Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Đề thi HSG Địa lí lớp 11 Quảng Bình 2015-2016 vòng 2 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (401.05 KB, 1 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH </b>
<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC </b>
<b>Họ và tên:……….. </b>
<b>Số báo danh:……… </b>


<b>KỲ THI CHỌN HSG TỈNH NĂM HỌC 2015-2016 </b>
<b>Khóa ngày 23/03/2016 </b>


<b> Mơn: ĐỊA LÍ </b>
<b> LỚP 11 THPT – VÒNG II </b>


<i><b>Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) </b></i>
<i> Đề gồm có 01 trang </i>


<i><b>Câu 1 (2,0 điểm) </b></i>


a. Vì sao ở cực Bắc trong năm có thời gian ngày và đêm dài 24 giờ không bằng nhau?
b. Phân tích mối quan hệ giữa phân bố khí áp và phân bố mưa trên Trái Đất.


<i><b>Câu 2 (1,5 điểm) Cho bảng số liệu: </b></i>


MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI


<i> (Đơn vị: người/km²) </i>


<b>Vùng </b> <b>Mật độ dân số </b> <b>Vùng </b> <b>Mật độ dân số </b>


Châu Á gió mùa 250 Đơng Nam Mĩ 100


Đông Bắc Bắc Mĩ 60 Tây Phi 50



Châu Âu (trừ LB Nga) 100 Bắc Phi 49


(Nguồn UNICEF 2013)
a. Vì sao dân cư tập trung đông đúc nhất ở khu vực Châu Á gió mùa?


b. Nguyên nhân tập trung dân cư ở khu vực Châu Á gió mùa với khu vực Đơng Bắc Bắc Mĩ
có gì khác nhau?


<i><b>Câu 3 (2,0 điểm) </b></i>


a. Tại sao nói cách mạng khoa học - kĩ thuật và công nghệ hiện đại đã làm cho khoa học và
công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp?


b. So sánh ngành ngoại thương Hoa Kì và Nhật Bản. Nêu những hiểu biết của em về mối
quan hệ Việt Nam – Nhật Bản.


<b>Câu 4 (2,0 điểm) </b>


a. Chứng minh rằng đặc điểm kinh tế - xã hội của Braxin vừa có biểu hiện của một nước phát
triển vừa có biểu hiện của một nước đang phát triển.


b. Quan hệ giữa I–xra-en và Pa-le-xtin có ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển kinh tế - xã
hội của cả hai quốc gia?


<i><b>Câu 5 (2,5 điểm) Cho bảng số liệu: </b></i>


GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA THỜI KÌ 1999 - 2013
<i><b> (Đơn vị: tỉ USD) </b></i>


<i><b>Năm </b></i> <i><b>1999 </b></i> <i><b>2005 </b></i> <i><b>2007 </b></i> <i><b>2013 </b></i>



Tổng giá trị xuất nhập khẩu 78,3 386,3 600,6 866,1


Giá trị xuất khẩu 47,9 248,3 355,2 530,7


Giá trị nhập khẩu 30,4 138,0 245,4 335,4


(Nguồn CIA-2014)
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của
Liên bang Nga thời kì 1999 - 2013.


</div>

<!--links-->

×