Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Đáp án đề thi học kì 1 môn Hóa Học lớp 8 trường THCS Nguyễn Thị Lựu, TP Cao Lãnh, Đồng Tháp 2019-2020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.73 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GDĐT</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b>


<b>THÀNH PHỐ CAO LÃNH</b> <b>NĂM HỌC 2019-2020</b>


<b>Mơn: Hóa học - Lớp 8</b>
<b>Đề chính thức </b> (Hướng dẫn chấm này có 01 trang)


<b>Câu </b> <b>Nội dung yêu cầu </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 1 </b>
<b>(3,0 đ)</b>


1a. 6.1023 nguyên tử sắt
b. 32gam


2. Na2CO3 -3 nguyên tố: Na, C, O
- 2Na, C, 3O


- PTk của Na2CO3= (23.2) + 12 + (16.3) = 106 đvC


3. Sơ đồ phản ứng: CaCO3 + HCl ---> CaCl2 + H2O + CO2


Công thức khối lượng: m<sub>CaCO3 </sub>+ m<sub>HCl </sub>= m<sub>CaCl2 </sub>+ m<sub>H2O </sub>+ m<sub>CO2</sub>


0.5
0.5
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5


<b>Câu 2 </b>


<b>(4,0 đ)</b>


1a. Cơng thức hóa học: Fe2O3


Phân tử khối : 160 đvC
b. Công thức hóa học: Ca(NO3)2


Phân tử khối : 164 đvC


2a. C hóa trị IV


b. Al hóa trị III


3a. 2K + Cl2 2KCl


b. 2SO2 + O2 2SO3


c. K2CO3 + Ba(NO3)2 BaCO3 + 2KNO3


d. Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O


0.25
0.5
0.25
0.5
0.25
0.25
0.5


0.5
0.5
0.5
<b>Câu 3 </b>


<b>(2,0 đ) </b>


nCH4 = 4,48/22,4 = 0,2 mol


a. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O


mol: 0,2 0,4 0,2 0,4
b. VO2 = nO2 x 22,4l = 0,4 x 22,4 = 8,96lit


c. mH2O = nH2O x MH2O = 0,4x18 = 7, 2gam


0.5
0.5
0.5
0.5
<b>Câu 4 </b>


<b>(1,0 đ) </b>


a. đường đun nóng thành than và hơi nước
b. có sự thay đổi về màu sắc


0.5
0.5
<b>Hết./. </b>



</div>

<!--links-->

×