Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (399.48 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/4 - Mã đề thi 598
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG
<b>TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN </b>
(Đề thi gồm 04 trang)
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Mơn thi: TỐN 10 (Ngày thi 17/10/2019) </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<b>Mã đề thi 598 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM( 7.0 ĐIỂM). </b>
<b>Câu 1: </b>Bảng biến thiên dưới đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn
phương án A, B, C, D?
<i>x</i> − 2 +
<i>y</i> <sub>+ </sub><sub>+</sub>
5−
<b>A. </b> 2
2 5.
<i>y</i>= - <i>x</i> + <i>x</i>- <b>B. </b> 2
9.
4
<i>y</i>= - <i>x</i> + <i>x</i>
<b>-C. </b> 2
2 5.
<i>y</i>= <i>x</i> - <i>x</i>- <b>D. </b> 2
4 1.
<i>y</i>= <i>x</i> - <i>x</i>
<b>-Câu 2: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>ax</i>2+ <i>bx</i>+ <i>c</i> có đồ thị như hình dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
<b>A. </b><i>a</i>> 0, <i>b</i>> 0, <i>c</i>< 0. <b>B. </b><i>a</i>< 0, <i>b</i>< 0, <i>c</i>> 0.
<b>C. </b><i>a</i>> 0, <i>b</i>< 0, <i>c</i>> 0. <b>D. </b><i>a</i>> 0, <i>b</i>< 0, <i>c</i>< 0.
<b>Câu 3: </b>Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
<b>A. </b>Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế.
<b>B. </b>Băng Cốc là thủ đô của Thái Lan.
<b>C. </b>Bạn đã làm bài tập chưa?
<b>D. </b>8 là số nguyên tố.
<b>Câu 4: </b>Dây truyền đỡ nền cầu treo có dạng Parabol <i>ACB</i>như hình vẽ. Đầu cuối của dây được gắn chặt vào
điểm <i>A</i>và <i>B</i>trên trục <i>AA</i>'và <i>BB</i>'với độ cao 30<i>m</i>. Chiều dài nhịp <i>A B</i>' ' =200<i>m</i>. Độ cao ngắn nhất của dây
truyền với nền cầu là <i>OC</i>=5<i>m</i>. Tính tổng chiều dài các dây cáp treo (thanh thẳng đứng, cách đều nhau, nối
nền cầu với dây truyền và ở giữa hai trục '
<i>AA</i>, '
<i>BB</i> ).
<b>A. </b>78.75 .<i>m</i> <b>B. </b>74.75 .<i>m</i> <b>C. </b>76.75 .<i>m</i> <b>D. </b>80.75 .<i>m</i>
<b>Câu 5: </b>Cho tam giác <i>ABC</i>có phân giác trong <i>AD</i>và <i>AB</i>=7,<i>BC</i>=6,<i>CA</i>=5. Phân tích <i>AD</i> theo hai vectơ
,
<i>AB AC</i>.
<b>A. </b> 7 5 .
12 12
<i>AD</i>= <i>AB</i>− <i>AC</i> <b>B. </b> 5 7 .
12 12
<i>AD</i>= <i>AB</i>+ <i>AC</i>
<b>C. </b> 7 5 .
12 12
<i>AD</i>= <i>AB</i>+ <i>AC</i> <b>D. </b> 5 7 .
12 12
Trang 2/4 - Mã đề thi 598
<b>Câu 6: </b>Cho hai tập hợp <i>M</i> =
<b>A. </b>10 . <b>B. </b>9 . <b>C. </b>8 . <b>D. </b>1.
<b>Câu 7: </b>Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>MN</i>−<i>MP</i>=<i>NP</i>. <b>B. </b><i>MN</i>+<i>MP</i>=<i>NP</i>. <b>C. </b><i>MN</i>−<i>MP</i>=<i>PN</i>. <b>D. </b><i>MN</i>+<i>NP</i>=<i>PM</i>.
<b>Câu 8: </b>Phủ định của mệnh đề <i>P x</i>
, 5 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
− = ” là
<b>A. </b> <i>x</i> , 5<i>x</i>−2<i>x</i>2 3. <b>B. </b> <i>x</i> , 5<i>x</i>−2<i>x</i>2 3.
<b>C. </b> <i>x</i> , 5<i>x</i>−2<i>x</i>2 3. <b>D. </b> <i>x</i> , 5<i>x</i>−2<i>x</i>2 =3.
<b>Câu 9: </b>Cho điểm <i>M</i> nằm trên đoạn thẳng <i>AB</i> sao cho <i>MA</i>=3<i>MB</i>. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>MA</i>=3<i>MB</i>. <b>B. </b><i>AB</i>=4<i>MB</i>. <b>C. </b><i>MB</i>= −3<i>MA</i>. <b>D. </b><i>AB</i>=4<i>AM</i>.
<b>Câu 10: </b>Cho hình lục giác đều <i>ABCDEF</i> tâm <i>O</i>. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 , có điểm đầu và điểm
cuối là <i>O</i>hoặc các đỉnh của lục giác mà cùng hướng với <i>OB</i>?
<b>A. </b>4. <b>B. </b>5. <b>C. </b>3. <b>D. </b>2.
<b>Câu 11: </b>Cho hai điểm <i>A B</i>, phân biệt và <i>a</i>= −2<i>AB</i>. Khẳng định nào sau đây sai?
<b>A. </b><i>a</i> và <i>AB</i> ngược hướng. <b>B. </b><i>a</i> và <i>AB</i> cùng hướng.
<b>C. </b><i>a</i> và <i>AB</i> cùng phương. <b>D. </b> <i>a</i> =2<i>BA</i>.
<b>Câu 12: </b>Cho tam giác <i>ABC</i>và <i>I</i> là điểm sao cho <i>CI</i> =2<i>IB</i>. Gọi <i>m n</i>, là hai số thỏa mãn
<i>AI</i> =<i>mAB nAC</i>+ . Tính 2<i>m</i>+5<i>n</i>.
<b>A. </b>2<i>m</i>+5<i>n</i>=3. <b>B. </b>2<i>m</i>+5<i>n</i>=1. <b>C. </b>2<i>m</i>+5<i>n</i>=2. <b>D. </b>2<i>m</i>+5<i>n</i>=4
<b>Câu 13: </b>Cho đồ thị hàm số <i>y</i>= <i>f x</i>
<b>A. </b>0. <b>B. </b>−4. <b>C. </b>−6. <b>D. </b>−2.
<b>Câu 14: </b>Biết rằng hàm số 2
0
<i>y</i>= <i>ax</i> +<i>bx</i>+<i>c a</i>¹ đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại <i>x</i>= - 2 và có đồ thị đi
qua điểm <i>M</i>
.
<i>S</i>= <i>a</i> + <i>b</i> + <i>c</i>
<b>A. </b><i>S</i>=14. <b>B. </b><i>S</i>= - 1. <b>C. </b><i>S</i>=13. <b>D. </b><i>S</i>=1.
<b>Câu 15: </b>Cho hàm số
<i>f x</i> = <i>ax</i> +<i>bx</i>+<i>c</i> có bảng biến thiên như sau:
<i>x</i> − 2 +
y + +
−1
Trang 3/4 - Mã đề thi 598
<i>H</i> là hình chiếu của <i>M</i>lên <i>AB</i>. Tính độ dài lớn nhất của đoạn <i>MH</i>.
<b>A. </b><i>a</i>. <b>B. </b>2 .<i>a</i> <b>C. </b> .
2
<i>a</i>
<b>D. </b> 3.
2
<i>a</i>
<b>Câu 17: </b>Cho hình bình hành <i>ABCD</i> có tâm <i>O</i>. Khẳng định nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>OA OB</i>= . <b>B. </b><i>OA</i>=<i>DO</i>. <b>C. </b><i>OA</i>=<i>CO</i>. <b>D. </b><i>OB</i>=<i>OD</i>.
<b>Câu 18: </b>Cho hai tập hợp khác rỗng <i>A</i>=
<i>m</i> − sao cho <i>A</i> =<i>B</i> <i>A</i>?
<b>A. </b>3 . <b>B. </b>4. <b>C. </b>9 . <b>D. </b>1.
<b>Câu 19: </b>Cho hàm số <i>y</i>= +<i>x</i> <i>x</i>−2. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
<b>A. </b><i>M</i><sub>3</sub>
<i>y</i>= <i>m</i>+ <i>x</i>+ <i>m</i> đồng biến trên ¡ ?
<b>A. </b>2022. <b>B. </b>2023. <b>C. </b>2021. <b>D. </b>2024.
<b>Câu 21: </b>Cho tam giác <i>ABC</i> có trọng tâm <i>G</i>. Gọi <i>H</i> là chân đường cao hạ từ <i>A</i>sao cho 1
3
<i>BH</i> = <i>HC</i>.
Điểm <i>M</i> di động trên <i>BC</i> sao cho <i>BM</i> =<i>xBC</i>. Tìm <i>x</i> sao cho độ dài của vectơ <i>MA GC</i>+ đạt giá trị nhỏ
nhất.
<b>A. </b>5.
6 <b>B. </b>
4
.
5 <b>C. </b>
7
.
8 <b>D. </b>
5
.
4
<b>Câu 22: </b>Cho hàm số <i>y</i>= <i>ax</i>+ <i>b</i> có đồ thị là hình vẽ dưới đây. Tìm <i>a b</i>, .
`
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>O</i>
-2
<b>A. </b><i>a</i>= - 3 và <i>b</i>= 3. <b>B. </b><i>a</i>= - 2 và <i>b</i>= 3.
<b>C. </b> 3
2
<i>a</i>= và <i>b</i>= 3. <b>D. </b> 3
2
<i>a</i>= - và <i>b</i>= 2.
<b>Câu 23: </b>Hàm số nào sau đây đạt giá trị nhỏ nhất tại 3?
4
<i>x</i>=
<b>A. </b> 2 3 .
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>= - <i>x</i>+ <b>B. </b><i>y</i>= 4<i>x</i>2 – 3<i>x</i>+1.
<b>C. </b> 2 3 .
2 1
<i>y</i>= - <i>x</i> + <i>x</i>+ <b>D. </b><i>y</i>= - 2<i>x</i>2+ 3<i>x</i>+1.
<b>Câu 24: </b>Đồ thị hàm số <i>y</i>= - 2<i>x</i>2+ 4<i>x</i>+1 có trục đối xứng là đường thẳng nào dưới đây?
<b>A. </b><i>x</i>= −2. <b>B. </b><i>x</i>=2. <b>C. </b><i>x</i>= −1. <b>D. </b><i>x</i>=1.
<b>Câu 25: </b>Cho
| 2 3 0
<i>A</i>= <i>x</i> <i>x</i> + <i>x</i>− = . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
<b>A. </b><i>A</i>= −
Trang 4/4 - Mã đề thi 598
<b>Câu 27: </b>Cho hình bình hành <i>ABCD</i>, điểm <i>M</i> thỏa mãn <i>MB MD</i>+ =<i>CB</i>. Khi đó <i>M</i> là trung điểm của
đoạn thẳng
<b>A. </b><i>AD</i>. <b>B. </b><i>BC</i>. <b>C. </b><i>AB</i>. <b>D. </b><i>DC</i>.
<b>Câu 28: </b>Cho <i>A</i>= −
<b>A. </b>
<b>A. </b><i>MN</i>. <b>B. </b><i>NM</i>. <b>C. </b><i>MN</i>. <b>D. </b><i>MN</i>.
<b>Câu 30: </b>Cho định lí: “Nếu tứ giác <i>ABCD</i> là hình thoi thì <i>AC</i>vng góc với <i>BD</i>”. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
<b>A. </b>Tứ giác <i>ABCD</i> có hai đường chéo vng góc là điều kiện đủ để nó là hình thoi.
<b>B. </b>Tứ giác <i>ABCD</i> là hình thoi là điều kiện cần và đủ để nó có hai đường chéo vng góc.
<b>C. </b>Tứ giác <i>ABCD</i> là hình thoi là điều kiện cần để nó có hai đường chéo vng góc.
<b>D. </b>Tứ giác <i>ABCD</i> là hình thoi là điều kiện đủ để nó có hai đường chéo vng góc.
<b>Câu 31: </b>Cho hai vectơ <i>a</i> và <i>b</i> không cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương?
<b>A. </b>− +<i>a</i> 3<i>b</i> và 6 1
2
<i>a</i>− <i>b</i>. <b>B. </b>− +2<i>a b</i> và 1 4
2<i>a</i>+ <i>b</i>.
<b>C. </b>3<i>a b</i>+ và <i>a</i>+3<i>b</i>. <b>D. </b>2<i>a b</i>− và − +4<i>a</i> 2<i>b</i>. .
<b>Câu 32: </b>Tập xác định của hàm số 2 1
3
<i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= − +
+ là
<b>A. </b>
2
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
+
= . Khẳng định nào sau đây là sai?
<b>A. </b>Tập xác định của hàm số là <i>D</i>= \ 0
<b>B. </b>Hàm số là hàm số lẻ.
<b>C. </b>Đồ thị nhận gốc tọa độ <i>O</i> làm tâm đối xứng.
<b>D. </b>Đồ thị nhận trục tung là trục đối xứng.
<b>Câu 34: </b>Cho hai tập hợp <i>A</i>=
<b>A. </b>
<b>Câu 35: </b>Lớp 10D có 45 học sinh, trong đó có 20 em thích Tốn, 25 em thích học Văn, 28 em thích học
Tiếng Anh, 6 em khơng thích học mơn nào và 12 em chỉ thích học một mơn trong ba mơn học trên. Hỏi lớp
đó có bao nhiêu em thích học cả ba mơn Tốn, Văn, Tiếng Anh?
<b>A. </b>7. <b>B. </b>8. <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.
---
<b>II. TỰ LUẬN( 3.0 ĐIỂM). </b>
<b>Câu 1. Cho </b><i>A</i>= − −
<b>Câu 2. Cho hàm số </b><i>y</i>=<i>ax</i>2+<i>bx c a</i>+ , 0. Tìm <i>a b c</i>, , biết đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ và có đỉnh
<b>Câu 3. Cho tam giác </b><i>ABC</i>có trung tuyến <i>BN</i>. Gọi <i>I</i> là trung điểm <i>BN</i>. Chứng minh rằng
2 4 .
<i>MA</i>+ <i>MB MC</i>+ = <i>MI</i>
<b>---HẾT--- </b>