Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 - Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo tỉnh Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.03 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/7 - Mã đề 142
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH


<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO </b> <b>ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
<b>MƠN: TỐN </b>


<i>(Đề thi gồm 06 trang) </i> <i>Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) </i>
<b>Họ và tên thí sinh:... SBD:... </b> <b>Mã đề thi 142 </b>
<b>Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của </b><i>m</i> để hàm số <i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>mx</sub></i>2<sub>+</sub><i><sub>mx</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub> <sub>có hai điểm cực trị. </sub>


<b> A. </b> 13
0
<i>m</i>
<i>m</i>
 >


<


. <b>B. </b> 3


0
<i>m</i>
<i>m</i>
>

 <


 . <b>C. </b>



1
3
0
<i>m</i>
<i>m</i>
 ≥





. <b>D. </b> 3


0
<i>m</i>
<i>m</i>


 ≤
 .


<b>Câu 2. Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây? </b>


<b> A. </b>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
=



− . <b>B. </b> 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


=


− . <b>C. </b>


1 <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>




= . <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i> 1


<i>x</i>




= .


<b>Câu 3. Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh 2<i>a</i>, <i>SA a</i>= , <i>SA</i> vng góc với mặt đáy.
Thểtích của khối chóp <i>S ABCD</i>. là


<b> A. </b><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>2 3



3<i>a</i> . <b>D. </b> 3


4
3<i>a</i> .
<b>Câu 4. Cho hàm số </b><i><sub>y x bx c</sub></i><sub>=</sub> 4 <sub>+</sub> 2<sub>+</sub> <sub>có đồ thị như hình vẽ sau:</sub>


.
Tính tổng <i>b c</i>+ .


<b> A. </b>−3. <b>B. </b>−5. <b>C. </b>−1. <b>D. </b>−4.


<b>Câu 5. </b>Cho hàm số <i>y f x</i>=

( )

có đạo hàm là <i><sub>f x</sub></i><sub>′</sub>

( ) (

<sub>=</sub> <i><sub>x</sub></i><sub>−</sub><sub>1 3</sub>

) (

2 <sub>−</sub><i><sub>x x</sub></i>

)

(

2<sub>− −</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>

)

<sub>. Hỏi hàm số </sub> <i><sub>f x</sub></i>

( )

<sub>có bao </sub>
nhiêu điểm cực tiểu?


<b> A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 0. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào Sai?</b>


<b> A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một đường thẳng thì song song với nhau. </b>


<b> B. </b>Nếu đường thẳng <i>a</i> và mặt phẳng

( )

<i>P</i> cùng vuông góc với một mặt phẳng thì <i>a</i> song song với

( )

<i>P</i>
hoặc <i>a</i> nằm trong

( )

<i>P</i> .


<b> C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. </b>
<b> D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vng góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. </b>
<b>Câu 7. Nhóm có 7 học sinh, cần chọn 3 học sinh bất kì vào đội văn nghệ số cách chọn là: </b>


<i>x</i>
<i>y</i>


-2
-1
3
2


-3 -2 -1 <i>O</i> 1 2 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>
-3
-2
-1
4
3
2


-3 -2 -1<i>O</i> 1 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/7 - Mã đề 142


<b>Câu 8. Cho hàm số </b><i>y f x</i>=

( )

liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:


Hỏi phương trình 1

( )

2 0


2 <i>f x</i> − = có bao nhiêu nghiệm phân biệt?


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 9. Hàm số </b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub> <sub>nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? </sub>
<b> A. </b>(0;2) <b>B. </b>( ,0)−∞ và (2;+∞).



<b> C. </b>(2; 2)− <b>D. </b>( ;2)−∞


<b>Câu 10. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b> <i>x</i><sub>2</sub> 3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>= + −


− là


<b> A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.


<b>Câu 11. Giới hạn </b>lim 2 1
2 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>


→−∞


+ +
+ là :
<b> A. </b>1


2. <b>B. </b>+∞. <b>C. </b>−∞. <b>D. </b>


1
2



− <sub>. </sub>


<b>Câu 12. </b>Cho hàm số <i>y f x</i>=

( )

có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?


<b> A. </b>

( )

0;1 . <b>B. </b>

(

−1;1

)

. <b>C. </b>

(

−1;0

)

. <b>D. </b>

(

−∞;0

)

.
<b>Câu 13. </b>Tìm <i>m</i> để bất phương trình <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3<sub>−</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub><i><sub>m</sub></i><sub>− ≤</sub><sub>1 0</sub> <sub>nghiệm đúng với mọi </sub><i><sub>x</sub></i><sub>∈ −</sub>

[

<sub>1;1</sub>

]

<sub>. </sub>
<b> A. </b> 3


2


<i>m</i>≤− . <b>B. </b> 3


2


<i>m</i>≥ − . <b>C. </b> 5


2


<i>m</i>≤ . <b>D. </b> 5


2


<i>m</i>≥ .


<b>Câu 14. Hộp đựng 3 bi xanh, 2 bi đỏ, 3 bi vàng. Tính xác suất để chọn được 4 bi đủ 3 màu là: </b>
<b> A. </b> 9


14. <b>B. </b>



27


10. <b>C. </b>


14


9 . <b>D. </b>


70
27.
<b>Câu 15. Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt? </b>


<b> A. </b>6 . <b>B. </b>9. <b>C. </b>4. <b>D. </b>8.


<b>Câu 16. </b>Cho hình chóp <i>S ABC</i>. có <i>SA</i>⊥(<i>ABC SA</i>), =2 .<i>a</i> Tam giác<i>ABC</i>vng tại B <i>AB a</i>= , <i>BC a</i>= 3<sub>. </sub>
Tính cosin của góc ϕ tạo bởi hai mặt phẳng (<i>SBC</i>) và (<i>ABC</i>).


<b> A. </b>cos 5
5


ϕ = . <b>B. </b>cos 2 5


5


ϕ= . <b>C. </b>cos 1


2


ϕ = . <b>D. </b>cos 3



2


ϕ= .


<b>Câu 17. Số nghiệm của phương trình </b>2sin<i>x</i>=1 trên

[ ]

0,π là:


<b> A. </b>0. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. 2. </b>


<b>Câu 18. Đường cong sau là đồ thị của một trong các hàm số cho dưới đây. Đó là hàm số nào? </b>


<i><b>x</b></i>
<i><b>y</b></i>


<b>-2</b>
<b>-1</b>


<i><b>O</b></i> <b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/7 - Mã đề 142
<b> A. </b><i><sub>y</sub></i><sub>= − +</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><i><sub>y</sub></i><sub>= −</sub><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>3 <b><sub>D. </sub></b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>−</sub><sub>3</sub><i><sub>x</sub></i><sub>. </sub>


<b>Câu 19. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số </b><i><sub>y x</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>−</sub><sub>6</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>2</sub> <sub>trên đoạn </sub>

[

<sub>−</sub><sub>1;2</sub>

]

<sub>. </sub>


<b> A. </b>−14. <b>B. </b>−5. <b>C. </b>−30. <b>D. </b>2.
<b>Câu 20. Có mấy khối đa diện trong các khối sau?</b>


<b> A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 21. Cho hàm số</b> 2 1
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



=


− . Khẳng định nào sau đây đúng?


<b> A. Hàm số</b>nghịch biến trên các khoảng

(

−∞;1

)

(

1;+∞

)

.
<b> B. Hàm số</b>đồng biến trên các khoảng

(

−∞;1

)

(

1;+∞

)

<sub>. </sub>
<b> C. Hàm số</b>luôn nghịch biến trên .


<b> D. Hàm số</b>luôn đồng biến trên .


<b>Câu 22. Một vật rơi tự do theo phương trình </b>

( )

1 2
2


<i>S t</i> = <i>gt</i> trong đó <i><sub>g</sub></i> <sub>≈</sub><sub>9,8 /</sub><i><sub>m s</sub></i>2 <sub>là gia tốc trọng trường. Vận </sub>
tốc tức thời tại thời điểm <i>t</i> =5<i>s</i> là:


<b> A. </b>94 /<i>m s</i>. <b>B. </b>49 /<i>m s</i>. <b>C. </b><sub>49 /</sub><i><sub>m s</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>94 /</sub><i><sub>m s</sub></i>2<sub>. </sub>


<b>Câu 23. Cho khối chóp </b><i>S ABC</i>. có đáy <i>ABC</i> là tam giác đều cạnh <i>a</i>, cạnh <i>SA a</i>= 3, hai mặt bên (<i>SAB</i>) và
(<i>SAC</i>)cùng vng góc với mặt phẳng (<i>ABC</i>)(tham khảo hình bên).


Tính thểtích V của khối hình chóp đã cho.
<b> A. </b> 3 3



4
<i>a</i>


<i>V</i> = . <b>B. </b> 3


4
<i>a</i>


<i>V</i> = . <b>C. </b> 3 3


2


<i>a</i>


<i>V</i> = . <b>D. </b> 3 3


6


<i>a</i>


<i>V</i> = .


<b>Câu 24. Cho khối lăng trụ</b>có diện tích đáy <i>B</i>=8 và chiều cao <i>h</i>=6 . Thểtích của khối lăng trụđã cho bằng.


<b> A. </b>8 <b>B. </b>48 <b>C. 16</b> <b>D. </b>72


<b>Câu 25. Cho hàm số </b><i>y f x</i>=

( )

liên tục trên

[

−2;4

]

và có bảng biến thiên như sau:


Gọi <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>

( )

trên đoạn

[

−2;4

]

. Tính
2 2


<i>M</i> −<i>m</i> .


<b> A. 9. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 8. </b>


<i>x</i>
<i>y</i>


-3
-2


-1
3
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/7 - Mã đề 142


(

)

0 1 2 80 78


<b> A. </b>−12640. <b>B. </b><sub>12640x</sub>78<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>−</sub><sub>12640x</sub>78<sub>. </sub> <b><sub>D. 12640. </sub></b>


<b>Câu 27. </b>Cho hình hộp chữnhật <i>ABCD A B C D</i>. ′ ′ ′ ′ có <i>AB</i>=2<i>a</i>, <i>AD</i>=3<i>a</i>, <i>AA</i>′ =3<i>a</i>. <i>E</i> thuộc cạnh <i>B C</i>′ ′ sao
cho <i>B E</i>′ =3<i>C E</i>′ . Thểtích khối chóp <i>E BCD</i>. bằng:


<b> A. </b><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 3
2
<i>a</i> <sub>. </sub>
<b>Câu 28. Cho hàm số </b><i>y f x</i>=

( )

liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:


Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

[

−1;1

]

<sub>là: </sub>


<b> A. </b> <i>f</i>

( )

1 . <b>B. </b> <i>f</i>

( )

−1 <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b> <i>f</i>

( )

<sub>0</sub> . <b>D. Không tồn tại. </b>
<b>Câu 29. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số </b> 2 1 ?


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>



=




<b> A. </b><i>x</i>=2. <b>B. </b><i>y</i>=1. <b>C. </b><i>x</i>=1. <b>D. </b><i>y</i>=2.
<b>Câu 30. Hàm số </b><i>y</i> 3sin<sub>1 os</sub><i>x</i> 5


<i>c x</i>


+
=


− xác định khi :


<b> A. </b><i>x</i>≠ +π <i>k</i>2π. <b>B. </b><i>x k</i>≠ 2π . <b>C. </b>
2


<i>x</i>≠ +π <i>k</i>π. <b>D. </b><i>x k</i>≠ π.



<b>Câu 31. Trong các dãy số sau dãy nào là cấp số cộng </b>

(

<i>n</i>≥1,<i>n</i>∈

)

?


<b> A. </b><i>un</i> = <i>n</i>+1. <b>B. </b><i>un</i> =<i>n</i>2+2. <b>C. </b><i>un</i> =2<i>n</i>−3. <b>D. </b><i>un</i> =2<i>n</i>.


<b>Câu 32. Cơng thức tính thể</b>tích <i>V</i> của khổi chóp có diện tích đáy <i>B</i> và chiều cao <i>h</i> là
<b> A. </b><i>V B h</i>= . . <b>B. </b> 1 .


2


<i>V</i> = <i>B h</i>. <b>C. </b> 1 .


3


<i>V</i> = <i>B h</i><b> . </b> <b>D. </b> 4 .


3


<i>V</i> = <i>B h</i><b> . </b>


<b>Câu 33. Cho hàm số </b><i>y f x</i>=

( )

liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:


Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:


<b> A. </b><i>x</i>=2. <b>B. </b><i>x</i>= −1. <b>C. </b><i>y</i>=0. <b>D. </b><i>M</i>

( )

2;0 .


<b>Câu 34. Cho khối hộp chữ</b>nhật có độdài chiều rộng, chiều dài, chiều cao lần lượt là 3 ;4 ;5<i>a a a</i>. Thểtích của
khối hộp chữnhật đã cho bằng


<b> A. </b><sub>12</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>60</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>12</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>60</sub><i><sub>a</sub></i><sub>. </sub>



<b>Câu 35. </b>Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy là hình chữ nhật, <i>AB AD</i>> . Mặt bên <i>SAB</i> là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vng góc với đáy. Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của <i>AB</i> và <i>BC</i>. Xét các mệnh đề sau:


<i>(i). SM</i> ⊥

(

<i>ABCD</i>

)

<i>. </i>
<i>(ii). BC</i>⊥

(

<i>SAB</i>

)

<i>. </i>
<i>(iii). AN</i> ⊥

(

<i>SDM</i>

)

<i>. </i>


Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?


<b> A. 1. </b> <b>B. 0. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang 5/7 - Mã đề 142
Hỏi hàm số

( )

2

( )

3 1

( )

2 12

( )

3


2


<i>g x</i> = <sub></sub><i>f x</i> <sub></sub> − <sub></sub><i>f x</i> <sub></sub> − <i>f x</i> + có bao nhiêu điểm cực trị?


<b> A. 6. </b> <b>B. 8. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 7. </b>


<b>Câu 37. Cho hình lăng trụ đứng </b><i>ABC A B C</i>. ′ ′ ′ có <i><sub>BAC</sub></i> <sub>=</sub><sub>120</sub>0<sub>, </sub><i><sub>BC AA a</sub></i><sub>=</sub> <sub>′</sub><sub>=</sub> <sub>. Gọi </sub><i><sub>M </sub></i><sub>là trung điểm của </sub><i><sub>CC</sub></i><sub>′</sub><sub>. </sub>
Tính khoảng cách giứa hai đường thẳng <i>BM</i> và <i>AB</i>′<sub>, biết rằng chúng vng góc với nhau. </sub>


<b> A. </b> 3
2


<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b> 3


6



<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b> 5


10


<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 5


5


<i>a</i> <sub>. </sub>


<b>Câu 38. Cho hàm số </b><i><sub>y f x</sub></i><sub>=</sub>

( )

<sub>=</sub><i><sub>ax bx cx d</sub></i>3<sub>+</sub> 2<sub>+ +</sub> <sub>. Biết rằng đồ thị hàm số cắt trục </sub><i><sub>Ox</sub></i> <sub>tại ba điểm phân biệt </sub>
có hồnh độ là 1, ,1 1


3 2


− . Hỏi phương trình <i><sub>f</sub></i> <sub></sub><sub>sin</sub>

( )

<i><sub>x</sub></i>2 <sub> =</sub> <i><sub>f</sub></i>

( )

<sub>0</sub>


  có bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc đoạn
;


π π


<sub>−</sub> 


 .


<b> A. 3. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 7. </b> <b>D. </b>9.


<b>Câu 39. Cho hàm số </b><i>y f x</i>=

( )

có đạo hàm liên tục trên  và có bảng biến thiên của hàm số <i>y f x</i>= ′

( )

như
sau:


Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để bất phương trình

( )

1 4 3 <sub>3</sub> <sub>0</sub>
4


<i>f x</i> + <i>x</i> −<i>x</i> − <i>x m</i>− ≥ nghiệm đúng với
mọi <i>x</i>∈ −

(

2;2

)

.


<b> A. </b><i>m f</i><

( )

− +2 18. <b>B. </b><i>m f</i><

( )

2 10− . <b>C. </b><i>m f</i>≤

( )

2 10− . <b>D. </b><i>m f</i>≤

( )

− +2 18.
<b>Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn </b>

[

−10;10

]

của <i>m</i> để giá trị lớn nhất của hàm số 2


1


<i>x m</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


+
=


+


trên đoạn

[

− −4; 2

]

<sub>không lớn hơn 1? </sub>


<b> A. 5. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 6. </b> <b>D. 8. </b>


<b>Câu 41. Cho khối chóp </b><i>S ABCD</i>. , đáy <i>ABCD</i> là hình chữ nhật có diện tích bằng <sub>3 2</sub><i><sub>a</sub></i>2<sub>, </sub><i><sub>M</sub></i> <sub>là trung điể</sub><sub>m </sub>
của <i>BC</i>, <i>AM</i> vng góc với <i>BD</i> tại <i>H</i>, <i>SH</i> vng góc với mặt phẳng

(

<i>ABCD</i>

)

, khoảng cách từ điểm <i>D</i>
đến mặt phẳng

(

<i>SAC</i>

)

bằng <i>a</i>. Thểtích <i>V</i> của khối chóp đã cho là



<b> A. </b><i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i><sub>V</sub></i> <sub>=</sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i>3<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b> 2 3
3
<i>a</i>


<i>V</i> = . <b>D. </b> 3 3


2
<i>a</i>
<i>V</i> = .


<b>Câu 42. </b>Cho hình hộp chữ nhật <i>ABCD A B C D</i>. ′ ′ ′ ′ có<i>AB</i>=4 ;<i>a BC</i>=2 ;<i>a AA</i>′=2<i>a</i>. Tính sin của góc giữa
đường thẳng <i>BD</i>′ và mặt phẳng

(

<i>A C D</i>′ ′

)

<sub>. </sub>


<b> A. </b> 21


14 . <b>B. </b>


21


7 . <b>C. </b>


6


6 . <b>D. </b>


6
3
<b>Câu 43. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b>


1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


=


+ mà tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam


giác vuông cân?


<b> A. 1. </b> <b>B. 0. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 44. Cho hàm số </b><i><sub>y ax bx cx d</sub></i><sub>=</sub> 3<sub>+</sub> 2<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>có đồ thị như hình vẽ sau:</sub>


<i>x</i>
<i>y</i>


-2


-1
3


2


-2 -1 <i>O</i> 1 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang 6/7 - Mã đề 142


Hỏi trong các số <i>a b c d</i>, , , có bao nhiêu số dương?



<b> A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 45. </b>Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực <i>m</i> để hàm số <i><sub>y</sub></i><sub>= − +</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub>

(

<i><sub>m</sub></i><sub>−</sub><sub>2</sub>

)

<i><sub>x</sub></i><sub>+</sub><sub>2</sub> <sub>nghịch biến </sub>
trên khoảng

(

−∞;2

)



<b> A. </b> 1 ;
4


<sub>−</sub> <sub>+∞</sub>


 . <b>B. </b>


1
;


4


<sub>−∞ −</sub> 


 <sub></sub>


 . <b>C. </b>

(

−∞ −; 1

]

. <b>D. </b>

[

8;+∞

)

.


<b>Câu 46. </b>Cho hàm số <i>y f x</i>=

( )

có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số <i><sub>y f x</sub></i><sub>=</sub> <sub>′</sub>

(

3<sub>+ +</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub>

)

<sub>như hình vẽ </sub>
sau:


Hỏi hàm số <i>y f x</i>=

( )

có bao nhiêu điểm cực trị?


<b> A. 2. </b> <b>B. 7. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>



<b>Câu 47. Cho dãy số </b>

( )

<i>un</i> thỏa mãn: <i>u</i>12 −4

(

<i>u u u</i>1+ <i>n</i>−1 <i>n</i> − +1 4

)

<i>un</i>2−1+<i>un</i>2 = ∀ ≥0, <i>n</i> 2,<i>n</i>∈. Tính <i>u</i>5.
<b> A. </b><i>u</i>5 = −32. <b>B. </b><i>u</i>5 =32. <b>C. </b><i>u</i>5 =64. <b>D. </b><i>u</i>5 =64.
<b>Câu 48. Đồ thị hàm số </b> 1


2 4


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


+
=


+ có tiệm cận ngang là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau ?


<b> A. </b><i>y</i>= ⋅2 <b>B. </b> 1
2


<i>y</i>= − ⋅ <b>C. </b><i>y</i>= − ⋅2 <b>D. </b> 1


2
<i>y</i>= ⋅


<b>Câu 49. Cho hàm số </b><i>y f x</i>=

( )

có bảng biến thiên như sau


Hàm số<i><sub>y f x</sub></i><sub>=</sub>

(

2<sub>−</sub><sub>2</sub>

)

<sub>đồng</sub><sub>biến trên khoảng nào dưới đây? </sub>


<b> A. </b>

(

−2;0

)

<b>B. </b>

( )

0;2 <b>C. </b>

(

2;+ ∞

)

<b>D. </b>

(

−∞ −; 2

)




<b>Câu 50. Cho hình lăng trụ</b> <i>ABC A B C</i>. ′ ′ ′có thểtích là <i>V</i>. Gọi <i>M N P</i>, , là trung điểm các cạnh <i>AA AB B C</i>′, , ′ ′.
Mặt phẳng

(

<i>MNP</i>

)

chia khối lăng trụthành hai phần. Tính thểtích phần chứa đỉnh <i>B</i> theo <i>V</i> .


<b> A. </b>47
144


<i>V</i> <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>49


144


<i>V</i> <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b>37


72


<i>V</i> <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b>


3
<i>V</i> <sub>. </sub>


<b>--- HẾT </b>


<i>---x</i>


-3 -2-1<i>O</i> 1 2 3


<i>x</i>
<i>y</i>


-4


-3
-2
-1
3
2
-3-2-1<i>O</i> 1 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang 7/7 - Mã đề 142
<b>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 </b>


<b>A D D B </b> <b>A C B </b> <b>A</b> <b>A B D </b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A D </b> <b>A D D </b> <b>A</b> <b>A</b> <b>A B B B </b> <b>A</b>


</div>

<!--links-->

×