
t
2Fe2O3 + SO2
4) FeS2 + O2
5) SiO2 + Na2CO3 → 2NaSiO3 + CO2
Câu 2.
a)
Phương trình hóa học của phản ứng:
o
t
AlCl3
2Al + 3Cl2
o
t
Cu + Cl2
CuCl2
b)
nCl2 = 0,4 mol
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
m kim loại + mCl2 = m muối => m muối = 11, 8 + 0,4.71 = 40,2 gam
c) Gọi x, y lần lượt là số mol của Al, Cu
o
t
2Al + 3Cl2
AlCl3
x
→ 3x/2
o
t
CuCl2
Cu + Cl2
y
→y
Dựa vào phương trình phản ứng ta có hệ phương trình sau:
27x + 64y = 11,8
m Al = 0, 2.27 = 5, 4 gam
x = 0, 2
=>
=>
3x
y = 0,1
m Cu = 11,8 - 5, 4 = 6, 4 gam
y + y = 0, 4
Mời các bạn tham khảo thêm tại: />
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188