SỐC CHẤN THƯƠNG
LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU
Nạn nhân chiến trường chết vì mất máu
Cầm máu cải thiện nhưng tử vong lại không giảm???
TK 16: Ambrois Paré nghĩ đến có độc chất thứ phát sau chấn thương
1743: LeDran đưa ra tên gọi “SỐC”
1899: Crile cho thấy giảm huyết áp gây ra các triệu chứng của sốc
1930: Blalock làm thực nghiệm trên chó
Những năm 1970: đưa ra Khái niệm “suy hô hấp cấp”
Định nghĩa
CUNG CẤP OXY
NHU CẦU OXY
RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA, SINH CÁC HÓA CHẤT TRUNG GIAN
Phân loại
SỐC GIẢM THỂ TÍCH (Hypovolemic shock)
SỐC CHẤN THƯƠNG (Traumatic shock)
SỐC TIM (Cardiogenic shock)
SỐC DO CHÈN ÉP TIM (Cardiac compressive shock)
SỐC NHIỄM TRÙNG (Septic shock)
SỐC THẦN KINH (Neurogenic shock)
SỐC KHÁC
Sinh lý bệnh
Sốc giảm
Sốc chấn
thể tích
thương
Cơ chế cịn bù
Co
Co mạch
mạch
Phóng
Phóng thích
thích
Giảm thể
Thở
Thở sâu
sâu
hormone
hormone
tích tuần
tăng
tăng thơng
thơng
hoạt
hoạt mạch
mạch
hồn
hồn
khí
khí
Tư
Tư thế
thế nằm
nằm
Cơ chế mất bù
Dãn cơ thắt trước trong khi co
Tổn thương màng tế bào làm
cơ thắt sau mao mạch gây
dịch từ mơ kẽ bị đẩy vào tế
thốt dịch từ mạch vào mơ kẽ
bào
Giảm trầm
trọng thể tích
tuần hồn
Đặc trưng Sốc chấn thương
Mơ bị thương tổn, dập nát
Phóng thích cục máu đơng, và các sản phẩm thể dịch
Gây chít hẹp, tăng sức cản MM phổi, tăng tính thấm thành mạch
XÁO TRỘN NẶNG HỆ TUẦN HOÀN
Triệu chứng
Phân độ sốc
Phân loại 4 độ
ĐỘ I
ĐỘ II
ĐỘ III
ĐỘ IV
< 750
750 - 1500
1500 – 2000
> 2000
<15
15 – 30
30 – 40
> 40
< 100
> 100
> 120
> 140
Huyết áp
Bình thường
BT hoặc tăng
Giảm
Giảm nhiều
Chênh lệch HA
BT hoặc tăng
Giảm
Giảm
Giảm
14 – 20
20 – 30
30 – 40
> 40
> 30
20 – 30
5 – 15
Không
Hơi lo âu
Lo âu
Lo âu, lú lẫn
Lú lẫn, đờ đẫn, nằm liệt
Mất máu (ml)
Mất máu
( % thể tích)
Mạch
Nhịp thở
Nước tiểu (ml/h)
Thần kinh
Khám lâm sàng ABCDE
AIRWAY
Khám lâm sàng ABCDE
BREATH
Khám lâm sàng ABCDE
CIRCULATION
Khám lâm sàng ABCDE
CIRCULATION
•
•
•
•
2 đường truyền ở chi trên
Đặt đường truyền TM trung tâm
Dung dịch điện giải đẳng trương Ringer Lactat: ưu tiên một
Truyền máu: khi Hct < 30% hoặc mất máu nhanh, mất máu
độ III trở lên).
•
Truyền nhanh 1- 2 lít/người lớn (20 ml/kg ở trẻ em), trong
vịng 15 -30 phút.
•
Nguyên tắc: 1:3 (1 máu mất bù bằng 3 dịch)
Khám lâm sàng ABCDE
DISABILITY/
DYSFUNCTION OF CNS
Khám lâm sàng ABCDE
EXPOSURE
CẦN LÀM THÊM
Sonde dạ dày
Sonde tiểu
Thở oxy
Nằm đầu thấp, ngửa
Bất động
Thuốc giảm đau
Thuốc vận mạch khi đủ dịch mà HA chưa lên
Khám thường xuyên, Monitor theo dõi DHST
Cắt lọc mô tổn thương