Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi kiểm tra giữa kỳ học kì 1 môn toán lớp 11 trường THPT Ngô Quyền, Sở GD&ĐT Hải Phòng 2019-2020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang 1/4 - Mã đề thi 101
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG


<b>TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN </b>
(Đề thi gồm 04 trang)


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Mơn thi: TỐN 11 </b>(Ngày thi 18/10/2019)


<i>Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<b>Mã đề thi 101 </b>
<b>I – TRẮC NGHIỆM ( 35 câu - 7 điểm) </b>


<b>Câu 1:</b> Mệnh đề nào sau đây <b>sai</b>?


<b>A. Hàm số</b><i>y</i>=cot<i>x</i> tuần hồn chu kì . <b>B. Hàm số</b><i>y</i>=sin<i>x</i> tuần hồn chu kì 2 .
<b>C. Hàm số </b><i>y</i>=cos<i>x</i> tuần hồn chu kì . <b>D. Hàm số </b><i>y</i>=tan<i>x</i> tuần hồn chu kì .
<b>Câu 2:</b> Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan<i>x</i>=<i>m m</i>,

(

)

.


<b>A. </b><i>x</i>=arctan<i>m k</i>+ 2 ,

(

<i>k</i>

)

.
<b>B. </b><i>x</i>= arctan<i>m k</i>+ ,

(

<i>k</i>

)

.
<b>C. </b><i>x</i>=arctan<i>m k</i>+ ,

(

<i>k</i>

)

.


<b>D. </b><i>x</i>=arctan<i>m</i>+ <i>k</i> hoặc <i>x</i>=  −arctan<i>m k</i>+ ,

(

<i>k</i>

)

.


<b>Câu 3:</b> Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm bốn chữ số khác nhau?


<b>A. 5040. </b> <b>B. 4536. </b> <b>C. 1680. </b> <b>D. 1470. </b>


<b>Câu 4:</b> Tìm tập hợp nghiệm của phương trình cot<i>x</i>=cot120 .



<b>A. </b>

0



S= 12 +  k | k . <b>B. </b>S=

120+k180 | k0 

.
<b>C. </b>S=

120+k360 | k0 

. <b>D. </b>S=

120+k2 | k 

.


<b>Câu 5:</b> Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số <i>m</i> để phương trình


(

<i>m</i>+3 cos

)

<i>x</i>+

(

<i>m</i>+1 sin

)

<i>x</i>=2<i>m</i>+7 có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn 2 1
2


3
<i>x</i> −<i>x</i> =  ?


<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. Vô số. </b> <b>D. 0. </b>


<b>Câu 6:</b> Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, phép quay tâm <i>O</i> góc quay 900 biến đường thẳng <i>d ax by</i>: + − =9 0
thành đường thẳng <i>d</i>' : 2<i>x</i>− + =<i>y</i> <i>a</i> 0. Trong trường hợp <i>a b</i>, là các số thực dương, tính <i>P</i>= −<i>b a</i>.


<b>A. </b><i>P</i>=2. <b>B. </b><i>P</i>=3. <b>C. </b><i>P</i>=0. <b>D. </b><i>P</i>=6.


<b>Câu 7:</b> Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>=sin2<i>x</i>−4sin<i>x</i>−5.


<b>A. </b>−20. <b>B. </b>−9. <b>C. </b>−8. <b>D. </b>0.


<b>Câu 8:</b> Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần?


<b>A. </b>55 . <b>B. </b>5 . <b>C. 15 . </b> <b>D. 10. </b>


<b>Câu 9:</b> Biết giá trị nhỏ nhất của hàm số <sub>2020</sub>1 2<sub>2020</sub>



cos 1 cos
<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


= +


− có dạng <i>a b</i>+ 2 với <i>a</i>, <i>b</i> là các số
nguyên. Tính <i>S</i>= +<i>a b</i>.


<b>A. </b><i>S</i>=5. <b>B. </b><i>S</i>=3 . <b>C. </b><i>S</i> =4. <b>D. </b><i>S</i>=9.


<b>Câu 10:</b> Tính tổng các nghiệm của phương trình 2sin2 2sin cos


4


<i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


 <sub>−</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>


 


  trên đoạn

 

;

<i>.</i>


<b>A. </b>0 . <b>B. </b> 2


3





− . <b>C. </b>

. <b>D. </b>−.


<b>Câu 11:</b> Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu <i>h </i>(mét) của mực nước
trong kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày

(

0 <i>t</i> 24

)

cho bởi công thức


2


2sin 3 . 1 4sin 12.


14 14


<i>t</i> <i>t</i>


<i>h</i>= <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> − <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>+


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang 2/4 - Mã đề thi 101


<b>A. 5 lần. </b> <b>B. 7 lần. </b> <b>C. 11 lần. </b> <b>D. 9 lần. </b>


<b>Câu 12:</b> Phương trình nào sau đây vô nghiệm?


<b>A. </b> 3 sin<i>x</i>−cos<i>x</i>= −3. <b>B. </b>3sin<i>x</i>−4cos<i>x</i>=5.
<b>C. </b>sin cos


7


<i>x</i>=  . <b>D. </b> 3 sin 2<i>x</i>−cos 2<i>x</i>=2.


<b>Câu 13:</b> Trong các phương trình sau, phương trình nào vơ nghiệm?
<b>A. </b>cos 2 .



3
=


<i>x</i>  <b><sub>B. </sub></b>tan3<i>x</i>=2. <b><sub>C. </sub></b>cot 5<i>x</i>=3. <b>D. </b>3sin<i>x</i>=1.


<b>Câu 14:</b> Tìm số nghiệm của phương trình tan 3<i>x</i>=tan<i>x</i> trên khoảng ;2
4


 


 


 .


<b>A. </b>3. <b>B. 1. </b> <b>C. </b>4. <b>D. </b>2.


<b>Câu 15:</b> Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình cos3<i>x</i>−sin2<i>x</i>=0 trên đoạn

 

0;


<b>A. </b>. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3 .


5




<b>D. </b>3 .
2





<b>Câu 16:</b> Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường cần chọn
một học sinh ở khối 11. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn?


<b>A. 325. </b> <b>B. 91 000. </b> <b>C. 605. </b> <b>D. 280. </b>


<b>Câu 17:</b> Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình 2 cos4+ <i>x m</i>= có nghiệm thuộc


khoảng <sub></sub>








6
;
0  ?


<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 0. </b>


<b>Câu 18:</b> Gọi <i>M</i> là ảnh của điểm <i>M</i> qua phép quay tâm <i>O</i>, góc quay . Khi đó ta có
<b>A. </b><i>OM</i> =<i>OM</i> và góc lượng giác

(

<i>OM OM</i>,

)

=.


<b>B. </b><i>OM</i> =<i>OM</i> và góc lượng giác

(

<i>OM OM</i>, '

)

=.
<b>C. </b><i>OM</i> =<i>OM</i> và góc lượng giác

(

<i>OM OM</i>, '

)

= .
<b>D. </b><i>OM</i> =<i>OM</i> và góc lượng giác

(

<i>OM OM</i>,

)

=.


<b>Câu 19:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường trịn

( )

<i>C</i> có tâm <i>K</i>

( )

0; 2 , bán kính <i>R</i>=2và một điểm



( )

4;5


<i>I</i> . Điểm <i>M</i> di động trên

( )

<i>C</i> sao cho <i>IKM</i> 0 .0 Tia phân giác trong của góc <i>IKM</i> cắt <i>IM</i> tại <i>N</i>.
Biết rằng khi <i>M</i>di động trên đường trịn

( )

<i>C</i> thì điểm <i>N</i>di động trên một đường trịn có tâm <i>J x y</i>

(

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

)

.
Tính <i>T</i> =<i>x</i>0+<i>y</i>0.


<b>A. </b><i>T</i> =5. <b>B. </b><i>T</i>= −7. <b>C. </b><i>T</i>=4. <b>D. </b><i>T</i>= −3.
<b>Câu 20:</b> Tập xác định của hàm số <i>y</i>=cot<i>x</i> là


<b>A. </b><i>D</i>= \ 2

<i>k</i>,<i>k</i>

. <b>B. </b><i>D</i>= \

<i>k</i>,<i>k</i>

.


<b>C. </b> \ , .


2


<i>D</i>= <sub></sub> +<i>k</i> <i>k</i> <sub></sub>


  <b>D. </b><i>D</i> \ 2 2<i>k</i> ,<i>k</i> .


 <sub></sub>


 


= <sub></sub> +  <sub></sub>


 


<b>Câu 21:</b> Trên giá sách có 10 quyển sách Văn khác nhau, 8 quyển sách Tốn khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách chọn hai quyển sách khác môn nhau?



<b>A. 80. </b> <b>B. 306. </b> <b>C. 18. </b> <b>D. 153. </b>


<b>Câu 22:</b> Tập xác định của hàm số tan


4
<i>y</i>= <sub></sub><i>x</i>−<sub></sub>


  là


<b>A. </b> \ 2 , .


4


<i>D</i>= − + <i>k</i> <i>k</i> 


  <b>B. </b><i>D</i> \ 4 <i>k</i> ,<i>k</i> .


 <sub></sub>


 


= <sub></sub>− +  <sub></sub>


 


<b>C. </b> \ 3 2 , .


4


<i>D</i>=   + <i>k</i> <i>k</i> 



  <b>D. </b><i>D</i> \ 2 <i>k</i> ,<i>k</i> .


 <sub></sub>


 


= <sub></sub> +  <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang 3/4 - Mã đề thi 101


<b>Câu 23:</b> Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để phương trình 3 2


3


cos = −








 − <i>x</i> <i>m</i> có nghiệm.
<b>A. </b>2<i>m</i>3. <b>B. </b><i>m</i>3. <b>C. </b>−3<i>m</i>3. <b>D. </b>0<i>m</i>3.


<b>Câu 24:</b> Cho hàm số <i>f x</i>

( )

=<i>a</i>sin<i>x b</i>+ tan 2<i>x</i>+2019, trong đó <i>a b</i>, là các hằng số. Giả sử


(

2019

)

1



<i>f</i> − = − . Khi đó <i>f</i>

(

2019

)

bằng:


<b>A. 4038 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 4039 </b> <b>D. 2020 </b>


<b>Câu 25:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho phép tịnh tiến <i>Tv</i> với vectơ tịnh tiến <i>v</i>= −

(

2;1

)

biến điểm


( )

;


<i>M x y</i> thành điểm <i>M</i>'

(

<i>x y</i>'; ' .

)

Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến <i>T<sub>v</sub></i> là
<b>A. </b> ' 2.


' 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
= −

 = +
 <b>B. </b>
' 2
.
' 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
= +

 = −
 <b>C. </b>
' 2
.
' 1


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
= −

 = +
 <b>D. </b>
' 2
.
'
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>
= −

 =


<b>Câu 26:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, phép tịnh tiến <i>Tv</i> với vectơ tịnh tiến <i>v</i> = −

(

4; 2

)

biến đường thẳng
: 2 10 0


<i>d x</i>+ <i>y</i>− = thành đường thẳng '.<i>d</i> Phương trình của <i>d</i>' là


<b>A. </b><i>d</i>' :<i>x</i>+2<i>y</i>−10=0. <b>B. </b><i>d</i>' :<i>x</i>+2<i>y</i>− =8 0.
<b>C. </b><i>d</i>' :<i>x</i>+2<i>y</i>=0. <b>D. </b><i>d</i>' : 4− +<i>x</i> 2<i>y</i>−11=0.


<b>Câu 27:</b> Phương trình 3sin <i>x</i>−cos<i>x</i>=1 tương đương với phương trình nào sau đây?


<b>A. </b> 1


6
sin =







 −


<i>x</i> . <b>B. </b>


2
1
3
cos =






 +


<i>x</i> . <b>C. </b>


2
1
6


sin =







 − <i>x</i> . <b>D. </b>


2
1
6
sin =






 −
<i>x</i> .


<b>Câu 28:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho tam giác đều<i>ABC</i> có <i>A</i>

( )

3;6 và trung điểm của cạnh <i>BC</i>là


(

3;9

)



<i>M</i> − . Một phép tịnh tiến <i>Tv</i> với vectơ tịnh tiến <i>v</i>= −

(

4; 2

)

biến tam giác <i>ABC</i> thành tam giác
' ' '.


<i>A B C</i> Tìm bán kính đường trịn nội tiếp tam giác <i>A B C</i>' ' '.


<b>A. </b><i>r</i>=2 5. <b>B. </b><i>r</i>= 5. <b>C. </b><i>r</i>=3 5. <b>D. </b><i>r</i> =5 5.
<b>Câu 29:</b> Tìm tập hợp nghiệm của phương trình 2cos<i>x</i>− =3 0 .


<b>A. </b>. <b>B. </b>S arccos3 k | k .



2


 


=<sub></sub> +   <sub></sub>


 


<b>C. </b>S arccos3 k | k .
2


 


= <sub></sub> +   <sub></sub>


  <b>D. </b>


3


S arccos k2 | k .
2


 


= <sub></sub> +   <sub></sub>


 


<b>Câu 30:</b> Một bàn dài có 2 dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm có 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ ngồi



cho 6 học sinh nam và 6 học sinh nữ vào dãy bàn này. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bất kì hai
học sinh nào ngồi cạnh nhau hoặc đối diện nhau thì khác giới tính?


<b>A. 518 400. </b> <b>B. 1 036 800. </b> <b>C. 33 177 600. </b> <b>D. 259 200. </b>
<b>Câu 31:</b> Phương trình sin<i>x</i>− 3 cos<i>x</i>=0 có bao nhiêu nghiệm thuộc

−2 ; 2 

?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>5 . <b>D. </b>4.


<b>Câu 32:</b> Hình vẽ nào sau đây mơ tả phép vị tự tâm <i>O</i>, tỉ số vị tự <i>k</i> = −2 biến điểm <i>M</i> thành điểm <i>M</i>' ?


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 33:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, phép vị tự tâm <i>I</i>

( )

1; 2 , tỉ số <i>k</i>= −3 biến điểm <i>M</i>

( )

2; 4 thành
điểm nào dưới đây?


<b>A. </b> ' 2 4; .
3 3
<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>


  <b>B. </b><i>M</i>'

(

− −3; 6 .

)

<b>C. </b><i>M</i>'

(

− −2; 4 .

)

<b>D. </b>


4 8


' ; .


3 3
<i>M</i> <sub></sub> <sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang 4/4 - Mã đề thi 101
<b>Câu 34:</b> Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, phép tịnh tiến <i>Tv</i> với vectơ tịnh tiến <i>v</i> = −

(

4; 2

)

biến đường tròn


( )

<i>C</i> thành đường tròn

( )

<i>C</i>' . Biết phương trình của đường trịn

( )

<i>C</i>' là :

(

<i>x</i>+1

) (

2+ <i>y</i>−3

)

2 =16, tìm
phương trình của đường tròn

( )

<i>C</i> .


<b>A. </b>

( ) (

<i>C</i>' : <i>x</i>+1

) (

2+ <i>y</i>−3

)

2 =4. <b>B. </b>

( ) (

<i>C</i>' : <i>x</i>−3

) (

2+ <i>y</i>−1

)

2 =4.
<b>C. </b>

( ) (

<i>C</i> : <i>x</i>+1

) (

2+ <i>y</i>−3

)

2 =16. <b>D. </b>

( ) (

<i>C</i> : <i>x</i>−3

) (

2+ <i>y</i>−1

)

2 =16.
<b>Câu 35:</b> Cho lục giác đều <i>ABCDEF</i>tâm <i>O</i> có hình vẽ dưới đây.


Phép quay tâm <i>O</i> góc quay 1200 biến hình bình hành <i>OCDE</i> thành hình bình hành nào ?


<b>A. </b><i>OEFA</i>. <b>B. </b><i>OFAB</i>. <b>C. </b><i>ODEF</i>. <b>D. </b><i>OCBA</i>.


<b>II – TỰ LUẬN ( 2 câu - 3 điểm) </b>


<b>Câu 1 (2 điểm). </b> Giải các phương trình sau:
1) 2cos 2<i>x</i>+cos<i>x</i>− =1 0.


2) 3 cos<i>x</i>−sin<i>x</i>=1.
<b>Câu 2(1 điểm) </b>


Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho đường tròn

( ) (

<i>C</i> : <i>x</i>−3

) (

2 + <i>y</i>+6

)

2 =81. Viết phương trình đường
trịn

( )

<i>C</i>' là ảnh của đường trịn

( )

<i>C</i> qua phép vị tự tâm <i>O</i>, tỉ số vị tự 1.


3
<i>k</i>=
---



</div>

<!--links-->

×